BỘ ĐƠn giá BỒi thưỜng tài sảN ĐÃ ĐẦu tư VÀO ĐẤt khi nhà NƯỚc thu hồI ĐẤt trêN ĐỊa bàn tỉnh quảng ninh


V. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY D­ƯỢC LIỆU, CÂY LẤY LÁ, LẤY HOA



tải về 3.38 Mb.
trang18/19
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích3.38 Mb.
#19195
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19

V. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY D­ƯỢC LIỆU, CÂY LẤY LÁ, LẤY HOA


STT

Tên cây

Tiêu chuẩn phân loại

Ký hiệu

ĐVT

Đơn giá (đồng)

1

Vối và các cây t­ương tự

Mật độ 500 cây/ha



Cây có đ­ường kính thân đo ở độ cao 1,3m > 20cm

A

Cây

150.000

Cây “ > 15 - 20cm

B



150.000

Cây “ > 10 - 15cm

C



120.000

Cây “ ≥ 5 - 10cm

D



60.000

Cây có đ­ường kính thân đo ở độ cao 1,3m < 5 cm chia ra:










Cây cao > 1,5m

E



30.000

Cây cao ≥ 1- 1,5m

F



20.000

Cây có chiều cao < 1m

G



5.000

2

Bồ kết, năng gai

Mật độ 400 cây/ha



Đư­ờng kính tán > 5m

A

Cây

250.000

Đ­ường kính tán > 3 – 5m

B



200.000

Đ­ường kính tán > 2 - 3m

C



150.000

Đ­ường kính tán ≥ 1 - 2m

D



80.000

Đường kính tán < 1m chia ra:










Cây cao ≥ 1m

E



25.000

Cây có chiều cao < 1m

F



10.000

3

Các loại cây trồng làm thuốc nam thân gỗ khác

Cây có đ­ường kính thân đo ở độ cao 1,3m > 10cm

A

Cây

80.000

Cây “ ≥ 5 - 10cm

B



60.000

Cây có đ­ường kính thân đo ở độ cao 1,3m < 5 cm chia ra:










Cây cao > 1m

E



30.000

Cây cao ≥ 0,5 - 1m

F



20.000

Cây < 0,5m

G



5.000

4

Cây hoa hoè

Mật độ


Cây có đ­ường kính thân đo ở độ cao 1,3m > 20cm

A

Cây

250.000

Cây “ > 15 - 20cm

B



200.000

Cây “ > 10 - 15cm

C



150.000

Cây “ ≥ 5 - 10cm

D



80.000

Cây có đ­ường kính thân đo ở độ cao 1,3m < 5 cm chia ra:










Cây có chiều cao > 1,5m

E



50.000

Cây có chiều cao ≥ 1- 1,5m

F



30.000

Cây < 1m

G



7.000

5

Bạc hà,, tía tô, kinh giới , xương xông, và các cây t­ương tự Mật độ

25 cây/m2



Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

12.000

Loại < 20 cm

B



6.000

6

Trầu không

Tán lá rộng (trên giàn) ≥ 3m2

C

m2

80.000

Tán lá rộng (trên giàn) < 3m2

D



50.000

Loại mới trồng

E

hốc

5.000

7

Hương bài, sả, sâm hành và các cây t­ương tự

Mật độ 16 cây/m2



Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

10.000

Loại < 20 cm

B



5.000

8

Đuôi l­ươn, bồng bồng, bông mã đề

Mật độ 25 cây/m2



Loại chưa cho thu hoạch

A

m2

5.000

Loại mới trồng

B



2.000

9

Lá dong

Mật độ 25 cây/m2



Loại chư­a cho thu hoạch

A

m2

15.000

Loại còn nhỏ

B



3.000

10

Dâu tằm

Mật độ 6 cây/m2



Loại chư­a cho thu hoạch

A

m2

5.000

Loại mới trồng

B



2.000

11


Cây cam thảo dây và các loại cây thuốc

t­ương tự

Mật độ 5 cây/m2


Loại chư­a cho thu hoạch

A

m2

20.000

Loại mới trồng

B

hốc

5.000

12

Hư­ơng nhu trắng, hoàn ngọc và các loại cây thuốc nam khác tương tự , mật độ 5 cây/m2

Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

12.000

Loại < 20 cm

B



5.000

13

Cây lá găng làm thạch

Mật độ 5 cây/m2




Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

10.000

Loại < 20 cm

B



5.000













14

Cõy Ba kớch

01 hốc/4m2



Loại trồng > 1 năm

A

hốc

60.000

Loại trồng ≥ 3 tháng - <1 năm

B



30.000

Loại mới trồng - < 3 thỏng







15.000




Hàng rào cây xanh

Loại đã thành hàng rao

A

m dài

15.000

Loại còn nhỏ

B




8.000


VI. ĐƠN GIÁ BỒI TH­ƯỜNG CÂY LẤY NHỰA, LẤY GỖ VÀ LẤY VỎ


TT

Tên cây, nhóm cây

Tiêu chuẩn quy định

Ký hiệu

ĐVT

Đơn giá bồi thường ( đồng)

1

Bạch đàn, xoan và các cây lấy gỗ khác tương tự, mật độ tiêu chuẩn 1650 cây/ha; Cây Keo mật độ tối đa 2000 cây/ha.

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất ≥ 10cm .

A

m3

700.000

Cây có đường kính 1.3 < 10 cm chia ra:

 

 

 

Cây có chiều cao >3m

B

cây

21.000

Cây có chiều cao > 2- 3m

C

cây

18.000

Cây có chiều cao > 1-2 m

D

cây

15.000

Cây có chiều cao ≥ 0.5 - 1m

E

cây

10.000

2

Thông mã vĩ, thông caribeae, thông Elliotti; mật độ 1650 cây/ha

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 25 cm

B

m3

1.500.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15- 25 cm

C

m3

1.200.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 10-15 cm

G

cây

70.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m<10 cm chia ra

 



 

Cây có chiều cao > 3 m

H

cây

33.000

Cây có chiều cao > 2- 3 m

I

cây

30.000

Cây có chiều cao > 1-2 m

K

cây

26.000

Cây có chiều cao ≥ 0.5 - 1 m

L

cây

12.000

3

Thông Nhựa; mật độ 1100 cây/ha

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 40cm

A

cây

1.250.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 35-40 cm

B

cây

900.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30-35 cm

C

cây

650.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 25-30 cm

D

cây

450.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20-25 cm

E

cây

320.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15-20 cm

F

cây

200.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 10-15 cm

G

cây

80.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m<10 cm chia ra:

 





Cây có chiều cao > 2 m

H

cây

55.000

Cây có chiều cao > 1-2 m

I

cây

45.000

Cây có chiều cao > 0.7- 1 m

K

cây

34.000

Cây có chiều cao > 0.5 - 0.7 m

L

cây

28.000

Cây có chiều cao ≥ 0.3 - 0.5 m

M

cây

17.000

4

Trám, lát hoa và các loại cây lấy gỗ tương tự; mật độ 800 cây/ha.

 


Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 100 cm

A

cây

2.750.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 90-100 cm

B

cây

2.250.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 80- 90 cm

C

cây

1.590.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 70- 80 cm

D

cây

1.080.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 60- 70 cm

E

cây

840.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 50- 60 cm

F

cây

750.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 40- 50 cm

G

cây

650.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m> 30-40 cm

H

cây

550.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20-30 cm

I

cây

400.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10-20 cm

K

cây

120.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m từ 5 -10 cm

L

cây

55.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m < 5 cm chia ra:

 



 

Cây có chiều cao >3 m

M

cây

40.000

Cây có chiều cao > 2- 3 m

O

cây

35.000

Cây có chiều cao > 1-2 m

P

cây

25.000

Cây có chiều cao ≥ 0.5 - 1 m

Q

cây

13.000

5

Quế ; mật độ 3300 cây/ha

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 cm

A

cây

150.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 15 - 20 cm

B

cây

100.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 10 - 15 cm

C

cây

90.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m từ 5 - 10 cm

D

cây

50.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m < 5 cm chia ra:



 

 

Cây có chiều cao > 2 m

E

cây

25.000

Cây có chiều cao > 1-2 m

F

cây

20.000

Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m

G

cây

10.000

6

Sa mộc, Phi lao và các cây khác tương tự; mật độ 3300 cây/ha

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 ≥ 10 cm

A

m3

800.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 < 10 cm chia ra:

 

 

 

Cây có chiều cao > 3 m

B

cây

25.000

Cây có chiều cao > 2 -3 m

C

cây

19.000

Cây có chiều cao > 1- 2 m

D

cây

16.000

Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m

E

cây

10.000

7

Cây Hồi, mật độ tiêu chuẩn 500 cây/ha.

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 30 cm

A

cây

500.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 cm

B

cây

380.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10 - 20 cm

C

cây

250.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m từ 5 - 10 cm

D

cây

70.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m < 5cm chia ra:





 

Cây có chiều cao > 2 m

E

cây

35.000

Cây có chiều cao > 1-2 m

F

cây

20.000

Cây có chiều cao ≥ 0.5 - 1 m

G

cây

10.000

8

Cây Trẩu, mật độ 500 cây/ha

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 30 cm

A

cây

270.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 - 30 cm

B

cây

180.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10 - 20 cm

C

cây

120.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m từ 5 - 10 cm

D

cây

50.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m < 5 cm chia ra :

 



 

Cây có chiều cao > 2 m

E

cây

37.000

Cây có chiều cao > 1-2 m

F

cây

30.000

Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m

G

cây

20.000

Cây < 0.5m (chưa ghép mắt)

H

cây

7.000

9

Cây Sở, mật độ 500 cây/ha

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 cm

A

cây

130.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10- 20 cm

B

cây

100.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 5 - 10 cm

C

cây

70.000

Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m từ 2 - 5 cm

D

cây

30.000

Đường kính thân cây ở vị trí 1.3m < 2cm chia ra :

 



 

Cây có chiều cao > 2 m

E

cây

30.000

Cây có chiều cao > 1- 2 m

F

cây

22.000

Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m

G

cây

16.000

Cây < 0.5m ( chưa ghép mắt)

H

cây

7.000

10

Cây Trầm Dó, mật độ tối đa 2000 cây/ha

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 40cm

A

cây

550.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 35-40 cm

B

cây

450.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30-35 cm

C

cây

380.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 25-30 cm

D

cây

300.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20-25 cm

E

cây

200.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15-20 cm

F

cây

130.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10-15 cm

G

cây

50.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 5 -10 cm

H

cây

30.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m< 5 cm chia ra

 



 

Cây có chiều cao > 2 m

I

cây

20.000

Cây có chiều cao > 1- 2 m

K

cây

15.000

Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m

L

cây

13.000

Cây có chiều cao ≥ 0.3m

M

cây

10.000

11

Đinh, lim, sến,táu, sưa, gụ và các cây gỗ tương tự; mật độ 800 cây/ha.

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 50cm

A

m3

6.000.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20-50 cm

B

m3

4.500.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15-20 cm

C

cây

180.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10-15 cm

D

cây

150.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 5 -10 cm

E

cây

130.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m< 5 cm chia ra

 




 

Cây có chiều cao > 2 m

F

cây

70.000

Cây có chiều cao > 1- 2 m

G

cây

55.000

Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m

H

cây

35.000

Cây có chiều cao ≥ 0.3m

I

cây

18.000

12

Dẻ, Re, Mỡ và các cây lấy gỗ khác tương tự; mật độ 1650 cây/ha

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 25cm

A

m3

1.500.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10 - 25cm

B

m3

1.000.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 5- 10 cm

C

cây

50.000

Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m < 5cm chia ra:

 



 

Cây có chiều cao > 2 m

D

cây

30.000

Cây có chiều cao > 1- 2 m

E

cây

22.000

Cây có chiều cao ≥ 0.5 -1 m

F

cây

17.000

Cây có chiều cao ≥ 0.3m

I

cây

12.000



tải về 3.38 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương