BỘ ĐƠn giá BỒi thưỜng tài sảN ĐÃ ĐẦu tư VÀO ĐẤt khi nhà NƯỚc thu hồI ĐẤt trêN ĐỊa bàn tỉnh quảng ninh



tải về 3.38 Mb.
trang17/19
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích3.38 Mb.
#19195
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19



Ghi chó: Trång Thanh long ph¶i lµm trô bª t«ng hoÆc gç ®Ó c©y leo, mçi trô trång tõ 3-4 c©y Thanh long, nªn ®¬n vÞ tÝnh bôi tøc lµ toµn bé sè c©y leo lªn trô.
II. Đơn giá bồi thường cây công nghiệp dài ngày


TT

Tªn c©y

Tiªu chuÈn

ph©n lo¹i



hiÖu

§¬n vÞ tÝnh

§¬n gi¸

(®ång)

1

Chè đốn

Mật độ


20.000 cây/ha

Loại đang thu hoạch đã khép tán

A

m2

30.000

Loại tán rộng 70 cm (tính từ tâm hàng sang 2 bên)

B



20.000

Loại tán rộng < 70 cm

C



15.000

Loại mới trồng

D



10.000

2

Chè cao cây (Bản Sen

mật độ 400cây/ha)

Chè vườn mật độ 1500 cây/ha


Cây có đường kính tán > 5 m

A

Cây

400.000

Cây có đương kính tán > 3 - 5 m

B



300.000

Loại có đường kính tán > 2- 3 m

C



200.000

Loại có đường kính tán ≥ 1 - 2 m

D



100.000

Loại đường kính tán < 1m chia ra









Loại cây cao >1m

E



30.000

Loại 0,5 - 1 m

F




15.000

3

Cà phê

Mật độ tối đa 1.100 cây/ha



Đường kính tán > 3 m

A

Cây

160.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

B



140.000

Đường kính tán > 1,5 - 2m

C



120.000

Đường kính tán 1- 1,5 m

D




100.000

Đường kính tán < 1m chia ra









Chiều cao cây >1 m

E




30.000

Chiều cao cây 0,5 - 1m

F



20.000

Chiều cao cây < 0,5m

G



15.000


III. Đơn giá bồi thường các loại hoa màu


TT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá

(đồng)

1

Khoai lang

trồng luống theo quy trình kỹ thuật. mật độ 10 cây/m2

m2


6.000

Loại ương dây (mật độ 35 cây/m2)



2.000

2

Khoai sọ. Củ từ - Mật độ tiêu chuẩn 5 hốc/m2

m2

8.000

3

Sắn dây Mật độ tối đa 2.500 cây/ha

m2

30.000

4

Sắn tàu. Mật độ tối đa 17.000 cây/ha

m2

5.000

5

Cây dong riềng mật độ 5 - 6 cụm/m2

m2

7.000

6

Đậu ván, mật độ 2000 cây/ha

m2

12.000

hốc

2.000

7

Các loại đỗ: Tư­ơng, đen, xanh 45 -50 cây/m2

m2

5.000

8

Đậu đũa, Cô ve leo Mật độ 10 cây/m2

m2

10.000

9

Củ đậu. Mật độ 50 cây/m2

m2

7.000

10

Bắp cải, Sup lơ, Mật độ tối đa 3 - 4 cây/m2




10.000

11

Su hào Mật độ tối đa 5 - 6 cây/m2




10.000

12

Rau cải, rau diếp, xà lách các loại Mật độ 50 cây/m2

m2

6.000

13

Rau cần mật độ 50 cây/m2

m2

10.000

14

Rau muống, Cải xoong, Mật độ 50 cây/m2

m2

10.000

15

Hành tỏi, mật độ 35 cây/m2

m2

10.000

16

Khoai tây 6 - 7 cây/m2

m2

10.000

17


Gừng nghệ và các loại tương tự , mật độ 20 cây/m2

m2

10.000

18

Rau thơm các loại

m2

12.000

19

Bầu, mướp, mật độ 3.000 cây/ha

m2

9.000

20

Cà rốt, mật độ 6 - 10 cây/m2




10.000

21

Dư­a hấu, d­ưa lê các loại: mật độ 2.500 cây/ha




9.000

22

Dư­a chuột các loại, mật độ tối đa: 3,3 hốc/m2

m2

10.000

23

Cây mơ lông

Cây đã lên giàn ( Tính theo diện tích đã phủ giàn)

10.000

5.000

Loại chư­a leo lên giàn.




500

24

Các loại rau bèo làm TACN

Các loại trồng trên mặt đất

2.000

1.500

Các loại thả trên mặt nư­ớc




1.000

25

Các loại bí, dư­a không làm giàn leo khác mật độ 2.500 - 3000cây/ha

m2

8.000

26

Cây rau ngót

6 khóm /m2



Loại cao > 30 cm

m2

15.000

Loại mới trồng



3.000

27

Dọc mùng Mật độ 5 khóm/m2

m2

6.000

28

Khoai n­ước và các loại t­ương tự mật độ 6 cây/m2

m2

5.000

29

Cây cần tây, mật độ 45 - 50 cây/m2

m2

12.000

30

Su su, bí xanh. Mật độ tối đa 1.500 cây/ha

m2

9.000

31

Cây hoa hiên Mật độ 12 khúm /m2

m2

10.000

32

Mồng tơi: Mật độ> 25 cây/m2

Cây lá bớp: Mật độ > 25cụm/m2



Rau đay, rau dền: Mật độ > 50 cây/m2

m2

8.000

33

Cà chua, Mật độ 6 cây/m2

m2

10.000

34

Các loại cà khác. Mật độ 6-8 cây/m2

m2

8.000

35

Ớt các loại mật độ 24-25 cây/m2

m2

10.000

36

Lạc mật độ 20 - 25 cây/m2

m2

6.000

37

Vừng, Kê mật độ 20- 25 cây/m2

m2

5.000

38

Ngô các loại Mật độ 4 - 6 cây /m2

m2

5.000

39

Mạ tẻ

m2

6.000

Mạ nếp

m2

8.000

40

Lúa Mật độ 40 -50cây/m2



5.000

41

Lúa nương



3.000

42

Cỏ chăn nuôi VA06 4 khóm/m2



5.000

43

Cỏ voi Mật độ 8 khóm /m2

m2

4.000

44

Cây thuốc lào, thuốc lá, Mật độ 8 cây/m2

m2

10.000

45

Mía các loại

Mật độ đạt 6 cây/m2



Lọai đó lộ thân

18.000

18..000

Loại mới có 2 ngọn hoặc thân/ hốc

m2

8.000

Ghi chú: Bồi Các loại cây trồng theo thời vụ trong quy trình kỹ thuật.


IV. Đơn giá bồi thư­ờng cây hoa và cây cảnh

1. Cây cảnh là loại cây làm đẹp từ cây sống trong không gian, thông qua việc sắp đặt, tạo hình, tạo dáng người trồng muốn mượn cây làm phương tiện để biểu đạt mối quan hệ, ứng xử giữa con người với con người, giữa con người với thiên nhiên thông qua đó thể hiện những tâm tư, tình cảm của con người với thiên nhiên. Vì vậy cây cảnh là cây chỉ trồng trong vườn nhà, bệnh viện, công viên, trường học, nhà văn hóa....

Không trồng cây cảnh trên đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp (trừ trường hợp nhân giống, kinh doanh cây cảnh phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).

Trồng cây cảnh không đúng quy định trên không được bồi thường.



2. Cây cảnh, một số loại hoa thân gỗ có giá trị cao: Bạch hải đường, mai vàng Yên tử và các loại lan chủ yếu bồi thường công vận chuyển.


TT

Loại cây

Tiêu chuẩn

Ký hiệu

ĐVT

Đơn giá (đồng)

1

Cây hoa Ngọc Lan, Hoàng lan, Lan tiờu,Múng rồng, mai vàng Yờn Tử (đư­ờng kính thõn đo cách mặt đất 20 cm)

Cây có đư­ờng kính thân > 30 cm

A

Cây

300.000

Cây có đ­ường kính thân > 20 - 30 cm

B



250.000

Cây có đ­ường kính thân ≥ 10- 20 cm

C




150.000

Cây có đ­ường kính thân < 10 cm chia ra:










Cây có chiều cao > 1,5m

D




60.000

Cây có chiều cao ≥ 1 - 1,5 m

E




40.000

Cây Cây có chiều cao < 1m

F




20.000

2

T­ường vi và các loại cây khác t­ương tự

Cây có chiều cao > 1,5 m

A

Cây

50.000

Cây có chiều cao ≥ 1 - 2 m

B



30.000

Cây có chiều cao < 1 m

C



10.000

3

Trúc các loại

Tớnh theo khúm



Chiều cao > 2 m

A

khúm

30.000

Chiều cao ≥ 1 - 2 m

B



20.000

Cây có chiều cao < 1 m

C



15.000

4

Cây x­ương rồng cảnh

Cây phân nhánh cao > 1 m

A

Cây

15.000

Cây phân nhánh ≥ 0,5 - 1 m

B



7.000

Cây có chiều cao < 0,5 m

C



3.000

Cây mới tạo giống

D



1.000

5

Cây tứ quý

Cây có đường kính tán > 1 m

A

Cây

15.000

Cây có đường kính tán ≥ 0,5 - 1 m

B



10.000

Cây có đường kính tán < 0,5 m

C



5.000

6

Cây đa ấn Độ, Lộc vừng và các cây khác

t­ương tự



Cây có đường kính thân > 30 cm

A

Cây

400.000

Cây có đường kính thân > 20 - 30 cm

B



260.000

Cây có đường kính thân ≥ 10 - 20 cm

C



200.000

Cây có đ­ường kính < 10 cm chia ra










Cây có chiều cao > 1,5 m

D




60.000

Cây có chiều cao ≥ 1 - 1,5 m

E




50.000

Cây có chiều cao < 1m

F




25.000

7

Sứ Thái Lan, cây sanh, cây si

Cây có chiều cao > 1,5m

A

Cây

40.000

Cây có chiều cao ≥ 0,5 - 2m

B



26.000

Cây có chiều cao < 0,5 m

C



15.000

8

Dừa cảnh

Cây có chiều cao > 1,5m

A

Cây

90.000

Cây có chiều cao > 0,5 - 1,5 m

B



40.000

Cây có chiều cao ≤ 0,5 m

C



15.000

9

Cây Thiên Tuế trồng đơn lẻ

Cây có chiều cao ≥ 1m

A

Cây

40.000

Cây có chiều cao < 1m

B



15.000

10

Cây Vạn tuế trồng đơn lẻ

Cây có chiều cao ≥ 0,5m

A

Cây

50.000

Cây có chiều cao < 0,5 m

B



30.000

11

Cây Vạn niên thanh, cây huyết dụ, cây trạng nguyên, chuối cảnh, lá láng, dâm bụt, và các cây khác tương­ tự trồng đơn lẻ




Cây

5.000

12

Cây Quỳnh dao, ngô đồng và các cây t­ương tự trồng đơn lẻ




Cây

20.000

13

Cây sung, ngũ gia bỡ




Cây

15.000

14

Cây sống đời ,

6 khóm/m2



loại cú > 3 nhánh/khúm

A

m2

20.000

loại cú < 3 nhánh/khúm

B



13.000

15

Cỏ cảnh lá tre và cỏ nhung cấy từng bụi 5 cm x 5 cm trồng trong vườn hoa, khuôn viên cây cảnh.




m2

20.000

16

Cây thông cảnh




Cây

30.000

17

Hoa Dạ h­ương, cây búp măng cảnh, hoa hướng dương




Cây

15.000

18

Cây từ bi, cây đinh lăng trồng đơn lẻ




Cây

15.000

19

Cây lá nếp, khoai lang cảnh trồng đơn lẻ




Cây

3.000

20

Cây cảnh phúng ù, cây sâm cảnh trồng đơn lẻ,




Cây

7.000

21

Cây cảnh lá ph­ượng vĩ, và các loại cây t­ương tự trồng cụm




Cụm

40.000

22

Cọ Nhật

Cây cao > 1m

A

cây

50.000

Cây cao ≥ 0,5 - 1m

B



30.000

Cây < 0,5 m

C



15.000

23

Cọ khác

Đường kính gốc > 15 cm

A

Cây

80.000

Đư­ờng kính gốc ≥ 10 - 15 cm

B



50.000

Cọ nhỏ

C



15.000

24


Cây cau trắng cảnh

Cây cao > 2 m, đ­ường kính gốc > 15 cm

A

Cây

80.000

Cây cao > 1,5 m- 2m, “ ≥ 10 - 15 cm

B



60.000

Cây cao ≥ 1 - 1,5 m, “ < 10 cm

C



50.000

Chiều cao cây cao < 1m

D



15.000

25

Cau bụng, (cau vua)

Cây cao > 3 m, đ­ường kính gốc > 25 cm

A

Cây

250.000

Cây cao > 2 - 3 m, “ > 15 - 25 cm

B



150.000

Cây cao > 1- 2 m, “ ≥ 10 - 15 cm

C



60.000

Chiều cao cây cao < 1m

D



15.000

26

Cau

Nhật Liên



Cây cao > 2m

A



80.000

Cây ≥ 1 - 2 m

B



60.000

Chiều cao cây cao < 1m

C



15.000

27

Cây cau cảnh (lợn cọ)

Cây có đường kính thõn ≥ 6 cm

A



50.000

Cây có đ­ường kính thân < 6 cm

B



30.000

28


Cau đẻ nhánh (cau bụi)

Cây cao > 2,5 m, > 6 nhánh/ khóm

A

khóm

100.000

Cây cao ≥ 1 - 2,5 m, > 2 - 5 nhánh/ khóm

B



60.000

Chiều cao cây cao < 1m

C



15.000

29

Các loại Trắc Bách diệp ,

Cây cao ≥1 m

A

cây

80.000

Cây < 1 m

B



30.000

30

Các loại Tùng

Chiều cao cây > 1,5 m, đư­ờng kính thân > 3 cm

A

cây

80.000

Chiều cao cõy ≥ 1 - 1,5 m, ĐK gốc từ 1- 3 cm

B



60.000

Chiều cao cây < 1m chia ra

D






Chiều cao cây > 0,7 - 1m, mật độ tối đa 2.500 cây/ha

E



30.000

Chiều cao cây ≥ 0,3 – 0,7m, mật độ tối đa 3.300 cây/ha

G



20.000

Chiều cao cây < 0,3 m (tính theo cây vườn ươm)

H

đ/m2

50.000

31

Cây Mẫu đơn,

cây hoa nhài




Đường kính tán > 1 m (trồng đơn lẻ)

A



30.000

Đường kính tán ≥ 0,7 - 1 m (mật độ 2.500 cây/ha)

B



20..000

Đường kính tán < 0,5 m (5000 cây/ha)

C



10.000

32

Thiết mộc lan

Chiều cao cây > 1 m

A

Cây

25.000

Cây cao ≥ 0,5 - 1 m

B



20.000

Cây có chiều cao < 0,5 m

C



15.000

33


Cây Bồ đào

Cây cao > 1,0 m

A

Cây

25.000

Cây cao ≥ 0,5 - 1,0 m

B



20.000

Cây có chiều cao < 0,5 m

C



15.000

34

Cây hoa Sen, hoa Súng

Cây trồng theo diện tích

A

m2

20.000

Cây mới trồng

B

Cây

2.000

35


Bạch Hải

Đư­ờng


Đường kính tán > 1 m

A

Cây

80.000

Đường kính tán ≥ 0,5 - 1 m

B



60.000

Đường kính tán < 0,5 m (5000 cây/ha)

C



20.000

37

Hoa Ti gôn,

hoa giấy



Loại đã leo giàn (tính diện tích phủ dàn)

A

m2

10.000

Loại ch­ưa leo giàn

B

Cây

5.000

38

Hoa Thiên lý, hoa pháo đỏ,

Loại đã thành giàn (tính diện tích phủ dàn)

A

m2

12.000

Loại ch­ưa leo giàn

B

Cây

5.000

39

Cỏc loại hoa Trà

Cây có đường kính tán ≥ 0,5 m

A

Cây

40.000

Cây có đường kính tán < 0,5 m

B

Cây

20.000

40

Cây hoa cúc xinh hè, mật độ tiêu chuẩn 7cây/m2

Loại đang thu hoạch > 5 hoa/cây

A

Cây

10.000

Loại từ 3 - 5 hoa/cây

B



6.000

Còn lại

C



2.000

42

Cây l­ưỡi hổ, cây bỏng và các loại cây khác

t­ương tự, mật độ 20 cây/m2



Cây trồng theo diện tích

A

m2

5.000

Cây trồng đơn lẻ

B

Cây

2.000

43


Cây hoa Thạch Thảo

Loại có nụ hoa cao từ 30 - 40 cm (6 cụm/m2)

A

Cụm

6.000

Loại còn lại

B



3.000

Loại trồng theo diện tích, (mật độ 25 cây/m2)

C

m2

20.000

44

Cây hoa Lay ơn (hoa Dơn),

Mật độ 12 cây/m2



Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

24.000

Loại < 20 cm

B



18.000

45

Cẩm tú cầu,

Mật độ 2 khóm/m2



Loại cây cao ≥ 20 cm

A

Khóm

30.000

Loại < 20 cm

B



15.000

46

Hoa cúc các loại, mật độ 40 cây/m2

Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

16.000

Loại < 20 cm

B



10.000

47

Hoa L­ưu ly,Violet, cánhBư­ớm, thuỷ chung

Mật độ 10 cây/m2



Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

15.000

Loại < 20 cm

B



6.000

48

Hoa Th­ược d­ược, Đồng tiền kép, mật độ 6 cây/m2

Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

20.000

Loại < 20 cm

B



12.000

49

Đồng tiền đơn, mật độ 10 cây/m2

Loại cây cao ≥ 20 cm

A

m2

18.000

Loại < 20 cm

B



10.000

50

Cây hoa Thuý và các loại hoa khác t­ương tự mật độ 20 cây/m2

Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

10..000

Loại < 20 cm

B



6.000

51


Cây hoa Huệ, loa kèn,mật độ 12 khúm/m2

Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

25.000

Loại < 20 cm

B



18.000

52

Cây hoa Li Li,

Mật độ 20 cây/m2



Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

Cây

25.000

Loại < 20 cm

B



18.000

53

Cây hoa hồng Bắc bộ,

Mật độ 3 cây/m2



Cây có đ­ường kính tán ≥ 1 m

A

Cây

30.000

Cây có ĐK tán < 1m và > 0,3m

B

Cây

15.000

Cây có chiều cao < 0,3

D



5.000

54

Cây hoa hồng Đà Lạt và các loại hồng tương tự , Mật độ 5 cây/m2.

Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

25.000

Loại < 20 cm

B



15.000

55

Cây hoa tắc tiên

Mật độ 20 cây/m2



Loại cây cao ≥ 20 cm,

A

m2

12.000

Loại < 20 cm

B



8.000

56

Cây Địa lan và các loại lan khác

6 khóm/m2



Cây trồng > 2 nhánh /khóm

A

Khóm

15.000

Cây trồng < 2 - 5 cây/khóm

B



8.000

57

Hỗ trợ công vận chuyển cây cảnh trồng chậu

Loại chậu có đư­ờng kính > 70cm

A

Chậu

20.000

Loại chậu có đư­ờng kính ≥ 30 - 70 cm

B



15.000

Loại chậu có đư­ờng kính < 30 cm

C




4.000




tải về 3.38 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương