BỘ KẾ hoạch và ĐẦu tư



tải về 2.84 Mb.
trang9/12
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích2.84 Mb.
#7301
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

PHỤ LỤC III

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC


(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Cà phê đã trích caffeine

0901

12




Độ ẩm từ 10,4 - 12,5%

2

Dầu đậu tương thô

1507

10

00




3

Dầu đậu tương đã tinh chế

1507

90

20




4

Dầu lạc thô

1508

10

00




5

Dầu lạc đã tinh chế

1508

90

90




6

Các phân đoạn của dầu cọ chưa tinh luyện

1511

90

11




1511

90

19




7

Dầu cọ loại khác

1511

90

91




1511

90

92




1511

90

99




8

Dầu hạt hướng dương đã tinh chế

1512

19

90




9

Dầu dừa thô

1513

11

00




10

Dầu dừa đã tinh chế

1513

19

90




11

Dầu hạt cải có hàm lượng axit eruxic thấp đã tinh chế

1514

19

20




12

Dầu hạt cải loại khác đã tinh chế

1514

99

91




13

Dầu hạt vừng thô

1515

50

10




14

Dầu hạt vừng loại khác

1515

50

90




15

Đường mía, đường củ cải, đường sucroza:

1701







tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu













- - Đường mía

1701

14

00




- - Đường củ cải

1701

12

00




- Loại khác:













- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

1701

91

00




- - Loại khác:

1701

99







- - - Đường đã tinh luyện:













- - - - Đường trắng

1701

99

11




- - - - Loại khác

1701

99

19




- - - Loại khác

1701

99

90




16

Glucoza

1702

30

10




17

Cà chua cô đặc

2009

50

00




18

Bột hương tôm

2103

90

40




19

Bột soup cua

2103

90

90




20

Dấm

2209

00

00




21

Thạch dừa khô

2306

50

00

Dài 27cm, rộng 17cm, dày từ 0,5-2 cm

22

Mụn dừa

2306

50

00

Đóng bao bì theo yêu cầu của khách hàng

23

Thức ăn gia súc

2309

90







24

Thức ăn tôm

2309

90

13




25

Thức ăn cá

2309

90

19




26

Lá thuốc lá chưa tước cọng

2401

10




vàng sấy, nâu phơi, burley

27

Lá thuốc lá đã tước cọng

2401

20




vàng sấy, nâu phơi, burley

28

Cọng thuốc lá

2401

30

10

cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính > 1,5mm, độ ẩm 9-10%)

29

Muối ăn

2501

00

10




30

Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl)

2501

00

20




31

Muối iod

2501

00

90




32

Tinh quặng pyrit

2502

00

00

FeS2 (≥ 33% S)

33

Đất sét chịu lửa

2507

00

00




34

Quặng apatít các loại

2510

10

10

Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 ≥ 24%

35

Đá tấm marble

2514

00

00




36

Đá tấm granit

2514

00

00




37

Đôlômít

2518

10

00




38

Quặng serpentin

2519

10

00

MgO.SiO22H2O

39

Vôi

2522










40

Clinker để sản xuất xi măng

2523

10







41

Quặng, tinh quặng fluorite

2529







CaF2>75%

42

Quặng sắt

2601

11

00




43

Quặng sắt thiêu kết

2601

12

00




44

Quặng mangan

2602

00

00

Mn: 35-40%

45

Tinh quặng đồng

2603

00

00

18-20% Cu

46

Tinh qặng chì sunfua

2607

00

00

55% Pb

47

Quặng kẽm các loại

2608

00

00

28-30% Zn

48

Tinh quặng crômit

2610

00

00

46% Cr2O3

49

Tinh quặng vonframit

2611

00

00

65% WO3

50

Tinh quặng inmenite

2614

00

10

TiO2: 52-54%

51

Rutile

2614

00

10

TiO2: 90%

52

Tinh quặng zircon

2615

10

00

ZrO2: 62-65%

53

Than mỡ

2701

12

10




54

Than cốc luyện kim

2704

00

10




55

Clo lỏng

2801

10

00

Cl2 ≥ 99.5%

56

Muội cacbon

2803

00

40

Hàm lượng C ≥ 98%

57

Nitơ nạp chai

2804

30

00

Khí Nitơ > 99.95% Nitơ lỏng > 99.95%

58

Ôxy đống chai

2804

40

00

Dạng khí, lỏng O2 > 99.6%

59

Phospho vàng

2804

70

00




60

Neodym Metal (Nd)

2805

30

00




61

Neodym - Praseodym (Pr-Nd)

2805

30

00




62

Dysprosium Ferrious Alloy (Dy-Fe)

2805

30

00




63

Axit clohydric

2806

10

00

HCl (KT) ≥ 30%: HCl tinh khiết

64

Axit sunphuric

2807

00

00

H2SO4 ≥ 97%

65

Axit nitric

2808

00

00

Axit nitric đậm đặc 99%

66

Axít phốtphoríc

2809

20




H3SO4 ≥ 98%

67

Carbon dioxit (lỏng, rắn)

2811

21

00

Độ thuần > 99.6%

68

Xút NaOH

2815

11

00




69

Sodium hydroxide

2815

12

00




70

Bột ôxyt kẽm

2817

00

10

60% Zn, 80-90% ZnO

71

Hydroxit nhôm

2818

30

00

Al(OH)3 (≥ 63% Al2O3)

72

Dioxit mangan

2820

10

00

MnO2 ≥ 68%

73

Natriclorua

2827

39

90




74

Nhôm sunphat

2833

22

10

Al2(SO4)3.18H2O (≥ 15% Al2O3)

Al2(SO4)3.14H2O (≥ 17% Al2O3)



75

Nhôm amônsunphat

2833

22

90

AlNH4(SO4).12H2O (≥ 10.3% Al2O3)

76

Phèn

2833

30

00




77

Dicanxi phosphate (DCP)

2835

25

00

độ ẩm max: 5%; phospho (P) min 17%; canxi (Ca) min 21%; Flouride (F) max 0,18%. Arsenic (Ast max 0.003%, kim loại nặng max 0,003%

78

Dinatricabonat

2836

20

00




79

Magie cacbonat

2836

99

00




80

Natri silicat

2839

19

10

NaSiO3 Mođun 2.2-3.4

81

Zeolite 4A

2842

10

00

Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium Tripoly Phosphate)


tải về 2.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương