15. Tổ hợp và Lắp đặt thiết bị cấp liệu các loại
|
Đvt: đồng/tấn
|
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị
|
Cách lắp đặt
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
15.1
|
Máy có khối lượng ≤ 0,6T
|
Tấn
|
10.348.808
7.912.938
|
16.696.170
12.151.923
|
24.555.756
17.172.678
|
15.2
|
Máy có khối lượng > 0,6 -≤ 2T
|
Tấn
|
8.835.670
7.675.283
|
14.234.197
11.350.964
|
20.918.653
15.654.945
|
15.3
|
Máy có khối lượng > 2 -≤ 5T
|
Tấn
|
8.331.291
7.521.017
|
13.416.349
11.049.362
|
19.691.732
15.101.111
|
15.4
|
Máy có khối lượng > 5 -≤ 10T
|
Tấn
|
6.789.687
6.593.884
|
10.927.233
9.420.210
|
16.036.370
12.733.605
|
15.5
|
Máy có khối lượng > 10 -≤ 15T
|
Tấn
|
6.266.376
6.553.289
|
10.086.018
9.162.743
|
14.799.180
12.232.485
|
15.6
|
Máy có khối lượng > 15 -≤ 25T
|
Tấn
|
5.248.937
5.926.599
|
8.415.028
8.112.230
|
12.374.782
10.647.630
|
15.7
|
Máy có khối lượng > 25 -≤ 50T
|
Tấn
|
4.535.524
6.520.685
|
7.276.367
8.424.981
|
10.654.353
10.664.340
|
15.8
|
Máy có khối lượng > 50 -≤ 100T
|
Tấn
|
3.720.390
9.751.509
|
5.956.614
11.408.657
|
8.707.062
13.318.703
|
15.9
|
Máy có khối lượng >100 -≤ 150T
|
Tấn
|
3.077.145
11.801.135
|
4.896.308
13.185.478
|
7.159.240
14.630.864
|
15.10
|
Máy có khối lượng >150 -≤ 200T
|
Tấn
|
2.797.175
12.963.613
|
4.475.036
14.278.076
|
6.541.034
15.841.947
|
15.11
|
Máy có khối lượng > 200T
|
Tấn
|
2.446.127
14.701.431
|
3.905.916
15.871.561
|
5.698.344
17.260.781
|
16. Tổ hợp và Lắp đặt máy khác
|
Đvt: đồng/tấn
|
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị
|
Cách lắp đặt
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
16.1
|
Máy có khối lượng ≤ 0,6T
|
Tấn
|
5.280.009
4.252.213
|
10.586.682
8.101.602
|
17.079.285
12.442.286
|
25.113.521
17.574.455
|
16.2
|
Máy có khối lượng > 0,6 -≤ 2T
|
Tấn
|
4.481.889
4.401.928
|
8.994.744
7.707.135
|
14.512.522
11.425.853
|
21.343.625
15.827.096
|
16.3
|
Máy có khối lượng > 2 -≤ 5T
|
Tấn
|
3.678.982
3.820.778
|
7.413.678
6.572.630
|
11.945.156
9.642.098
|
17.552.575
13.272.276
|
16.4
|
Máy có khối lượng > 5 -≤ 10T
|
Tấn
|
3.419.463
4.172.638
|
6.793.595
6.674.675
|
10.923.973
9.499.574
|
16.028.292
12.873.628
|
16.5
|
Máy có khối lượng > 10 -≤ 15T
|
Tấn
|
3.093.519
4.247.095
|
6.135.454
6.529.770
|
9.868.534
9.104.208
|
14.477.507
12.124.632
|
16.6
|
Máy có khối lượng > 15 -≤ 25T
|
Tấn
|
2.685.328
4.053.409
|
5.061.301
5.861.486
|
8.132.208
8.005.407
|
11.906.772
10.502.151
|
16.7
|
Máy có khối lượng > 25 -≤ 50T
|
Tấn
|
2.353.065
5.130.048
|
4.638.460
6.836.399
|
7.440.974
8.783.176
|
10.898.758
11.073.726
|
16.8
|
Máy có khối lượng > 50 -≤ 100T
|
Tấn
|
2.023.566
8.976.362
|
3.946.056
10.498.743
|
6.347.772
12.255.151
|
9.282.055
14.283.012
|
16.9
|
Máy có khối lượng >100 -≤ 150T
|
Tấn
|
1.790.836
11.574.764
|
3.478.083
12.797.648
|
5.582.613
14.212.546
|
8.131.611
16.370.026
|
16.10
|
Máy có khối lượng >150 -≤ 200T
|
Tấn
|
1.590.441
12.785.738
|
2.698.570
13.763.768
|
4.291.856
15.025.258
|
6.240.265
16.513.458
|
16.11
|
Máy có khối lượng > 200T
|
Tấn
|
1.321.840
13.292.476
|
2.555.898
14.308.586
|
4.075.137
15.455.665
|
5.938.631
16.828.372
|
17. Các hệ số điều chỉnh
|
Hệ số điều chỉnh đơn giá nhân công và máy thi công lắp đặt ở độ cao, độ sâu trên 1m.
|
|
Độ cao lắp máy, độ sâu lắp máy
|
Hệ số tăng
|
Ở vị trí bình thường
|
Ở vị trí khó khăn,
cheo leo
|
* Độ cao lắp đặt:
|
|
|
Ở độ cao 1m trở lại
|
1,00
|
1,04
|
Độ cao từ trên 1m đến 5m
|
1,04
|
1,10
|
Độ cao từ trên 5m đến 10m
|
1,10
|
1,20
|
Độ cao từ trên 10m đến 15m
|
1,16
|
1,30
|
Độ cao từ trên 15m đến 20m
|
1,20
|
1,40
|
Độ cao từ trên 20m đến 40m
|
1,30
|
1,60
|
Độ cao từ trên 40m đến 60m
|
1,40
|
1,80
|
Độ cao từ trên 60m
|
1,70
|
2,30
|
* Độ sâu lắp đặt:
|
|
|
Ở độ sâu 1m trở lại
|
1,00
|
1,06
|
Độ sâu từ trên 1m đến 5m
|
1,06
|
1,20
|
Độ sâu từ trên 5m đến 8m
|
1,12
|
1,30
|
Độ sâu từ trên 8m đến 10m
|
1,20
|
1,40
|
Độ sâu từ trên 10m đến 12m
|
1,30
|
1,50
|
Độ sâu từ trên 12m đến 15m
|
1,40
|
1,60
|
Độ sâu từ trên 15m
|
1,60
|
1,80
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |