Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Cà phê đã trích caffeine
|
0901
|
12
|
|
Độ ẩm từ 10,4 - 12,5%
|
2
|
Dầu đậu tương thô
|
1507
|
10
|
00
|
|
3
|
Dầu đậu tương đã tinh chế
|
1507
|
90
|
20
|
|
4
|
Dầu lạc thô
|
1508
|
10
|
00
|
|
5
|
Dầu lạc đã tinh chế
|
1508
|
90
|
90
|
|
6
|
Các phân đoạn của dầu cọ chưa tinh luyện
|
1511
|
90
|
11
|
|
1511
|
90
|
19
|
|
7
|
Dầu cọ loại khác
|
1511
|
90
|
91
|
|
1511
|
90
|
92
|
|
1511
|
90
|
99
|
|
8
|
Dầu hạt hướng dương đã tinh chế
|
1512
|
19
|
90
|
|
9
|
Dầu dừa thô
|
1513
|
11
|
00
|
|
10
|
Dầu dừa đã tinh chế
|
1513
|
19
|
90
|
|
11
|
Dầu hạt cải có hàm lượng axit eruxic thấp đã tinh chế
|
1514
|
19
|
20
|
|
12
|
Dầu hạt cải loại khác đã tinh chế
|
1514
|
99
|
91
|
|
13
|
Dầu hạt vừng thô
|
1515
|
50
|
10
|
|
14
|
Dầu hạt vừng loại khác
|
1515
|
50
|
90
|
|
15
|
Đường mía, đường củ cải, đường sucroza:
|
1701
|
|
|
tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu
|
|
|
|
|
- - Đường mía
|
1701
|
14
|
00
|
|
- - Đường củ cải
|
1701
|
12
|
00
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu
|
1701
|
91
|
00
|
|
- - Loại khác:
|
1701
|
99
|
|
|
- - - Đường đã tinh luyện:
|
|
|
|
|
- - - - Đường trắng
|
1701
|
99
|
11
|
|
- - - - Loại khác
|
1701
|
99
|
19
|
|
- - - Loại khác
|
1701
|
99
|
90
|
|
16
|
Glucoza
|
1702
|
30
|
10
|
|
17
|
Cà chua cô đặc
|
2009
|
50
|
00
|
|
18
|
Bột hương tôm
|
2103
|
90
|
40
|
|
19
|
Bột soup cua
|
2103
|
90
|
90
|
|
20
|
Dấm
|
2209
|
00
|
00
|
|
21
|
Thạch dừa khô
|
2306
|
50
|
00
|
Dài 27cm, rộng 17cm, dày từ 0,5-2 cm
|
22
|
Mụn dừa
|
2306
|
50
|
00
|
Đóng bao bì theo yêu cầu của khách hàng
|
23
|
Thức ăn gia súc
|
2309
|
90
|
|
|
24
|
Thức ăn tôm
|
2309
|
90
|
13
|
|
25
|
Thức ăn cá
|
2309
|
90
|
19
|
|
26
|
Lá thuốc lá chưa tước cọng
|
2401
|
10
|
|
vàng sấy, nâu phơi, burley
|
27
|
Lá thuốc lá đã tước cọng
|
2401
|
20
|
|
vàng sấy, nâu phơi, burley
|
28
|
Cọng thuốc lá
|
2401
|
30
|
10
|
cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính > 1,5mm, độ ẩm 9-10%)
|
29
|
Muối ăn
|
2501
|
00
|
10
|
|
30
|
Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl)
|
2501
|
00
|
20
|
|
31
|
Muối iod
|
2501
|
00
|
90
|
|
32
|
Tinh quặng pyrit
|
2502
|
00
|
00
|
FeS2 (≥ 33% S)
|
33
|
Đất sét chịu lửa
|
2507
|
00
|
00
|
|
34
|
Quặng apatít các loại
|
2510
|
10
|
10
|
Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 ≥ 24%
|
35
|
Đá tấm marble
|
2514
|
00
|
00
|
|
36
|
Đá tấm granit
|
2514
|
00
|
00
|
|
37
|
Đôlômít
|
2518
|
10
|
00
|
|
38
|
Quặng serpentin
|
2519
|
10
|
00
|
MgO.SiO22H2O
|
39
|
Vôi
|
2522
|
|
|
|
40
|
Clinker để sản xuất xi măng
|
2523
|
10
|
|
|
41
|
Quặng, tinh quặng fluorite
|
2529
|
|
|
CaF2>75%
|
42
|
Quặng sắt
|
2601
|
11
|
00
|
|
43
|
Quặng sắt thiêu kết
|
2601
|
12
|
00
|
|
44
|
Quặng mangan
|
2602
|
00
|
00
|
Mn: 35-40%
|
45
|
Tinh quặng đồng
|
2603
|
00
|
00
|
18-20% Cu
|
46
|
Tinh qặng chì sunfua
|
2607
|
00
|
00
|
55% Pb
|
47
|
Quặng kẽm các loại
|
2608
|
00
|
00
|
28-30% Zn
|
48
|
Tinh quặng crômit
|
2610
|
00
|
00
|
46% Cr2O3
|
49
|
Tinh quặng vonframit
|
2611
|
00
|
00
|
65% WO3
|
50
|
Tinh quặng inmenite
|
2614
|
00
|
10
|
TiO2: 52-54%
|
51
|
Rutile
|
2614
|
00
|
10
|
TiO2: 90%
|
52
|
Tinh quặng zircon
|
2615
|
10
|
00
|
ZrO2: 62-65%
|
53
|
Than mỡ
|
2701
|
12
|
10
|
|
54
|
Than cốc luyện kim
|
2704
|
00
|
10
|
|
55
|
Clo lỏng
|
2801
|
10
|
00
|
Cl2 ≥ 99.5%
|
56
|
Muội cacbon
|
2803
|
00
|
40
|
Hàm lượng C ≥ 98%
|
57
|
Nitơ nạp chai
|
2804
|
30
|
00
|
Khí Nitơ > 99.95% Nitơ lỏng > 99.95%
|
58
|
Ôxy đống chai
|
2804
|
40
|
00
|
Dạng khí, lỏng O2 > 99.6%
|
59
|
Phospho vàng
|
2804
|
70
|
00
|
|
60
|
Neodym Metal (Nd)
|
2805
|
30
|
00
|
|
61
|
Neodym - Praseodym (Pr-Nd)
|
2805
|
30
|
00
|
|
62
|
Dysprosium Ferrious Alloy (Dy-Fe)
|
2805
|
30
|
00
|
|
63
|
Axit clohydric
|
2806
|
10
|
00
|
HCl (KT) ≥ 30%: HCl tinh khiết
|
64
|
Axit sunphuric
|
2807
|
00
|
00
|
H2SO4 ≥ 97%
|
65
|
Axit nitric
|
2808
|
00
|
00
|
Axit nitric đậm đặc 99%
|
66
|
Axít phốtphoríc
|
2809
|
20
|
|
H3SO4 ≥ 98%
|
67
|
Carbon dioxit (lỏng, rắn)
|
2811
|
21
|
00
|
Độ thuần > 99.6%
|
68
|
Xút NaOH
|
2815
|
11
|
00
|
|
69
|
Sodium hydroxide
|
2815
|
12
|
00
|
|
70
|
Bột ôxyt kẽm
|
2817
|
00
|
10
|
60% Zn, 80-90% ZnO
|
71
|
Hydroxit nhôm
|
2818
|
30
|
00
|
Al(OH)3 (≥ 63% Al2O3)
|
72
|
Dioxit mangan
|
2820
|
10
|
00
|
MnO2 ≥ 68%
|
73
|
Natriclorua
|
2827
|
39
|
90
|
|
74
|
Nhôm sunphat
|
2833
|
22
|
10
|
Al2(SO4)3.18H2O (≥ 15% Al2O3)
Al2(SO4)3.14H2O (≥ 17% Al2O3)
|
75
|
Nhôm amônsunphat
|
2833
|
22
|
90
|
AlNH4(SO4).12H2O (≥ 10.3% Al2O3)
|
76
|
Phèn
|
2833
|
30
|
00
|
|
77
|
Dicanxi phosphate (DCP)
|
2835
|
25
|
00
|
độ ẩm max: 5%; phospho (P) min 17%; canxi (Ca) min 21%; Flouride (F) max 0,18%. Arsenic (Ast max 0.003%, kim loại nặng max 0,003%
|
78
|
Dinatricabonat
|
2836
|
20
|
00
|
|
79
|
Magie cacbonat
|
2836
|
99
|
00
|
|
80
|
Natri silicat
|
2839
|
19
|
10
|
NaSiO3 Mođun 2.2-3.4
|
81
|
Zeolite 4A
|
2842
|
10
|
00
|
Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium Tripoly Phosphate)
|