VII. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY BÓNG MÁT
TT
|
Tên cây, nhóm cây
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Ký hiệu
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường (đồng)
|
1
|
Bàng, phượng vĩ, muồng hoa vàng; muồng đen, lim xet, hoa sữa, trứng cá, gạo gai,bằng lăng, gáo và những cây tương tự; Trồng phân tán; Cự li các cây ( 4- 8m)
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 40cm
|
A
|
cây
|
230.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30-40 cm
|
B
|
cây
|
180.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20 - 30 cm
|
C
|
cây
|
130.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10 - 20 cm
|
D
|
cây
|
70.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 5 - 10 cm
|
E
|
cây
|
50.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m ≤ 5 cm chia ra
|
|
cây
|
|
Cây có chiều cao > 2 m
|
F
|
cây
|
40.000
|
Cây có chiều cao > 1- 2 m
|
I
|
cây
|
30.000
|
Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m
|
K
|
cây
|
10.000
|
Cây giống trong vườn ươm
|
L
|
m2
|
40.000
|
2
|
Đa, si, xanh và các cây tương tự
|
Cây có đường kính thân > 40cm, cao > 5m
|
A
|
cây
|
250.000
|
Cây có đường kính thân ≥ 30cm, cao ≥ 4m
|
B
|
cây
|
200.000
|
Cây có đường kính thân ≥ 20 cm, cao ≥ 3m
|
C
|
cây
|
150.000
|
Cây có đường kính thân ≥ 15 cm, cao ≥ 2m
|
D
|
cây
|
130.000
|
Cây có đường kính thân ≥ 10 cm, cao ≥ 2m
|
E
|
cây
|
70.000
|
Cây có đường kính thân từ 5 - 10 cm, cao ≥ 1.5m
|
F
|
cây
|
50.000
|
Cây có đường kính thân từ 3 - 5 cm, cao ≥ 1m
|
I
|
cây
|
25.000
|
Cây có đường kính thân từ ≥ 2 cm, cao > 0.5 m
|
K
|
cây
|
10.000
|
Cây giống trong vườn ươm
|
L
|
m2
|
40.000
|
3
|
Sấu, xà cừ, long não, sao đen, chò chỉ, chò nâu và các loài cây tương tự; Trồng phân tán cự ly cây (4 - 8m)
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 40cm
|
A
|
cây
|
400.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30-40 cm
|
B
|
cây
|
300.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20 - 30 cm
|
C
|
cây
|
200.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10 - 20 cm
|
D
|
cây
|
150.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 5 - 10 cm
|
E
|
cây
|
100.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m ≤ 5cm chia ra:
|
|
cây
|
|
Cây có chiều cao > 2 m
|
F
|
cây
|
55.000
|
Cây có chiều cao > 1- 2 m
|
I
|
cây
|
40.000
|
Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m
|
K
|
cây
|
15.000
|
Cây giống trong vườn ươm
|
L
|
m2
|
50.000
|
VIII. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TRE, TRE MAI, DÙNG
TT
|
Tên cây
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Ký hiệu
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường (đồng)
|
1
|
Tre gai
|
Đường kính thân cây Ø>15 cm; chiều dài >10m
|
A
|
cây
|
25.000
|
Đường kính thân cây Ø>10-12 cm; chiều dài > 8-10m
|
B
|
cây
|
20.000
|
Đường kính thân cây Ø từ 8-10 cm; chiều dài từ 5-8m
|
C
|
cây
|
12.000
|
2
|
Tre mai, luồng
|
Đường kính thân cây Ø>15 cm; chiều dài >15m
|
A
|
cây
|
30.000
|
Đường kính thân cây Ø >10-12 cm; chiều dài > 8-15m
|
B
|
cây
|
23.000
|
Đường kính thân cây Ø từ 6-8 cm; chiều dài từ 6-8m
|
C
|
cây
|
17.000
|
Đường kính thân cây Ø < 6 cm; chiều dài < 6 m
|
D
|
cây
|
8.000
|
3
|
Dùng hoặc tương tự
|
Đường kính thân cây Ø >6 cm; chiều dài > 8 m
|
A
|
cây
|
12.000
|
Đường kính thân cây Ø > 4-6 cm; chiều dài > 5-8 m
|
B
|
cây
|
10.000
|
Đường kính thân cây Ø từ 2-4 cm; chiều dài từ 3-5 m
|
C
|
cây
|
6.000
|
Đường kính thân cây Ø < 2 cm; chiều dài < 3 m
|
D
|
cây
|
5.000
|
4
|
Tre Bát độ (lấy măng); Mật độ 400 khóm/ha
|
Loại có > 5 cây/khóm
|
A
|
khóm
|
120.000
|
Loại có > 3- 5 cây/khóm
|
B
|
khóm
|
100.000
|
Loại có ≥ 2-3 cây/khóm
|
C
|
khóm
|
70.000
|
Loại mới trồng ( cây sống ổn định)
|
D
|
khóm
|
25.000
|
5
|
Cây mây; mật độ 3300 khóm/ha
|
cây > 7 năm tuổi ( chiều dài thân 3-4m; mỗi gốc có ≥ 30 nhánh )
|
A
|
khóm
|
85.000
|
Cây > 3-7 tuổi ( cho thu hoạch)
|
B
|
khóm
|
70.000
|
Cây ≤ 3 tuổi ( chưa cho thu hoạch)
|
C
|
khóm
|
40.000
|
Cây giống ( chiều cao cây 12-20cm)
|
D
|
m2
|
30.000
|
Ghi chú: Mỗi mức đơn giá bồi thường các loại tre, mai, dùng trên phải cùng thoả mãn 2 tiêu thức chiều dài và đường kính cây. Trường hợp đường kính cây không nằm trong khung chiều dài tương ứng thì đơn giá tính theo tiêu thức chiều dài cây.
IX. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VƯỜN ƯƠM CÂY LÂM NGHIỆP VÀ NÔNG NGHIỆP
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
|
Di chuyển bầu cây, đất đóng bầu
|
|
|
|
1
|
Di chuyển bầu cây
|
đồng/1000 bầu
|
15.000
|
Bầu có cây
|
2
|
Di chuyển bầu đất
|
đồng/1000 bầu
|
10.000
|
Chưa cấy cây vào bầu
|
3
|
Di chuyển đất đóng bầu tạo cây giống
|
đồng/m3
|
45.000
|
đất đã có tại vườn ươm
|
C. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THỦY SẢN
1. Đối với ao, hồ, đầm nuôi các loài thủy sản nước mặn, nước lợ
1.1. Đối với nuôi theo hình thức quảng canh (gồm tôm, cua, rau câu, cá biển)
- Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 10 ha: 3.300 đồng/m2 mặt nước.
- Diện tích lớn hơn 10 ha: 2.300 đồng/m2 mặt nước.
1.2. Đối với nuôi theo hình thức bán thâm canh.
- Các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao (gồm tôm, cua, cá biển) là: 5.000 đồng/m2 mặt nước.
- Các loài thủy sản khác: 3.900đồng/m2 mặt nước.
1.3. Đối với nuôi theo hình thức thâm canh.
- Các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao (gồm tôm, cua, cá biển) là: 8.300 đồng/m2 mặt nước.
- Các loài thủy sản khác là: 6.200 đồng/m2 mặt nước.
1.4. Đối với ương con giống: 4.900 đồng/m2 mặt nước.
2. Đối với ao, hồ, đầm nuôi các loài thủy sản nước ngọt:
- Đối với các loài nuôi có giá trị kinh tế cao (gồm Baba, Ếch, Lươn) là: 3.800 đồng/m2 mặt nước.
- Đối với các loài nuôi khác: 3.100 đồng/m2 mặt nước.
- Đối với ương con giống: 3.600 đồng/m2 mặt nước.
3. Đối với các loài thủy sản trên bãi triều.
- Đối với các loài thủy sản (gồm ngao, nghêu, sò): 2.000 đồng/m2 mặt nước.
- Đối với các loài thủy sản khác: 1.900 đồng/m2 mặt nước.
4. Đối với các loài thủy sản được nuôi bằng lồng, giàn, bè trên mặt nước biển, sông, suối:
4.1. Trường hợp được thuê mặt nước hoặc di chuyển đến vị trí nuôi khác được hỗ trợ 100% giá trị thuê phương di chuyển (kể cả thuỷ sản nuôi trong lồng giàn bè). Nhưng tối đa không quá 600.000 đồng/lồng,giàn, bè tiêu chuẩn.
4.2. Trường hợp không được thuê mặt nước:
- Đối với lồng, giàn bè nuôi: được bồi thường theo % giá trị thực tế còn lại của các lồng, giàn, bè nuôi.
- Đối với thuỷ sản nuôi: Đối với thuỷ sản nuôi mà tại thời điểm thu hồi đất, mặt nước đã đến thời kỳ thu hoạch thì không bồi thường.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |