BỘ ĐƠn giá BỒi thưỜng tài sảN ĐÃ ĐẦu tư VÀO ĐẤt khi nhà NƯỚc thu hồI ĐẤt trêN ĐỊa bàn tỉnh quảng ninh


CHƯƠNG V ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI



tải về 3.38 Mb.
trang15/19
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích3.38 Mb.
#19195
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19


CHƯƠNG V

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI,

CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI


A. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI


TT

Loại công trình

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

I

KÊNH DẪN NƯỚC

 

 

1

Kênh đáy bê tông, tường xây gạch chỉ dày 22cm

 




 

b x h = (0,3 x 0,3) m

m

524.024

 

b x h = (0,4 x 0,4) m

m

644.021

 

b x h = (0,4 x 0,6) m

m

764.019

 

b x h = (0,6 x 0,6) m

m

884.016

 

b x h = (0,6 x 0,8) m

m

1.078.389

 

b x h = (0,8 x 0,8) m

m

1.124.011

 

b x h = (0,8 x 1,0) m

m

1.318.384

 

b x h = (1,0 x 1,2) m

m

1.558.379

 

b x h = (1,2 x 1,4) m

m

1.798.374

 

b x h = (1,4 x 1,6) m

m

2.038.369

 

b x h = (1,6 x 1,8) m

m

2.278.364

 

b x h = (1,8 x 2,0) m

m

2.518.359

2

Kênh đáy bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ dày 22cm

 




 

b x h = (0,3 x 0,3) m

m

605.718

 

b x h = (0,4 x 0,4) m

m

741.202

 

b x h = (0,4 x 0,6) m

m

935.575

 

b x h = (0,6 x 0,6) m

m

1.002.492

 

b x h = (0,6 x 0,8) m

m

1.196.865

 

b x h = (0,8 x 0,8) m

m

1.263.782

 

b x h = (0,8 x 1,0) m

m

1.458.154

 

b x h = (1,0 x 1,2) m

m

1.719.444

 

b x h = (1,2 x 1,4) m

m

1.980.734

 

b x h = (1,4 x 1,6) m

m

2.242.023

 

b x h = (1,6 x 1,8) m

m

2.503.313

 

b x h = (1,8 x 2,0) m

m

2.902.222

3

Kênh đáy bê tông, tường đá xây

 




 

b x h = (0,3 x 0,3) m

m

605.145

 

b x h = (0,4 x 0,4) m

m

731.434

 

b x h = (0,4 x 0,6) m

m

938.391

 

b x h = (0,6 x 0,6) m

m

984.013

 

b x h = (0,6 x 0,8) m

m

1.190.969

 

b x h = (0,8 x 0,8) m

m

1.236.592

 

b x h = (0,8 x 1,0) m

m

1.443.548

 

b x h = (1,0 x 1,2) m

m

1.696.127

 

b x h = (1,2 x 1,4) m

m

1.948.706

 

b x h = (1,4 x 1,6) m

m

2.201.285

 

b x h = (1,6 x 1,8) m

m

2.453.864

 

b x h = (1,8 x 2,0) m

m

2.706.442

4

Kênh đáy bê tông cốt thép, tường đá xây

 




 

b x h = (0,3 x 0,3) m

m

705.810

 

b x h = (0,4 x 0,4) m

m

847.587

 

b x h = (0,4 x 0,6) m

m

1.054.543

 

b x h = (0,6 x 0,6) m

m

1.121.460

 

b x h = (0,6 x 0,8) m

m

1.328.417

 

b x h = (0,8 x 0,8) m

m

1.395.334

 

b x h = (0,8 x 1,0) m

m

1.602.290

 

b x h = (1,0 x 1,2) m

m

1.876.164

 

b x h = (1,2 x 1,4) m

m

2.150.037

 

b x h = (1,4 x 1,6) m

m

2.423.911

 

b x h = (1,6 x 1,8) m

m

2.697.792

 

b x h = (1,8 x 2,0) m

m

2.971.658

5

Kênh đá xây

 




 

b x h = (0,3 x 0,3) m

m

666.249

 

b x h = (0,4 x 0,4) m

m

802.271

 

b x h = (0,4 x 0,6) m

m

1.009.228

 

b x h = (0,6 x 0,6) m

m

1.065.556

 

b x h = (0,6 x 0,8) m

m

1.281.272

 

b x h = (0,8 x 0,8) m

m

1.346.360

 

b x h = (0,8 x 1,0) m

m

1.553.317

 

b x h = (1,0 x 1,2) m

m

1.825.361

 

b x h = (1,2 x 1,4) m

m

2.097.406

 

b x h = (1,4 x 1,6) m

m

2.369.450

 

b x h = (1,6 x 1,8) m

m

2.641.495

 

b x h = (1,8 x 2,0) m

m

2.913.539

6

Kênh bê tông cốt thép

 




 

b x h = (0,3 x 0,3) m

m

840.909

 

b x h = (0,4 x 0,4) m

m

1.143.960

 

b x h = (0,4 x 0,6) m

m

1.359.619

 

b x h = (0,6 x 0,6) m

m

1.452.381

 

b x h = (0,6 x 0,8) m

m

1.764.072

 

b x h = (0,8 x 0,8) m

m

1.856.835

 

b x h = (0,8 x 1,0) m

m

2.072.494

 

b x h = (1,0 x 1,2) m

m

2.747.257

 

b x h = (1,2 x 1,4) m

m

3.267.874

 

b x h = (1,4 x 1,6) m

m

3.677.611

 

b x h = (1,6 x 1,8) m

m

4.118.360

 

b x h = (1,8 x 2,0) m

m

4.368.293

II

CỐNG HỘP BÊ TÔNG CỐT THÉP

 




 

b x h = (0,5 x 0,5) m

m

3.653.710

 

b x h = (0,6 x 0,6) m

m

3.901.957

 

b x h = (0,6 x 0,8) m

m

4.632.918

 

b x h = (0,8 x 0,8) m

m

4.920.539

 

b x h = (0,8 x 1,0) m

m

5.504.996

 

b x h = (1,0 x 1,2) m

m

6.377.074

 

b x h = (1,2 x 1,4) m

m

7.283.484

 

b x h = (1,4 x 1,6) m

m

8.121.229

 

b x h = (1,6 x 1,8) m

m

8.949.934

 

b x h = (1,8 x 2,0) m

m

9.822.012

III

CỐNG TRÒN BÊ TÔNG CỐT THÉP

 

Đường kính 0,4m

m

1.148.605

 

Đường kính 0,5m

m

1.379.169

 

Đường kính 0,75m

m

2.076.169

 

Đường kính 1,0m

m

2.882.200

 

Đường kính 1,2m

m

3.437.952

IV

ĐƠN GIÁ CHI TIẾT







1

Đào đất công trình bằng thủ công

 




 

Đất cấp I

m3

178.956

 

Đất cấp II

m3

243.380

 

Đất cấp III

m3

365.070

 

Đất cấp IV

m3

544.026

2

Đắp đất công trình bằng thủ công

m3

200.431

3

Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công

 




 

Đất cấp I

m3

11.095

 

Đất cấp II

m3

11.453

 

Đất cấp III

m3

12.527

 

Đất cấp IV

m3

13.243

4

Đào móng công trình bằng cơ giới

 




 

Máy đào 1,25: Đất cấp I

100m3

3.100.046

 

Đất cấp II

100m3

3.754.806

 

Đất cấp III

100m3

4.460.478

 

Đất cấp IV

100m3

5.562.036

 

Máy đào 1,6: Đất cấp III

100m3

4.534.166

 

Đất cấp IV

100m3

5.877.727

5

Đắp đất công trình bằng đầm cóc

 




 

Độ chặt yêu cầu K = 0,85

100m3

3.992.610

 

Độ chặt yêu cầu K = 0,9

100m3

4.583.723

 

Độ chặt yêu cầu K = 0,95

100m3

5.278.541

6

Đắp đất công trình bằng cơ giới

 




 

Đầm 9 tấn:  1,65T/m3

100m3

1.476.499

 

 1,75T/m3

100m3

1.921.675

 

Đầm 16 tấn: 1,65T/m3

100m3

1.321.517

 

 1,75T/m3

100m3

1.695.290

7

Vận chuyển đất cấp II bằng cơ giới

 




 

Ô tô tự đổ 5 tấn: Cự ly 300m

100m3

2.050.389

 

Cự ly 1000m

100m3

3.273.731

 

Ô tô tự đổ 7 tấn: Cự ly 300m

100m3

1.816.595

 

Cự ly 1000m

100m3

3.078.975

 

Ô tô tự đổ 10 tấn: Cự ly 300m

100m3

2.045.975

 

Cự ly 1000m

100m3

2.838.561

8

Bª t«ng tư­êng:










M200

m3

2.000.658

 

M250

m3

2.064.987

 

M300

m3

2.132.710

9

Bê tông móng:










Mác 200

m3

1.228.744

 

Mác 250

m3

1.374.963

 

Mác 300

m3

1.442.022

10

Bê tông mái dốc thẳng:










Mác 200

m3

1.543.106

 

Mác 250

m3

1.606.804

 

Mác 300

m3

1.673.863

11

Xếp đá khan không chít mạch:










Mặt bằng

m3

513.687

 

Mái dốc thẳng

m3

567.906

11

Bª t«ng mò, trô cÇu m¸ng

m3

2.203.135

12

Bª t«ng cÇu m¸ng

m3

2.314.151

13

Bê tông trần cống:










Mác 200

m3

1.565.111

 

Mác 250

m3

1.628.809

14

X©y t­ường g¹ch các loại

m3

1.440.795

15

Trát tường gạch xây

m2

84.478

16 

Trát tường đá xây

m2

104.863

17

Bê tông tấm đan

m3

2.037.698

18

Bê tông thanh giằng

m3

1.922.361

19

Bê tông cánh phai

m3

1.912.503

20

Lắp đặt bê tông cánh phai

tấm

140.423

21

Bª t«ng lãt mãng, m¸c 100

m3

892.589

22

V÷a lãt M50

m3

876.002

23

Sản xuất lắp dựng cốt thép móng:










Đường kính 10mm

tấn

24.504.775

 

Đường kính =12mm

tấn

24.129.979

 

Đường kính 18mm

tấn

23.684.153

24

Sản xuất lắp dựng cốt thép tường:










Đường kính 10mm

tấn

25.131.009

 

Đường kính =12mm

tấn

24.897.183

 

Đường kính 18mm

tấn

24.451.356

25

Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm, giằng:










Đường kính 10mm

tấn

26.072.191

 

Đường kính 18mm

tấn

24.153.085

26

Sản xuất lắp dựng cốt thép trần cống:










Đường kính 10mm

tấn

25.415.102

 

Đường kính =12mm

tấn

24.867.474

 

Đường kính 18mm

tấn

24.421.648

27

Khớp nối giấy dầu, nhựa đường 2 lớp

m2

182.426

28

Ván khuôn:










Gỗ móng

100m2

8.830.535

 

Kim loại tường

100m2

16.448.319

 

Gỗ cầu máng

100m2

43.772.472

 

Gỗ trần cống

100m2

13.180.316

29

Gia cố nền đất yếu bằng vải địa kỹ thuật

100m2

2.284.643

30

Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, taluy

100m2

2.090.439

 

Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10m

100m2

24.621

31

Xây đá hộc:










Móng

m3

938.800

 

Tường dày 0,6 m, cao2m

m3

1.025.551

 

Tường dày >0,6 m, cao >2m

m3

1.082.482

 

Mái dốc thẳng

m3

1.033.684

 

Mặt bằng

m3

1.003.864

32

Đá dăm lót

m3

383.404

33

Đóng cọc tre

100m

9.216.233

34

Làm tầng lọc bằng thủ công:










Đá dăm

m3

783.407

 

Cát

m3

341.298

35

Đá lát khan chít mạch:










Mặt bằng

m3

649.308

 

Mái dốc thẳng

m3

703.528



tải về 3.38 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương