|
V. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY DƯỢC LIỆU, CÂY LẤY LÁ, LẤY HOA
|
trang | 18/19 | Chuyển đổi dữ liệu | 14.08.2016 | Kích | 3.38 Mb. | | #19195 |
| V. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY DƯỢC LIỆU, CÂY LẤY LÁ, LẤY HOA
STT
|
Tên cây
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Ký hiệu
|
ĐVT
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Vối và các cây tương tự
Mật độ 500 cây/ha
|
Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m > 20cm
|
A
|
Cây
|
150.000
|
Cây “ > 15 - 20cm
|
B
|
“
|
150.000
|
Cây “ > 10 - 15cm
|
C
|
“
|
120.000
|
Cây “ ≥ 5 - 10cm
|
D
|
“
|
60.000
|
Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m < 5 cm chia ra:
|
|
|
|
Cây cao > 1,5m
|
E
|
“
|
30.000
|
Cây cao ≥ 1- 1,5m
|
F
|
“
|
20.000
|
Cây có chiều cao < 1m
|
G
|
“
|
5.000
|
2
|
Bồ kết, năng gai
Mật độ 400 cây/ha
|
Đường kính tán > 5m
|
A
|
Cây
|
250.000
|
Đường kính tán > 3 – 5m
|
B
|
“
|
200.000
|
Đường kính tán > 2 - 3m
|
C
|
“
|
150.000
|
Đường kính tán ≥ 1 - 2m
|
D
|
“
|
80.000
|
Đường kính tán < 1m chia ra:
|
|
|
|
Cây cao ≥ 1m
|
E
|
“
|
25.000
|
Cây có chiều cao < 1m
|
F
|
“
|
10.000
|
3
|
Các loại cây trồng làm thuốc nam thân gỗ khác
|
Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m > 10cm
|
A
|
Cây
|
80.000
|
Cây “ ≥ 5 - 10cm
|
B
|
“
|
60.000
|
Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m < 5 cm chia ra:
|
|
|
|
Cây cao > 1m
|
E
|
“
|
30.000
|
Cây cao ≥ 0,5 - 1m
|
F
|
“
|
20.000
|
Cây < 0,5m
|
G
|
“
|
5.000
|
4
|
Cây hoa hoè
Mật độ
|
Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m > 20cm
|
A
|
Cây
|
250.000
|
Cây “ > 15 - 20cm
|
B
|
“
|
200.000
|
Cây “ > 10 - 15cm
|
C
|
“
|
150.000
|
Cây “ ≥ 5 - 10cm
|
D
|
“
|
80.000
|
Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m < 5 cm chia ra:
|
|
|
|
Cây có chiều cao > 1,5m
|
E
|
“
|
50.000
|
Cây có chiều cao ≥ 1- 1,5m
|
F
|
“
|
30.000
|
Cây < 1m
|
G
|
“
|
7.000
|
5
|
Bạc hà,, tía tô, kinh giới , xương xông, và các cây tương tự Mật độ
25 cây/m2
|
Loại cây cao ≥ 20 cm,
|
A
|
m2
|
12.000
|
Loại < 20 cm
|
B
|
“
|
6.000
|
6
|
Trầu không
|
Tán lá rộng (trên giàn) ≥ 3m2
|
C
|
m2
|
80.000
|
Tán lá rộng (trên giàn) < 3m2
|
D
|
“
|
50.000
|
Loại mới trồng
|
E
|
hốc
|
5.000
|
7
|
Hương bài, sả, sâm hành và các cây tương tự
Mật độ 16 cây/m2
|
Loại cây cao ≥ 20 cm,
|
A
|
m2
|
10.000
|
Loại < 20 cm
|
B
|
“
|
5.000
|
8
|
Đuôi lươn, bồng bồng, bông mã đề
Mật độ 25 cây/m2
|
Loại chưa cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
5.000
|
Loại mới trồng
|
B
|
“
|
2.000
|
9
|
Lá dong
Mật độ 25 cây/m2
|
Loại chưa cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
15.000
|
Loại còn nhỏ
|
B
|
“
|
3.000
|
10
|
Dâu tằm
Mật độ 6 cây/m2
|
Loại chưa cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
5.000
|
Loại mới trồng
|
B
|
“
|
2.000
|
11
|
Cây cam thảo dây và các loại cây thuốc
tương tự
Mật độ 5 cây/m2
|
Loại chưa cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
20.000
|
Loại mới trồng
|
B
|
hốc
|
5.000
|
12
|
Hương nhu trắng, hoàn ngọc và các loại cây thuốc nam khác tương tự , mật độ 5 cây/m2
|
Loại cây cao ≥ 20 cm,
|
A
|
m2
|
12.000
|
Loại < 20 cm
|
B
|
“
|
5.000
|
13
|
Cây lá găng làm thạch
Mật độ 5 cây/m2
|
Loại cây cao ≥ 20 cm,
|
A
|
m2
|
10.000
|
Loại < 20 cm
|
B
|
“
|
5.000
|
|
|
|
|
14
|
Cõy Ba kớch
01 hốc/4m2
|
Loại trồng > 1 năm
|
A
|
hốc
|
60.000
|
Loại trồng ≥ 3 tháng - <1 năm
|
B
|
“
|
30.000
|
Loại mới trồng - < 3 thỏng
|
|
|
15.000
|
|
Hàng rào cây xanh
|
Loại đã thành hàng rao
|
A
|
m dài
|
15.000
|
Loại còn nhỏ
|
B
|
|
8.000
|
VI. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LẤY NHỰA, LẤY GỖ VÀ LẤY VỎ
TT
|
Tên cây, nhóm cây
|
Tiêu chuẩn quy định
|
Ký hiệu
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường ( đồng)
|
1
|
Bạch đàn, xoan và các cây lấy gỗ khác tương tự, mật độ tiêu chuẩn 1650 cây/ha; Cây Keo mật độ tối đa 2000 cây/ha.
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất ≥ 10cm .
|
A
|
m3
|
700.000
|
Cây có đường kính 1.3 < 10 cm chia ra:
|
|
|
|
Cây có chiều cao >3m
|
B
|
cây
|
21.000
|
Cây có chiều cao > 2- 3m
|
C
|
cây
|
18.000
|
Cây có chiều cao > 1-2 m
|
D
|
cây
|
15.000
|
Cây có chiều cao ≥ 0.5 - 1m
|
E
|
cây
|
10.000
|
2
|
Thông mã vĩ, thông caribeae, thông Elliotti; mật độ 1650 cây/ha
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 25 cm
|
B
|
m3
|
1.500.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15- 25 cm
|
C
|
m3
|
1.200.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 10-15 cm
|
G
|
cây
|
70.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m<10 cm chia ra
|
|
|
|
Cây có chiều cao > 3 m
|
H
|
cây
|
33.000
|
Cây có chiều cao > 2- 3 m
|
I
|
cây
|
30.000
|
Cây có chiều cao > 1-2 m
|
K
|
cây
|
26.000
|
Cây có chiều cao ≥ 0.5 - 1 m
|
L
|
cây
|
12.000
|
3
|
Thông Nhựa; mật độ 1100 cây/ha
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 40cm
|
A
|
cây
|
1.250.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 35-40 cm
|
B
|
cây
|
900.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30-35 cm
|
C
|
cây
|
650.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 25-30 cm
|
D
|
cây
|
450.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20-25 cm
|
E
|
cây
|
320.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15-20 cm
|
F
|
cây
|
200.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 10-15 cm
|
G
|
cây
|
80.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m<10 cm chia ra:
|
|
|
|
Cây có chiều cao > 2 m
|
H
|
cây
|
55.000
|
Cây có chiều cao > 1-2 m
|
I
|
cây
|
45.000
|
Cây có chiều cao > 0.7- 1 m
|
K
|
cây
|
34.000
|
Cây có chiều cao > 0.5 - 0.7 m
|
L
|
cây
|
28.000
|
Cây có chiều cao ≥ 0.3 - 0.5 m
|
M
|
cây
|
17.000
|
4
|
Trám, lát hoa và các loại cây lấy gỗ tương tự; mật độ 800 cây/ha.
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 100 cm
|
A
|
cây
|
2.750.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 90-100 cm
|
B
|
cây
|
2.250.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 80- 90 cm
|
C
|
cây
|
1.590.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 70- 80 cm
|
D
|
cây
|
1.080.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 60- 70 cm
|
E
|
cây
|
840.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 50- 60 cm
|
F
|
cây
|
750.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 40- 50 cm
|
G
|
cây
|
650.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m> 30-40 cm
|
H
|
cây
|
550.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20-30 cm
|
I
|
cây
|
400.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10-20 cm
|
K
|
cây
|
120.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m từ 5 -10 cm
|
L
|
cây
|
55.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m < 5 cm chia ra:
|
|
|
|
Cây có chiều cao >3 m
|
M
|
cây
|
40.000
|
Cây có chiều cao > 2- 3 m
|
O
|
cây
|
35.000
|
Cây có chiều cao > 1-2 m
|
P
|
cây
|
25.000
|
Cây có chiều cao ≥ 0.5 - 1 m
|
Q
|
cây
|
13.000
|
5
|
Quế ; mật độ 3300 cây/ha
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 cm
|
A
|
cây
|
150.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 15 - 20 cm
|
B
|
cây
|
100.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 10 - 15 cm
|
C
|
cây
|
90.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m từ 5 - 10 cm
|
D
|
cây
|
50.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m < 5 cm chia ra:
|
|
|
|
Cây có chiều cao > 2 m
|
E
|
cây
|
25.000
|
Cây có chiều cao > 1-2 m
|
F
|
cây
|
20.000
|
Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m
|
G
|
cây
|
10.000
|
6
|
Sa mộc, Phi lao và các cây khác tương tự; mật độ 3300 cây/ha
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 ≥ 10 cm
|
A
|
m3
|
800.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 < 10 cm chia ra:
|
|
|
|
Cây có chiều cao > 3 m
|
B
|
cây
|
25.000
|
Cây có chiều cao > 2 -3 m
|
C
|
cây
|
19.000
|
Cây có chiều cao > 1- 2 m
|
D
|
cây
|
16.000
|
Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m
|
E
|
cây
|
10.000
|
7
|
Cây Hồi, mật độ tiêu chuẩn 500 cây/ha.
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 30 cm
|
A
|
cây
|
500.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 cm
|
B
|
cây
|
380.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10 - 20 cm
|
C
|
cây
|
250.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m từ 5 - 10 cm
|
D
|
cây
|
70.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m < 5cm chia ra:
|
|
|
|
Cây có chiều cao > 2 m
|
E
|
cây
|
35.000
|
Cây có chiều cao > 1-2 m
|
F
|
cây
|
20.000
|
Cây có chiều cao ≥ 0.5 - 1 m
|
G
|
cây
|
10.000
|
8
|
Cây Trẩu, mật độ 500 cây/ha
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 30 cm
|
A
|
cây
|
270.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 - 30 cm
|
B
|
cây
|
180.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10 - 20 cm
|
C
|
cây
|
120.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m từ 5 - 10 cm
|
D
|
cây
|
50.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m < 5 cm chia ra :
|
|
|
|
Cây có chiều cao > 2 m
|
E
|
cây
|
37.000
|
Cây có chiều cao > 1-2 m
|
F
|
cây
|
30.000
|
Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m
|
G
|
cây
|
20.000
|
Cây < 0.5m (chưa ghép mắt)
|
H
|
cây
|
7.000
|
9
|
Cây Sở, mật độ 500 cây/ha
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 cm
|
A
|
cây
|
130.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10- 20 cm
|
B
|
cây
|
100.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 5 - 10 cm
|
C
|
cây
|
70.000
|
Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m từ 2 - 5 cm
|
D
|
cây
|
30.000
|
Đường kính thân cây ở vị trí 1.3m < 2cm chia ra :
|
|
|
|
Cây có chiều cao > 2 m
|
E
|
cây
|
30.000
|
Cây có chiều cao > 1- 2 m
|
F
|
cây
|
22.000
|
Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m
|
G
|
cây
|
16.000
|
Cây < 0.5m ( chưa ghép mắt)
|
H
|
cây
|
7.000
|
10
|
Cây Trầm Dó, mật độ tối đa 2000 cây/ha
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 40cm
|
A
|
cây
|
550.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 35-40 cm
|
B
|
cây
|
450.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30-35 cm
|
C
|
cây
|
380.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 25-30 cm
|
D
|
cây
|
300.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20-25 cm
|
E
|
cây
|
200.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15-20 cm
|
F
|
cây
|
130.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10-15 cm
|
G
|
cây
|
50.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 5 -10 cm
|
H
|
cây
|
30.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m< 5 cm chia ra
|
|
|
|
Cây có chiều cao > 2 m
|
I
|
cây
|
20.000
|
Cây có chiều cao > 1- 2 m
|
K
|
cây
|
15.000
|
Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m
|
L
|
cây
|
13.000
|
Cây có chiều cao ≥ 0.3m
|
M
|
cây
|
10.000
|
11
|
Đinh, lim, sến,táu, sưa, gụ và các cây gỗ tương tự; mật độ 800 cây/ha.
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 50cm
|
A
|
m3
|
6.000.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20-50 cm
|
B
|
m3
|
4.500.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15-20 cm
|
C
|
cây
|
180.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10-15 cm
|
D
|
cây
|
150.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 5 -10 cm
|
E
|
cây
|
130.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m< 5 cm chia ra
|
|
|
|
Cây có chiều cao > 2 m
|
F
|
cây
|
70.000
|
Cây có chiều cao > 1- 2 m
|
G
|
cây
|
55.000
|
Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m
|
H
|
cây
|
35.000
|
Cây có chiều cao ≥ 0.3m
|
I
|
cây
|
18.000
|
12
|
Dẻ, Re, Mỡ và các cây lấy gỗ khác tương tự; mật độ 1650 cây/ha
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 25cm
|
A
|
m3
|
1.500.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10 - 25cm
|
B
|
m3
|
1.000.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 5- 10 cm
|
C
|
cây
|
50.000
|
Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m < 5cm chia ra:
|
|
|
|
Cây có chiều cao > 2 m
|
D
|
cây
|
30.000
|
Cây có chiều cao > 1- 2 m
|
E
|
cây
|
22.000
|
Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m
|
F
|
cây
|
17.000
|
Cây có chiều cao ≥ 0.3m
|
I
|
cây
|
12.000
|
10>10>1>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|