BỘ KẾ hoạch và ĐẦu tư



tải về 2.84 Mb.
trang10/12
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích2.84 Mb.
#7301
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

82

Ôxy già nồng độ ≥ 35%

2853

00

00

Nồng độ ion axit (tính theo axít sunfuric) ≤ 0,04%; Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%; Độ ổn định ≥ 97%; Nồng độ tổng CO2 (tính theo C) ≤ 0,025%; Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0.02%

83

Ôxy già nồng độ ≥ 50%

2853

00

00

Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) ≤ 0,04%; Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%; Độ ổn định ≥ 97%; Nồng độ tổng CO2 (tính theo C) ≤ 0,035%; Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0,025%

84

Axetylen (C2­H2)

2901

29

10

Độ thuần > 99.7%

85

Chất hoạt động bề mặt

2902

90

90

dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS)

86

Bột ngọt

2922

42

20




87

Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh

2941

10




amoxilin, ampicilin

88

Hoạt chất artemisin

2942

00

00




89

Màng sinh học Vinachitin

3001

90

00




90

Xương xốp carbon

3001

90

00




91

Băng keo y tế

3005

10

10




92

Băng vải carbon

3005

90

10




93

Băng vải y tế (đã, chưa thanh trùng)

3005

90

10




94

Băng bó bột các cỡ

3005

90

10




95

Băng polyme sinh học

3005

90

10




96

Băng rốn đã thanh trùng

3005

90

10




97

Băng thun có gạc đã tiệt trùng

3005

90

10




98

Gạc hồ

3005

90

20




99

Gạc y tế đã thanh trùng

3005

90

20




100

Gạc hút nước y tế

3005

90

20




101

Màng polyme sinh học trên nền gạc

3005

90

90




102

Màng polyme sinh học

3005

90

90




103

Chỉ phẫu thuật các loại, các cỡ

3006

10

90




104

Nitratamon

3102

30

00




105

Phân bón hóa học có chứa N, P, K

3105

20

00

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, kali

106

Diamonium phosphate

3105

30

00




107

Keo màu

3210

00

20




108

Sơn polyurethane

3210

00

50




109

Màu các loại

3212

90







110

Mực in các loại

3215







dùng để in chứng minh nhân dân

111

Mực in Flexo

3215

11

90

In trên bao bì carton

112

Mực in Gravure

3215

11

90

In trên màng PP, PE, OPP

113

Dầu hương tôm

3302

10

10




114

Nước tẩy vết bẩn

3402

20

19




115

Keo PU

3506

91

00




116

Thuốc nổ đã điều chế

3602

00

00

QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

117

Thuốc nổ công nghiệp các loại

3602

00

00




118

Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ

3603







QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

119

Hợp chất lèm mềm dẻo cao su hay plastic

3812

20

00

Chất hóa dẻo DOP

120

Hóa chất xử lý bề mặt

3814

00

00




121

Dung môi

3814

00

00




122

Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic

3825

90

00

Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ … có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2,8-3,2%: sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp… có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm

123

Hạt nhựa tổng hợp

3901

90

90




124

Hạt nhựa PVC

3904

10

91




125

Nhựa tổng hợp PU

3909

50

00




126

Nhựa PU-resin

3909

50

00




127

Chất ma sát các loại

3911

90

00




128

Màng PVC; PE

3919










129

Màng nhựa

3920

43

00

dày 0,05-0,4 mm

130

Nhựa composit

3921










131

Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC

3921

12

00




132

Bao nhựa các loại

3923

21

99




133

Phôi và chai PET các loại

3923

30

90




134

Tấm nhựa dùng ép tài liệu

3926

10

00




135

Túi đựng nước tiểu

3926

90

39




136

Dây truyền dịch

3926

90

39




137

Cao su thiên nhiên

4001

10







4001

21







4001

29







138

Da bò đã thuộc

4104










139

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ

4401

10

00




140

Dăm gỗ

4401

21

00




141

Dăm gỗ không thuộc loại tùng bách

4401

22

00




142

Than gáo dừa (than thiêu kết)

4402

90

10

Nhiều kích cỡ

143

Ván lạng mỏng

4408

90

00




144

Ván ép

4411










145

Thanh gỗ nhỏ để làm diêm

4421

90

20




146

Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ

4801

00

10

Định lượng từ 42-55 g/m2

147

Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nên để sản xuất giấy kỹ thuật

4802







Định lượng từ 40-120 g/m2.

Không bao gồm các loại có mã số: 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00



148

Giấy lót giầy

4804

19

00

Dùng để lót giầy

149

Giấy bao xi măng

4804

21

10

định lượng 68-75 g/cm2

150

Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng

4804

31

90

để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ

151

Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám

4807

00

00




152

Giấy ghi siêu âm

4810

13

11




153

Túi đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao cứng các loại

4819

10

00

385*287mm

154

Thùng carton 3 lớp, 5 lớp

4819

10

00




4819

20

00




155

Túi đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại

4819

10

00

366*287mm và 376*287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì)

156

Hộp giấy đựng từng đôi giầy

4819

10

00




4819

20

00




157

Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại

4821

10




233.5*99.5mm

158

ống giấy

4822

90

90

Rộng 400mm, dài 1,85m

159

Giầy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá

4823

90

99

định lượng 28-30 g/cm2

160

Đầu lọc thuốc lá

4823

90

99




161

Vải áo Kimono

5007

20

90

thêu theo mẫu

162

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu có tỉ trọng len lông cừu từ 85% trở lên

5112

90

00

100% len, dệt vân điểm, vân chéo

163

Gòn, tấm trần gòn, gòn kim

5201

00

00




164

Sợi ring

5205







Sợi cotton, cotton slup dệt khâu

165

Sợi OE các loại

5205

12

00

Chỉ số NE 5,5-20, 100% cotton

166

Sợi Cotton chải thô

5205

12

00




167

Sợi Cotton

5205

13

00




168

Sợi 30/1 cotton

5205

13

00

100% cotton

169

Sợi 32/1 cotton

5205

14

00

100% cotton

170

Sợi 40/1 cotton

5205

14

00

100% cotton




5205

11

00

Ne 7-8,4

5205

12

00

Ne 8,5-20

- Chải thô

5205

12

00

CD (Card)




5205

13

00

CD (Card)




5205

14

00

CD (Card)




5205

33

00

T (Twist)

- Chải kỹ

5205

43

00

T (Twist)




5205

44

00

T (Twist)




5205

23

00

CM (Comb)




5205

24

00

CM (Comb)




5206

24

00

CVC (40% polyester + 60% comb)




5206

25

00

CVC (40% polyester + 60% comb)

171

Vải Kalicot

5208

11

00

Vải vân điểm, không quá 100g/m2




5208

12

00

Vải vân điểm, trên 100g/m2

- Chéo 2/1, chéo 3/1

5208

13

00

Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

172

Vải vân đoạn 5/3, vải có kiểu dệt phối hợp

5208

19

00

Vải dệt khác

173

Vải Kalicot, bố, xớ gỗ

5209

11

00

Vải vân điểm

- Chéo 2/1, chéo 3/1

5209

12

00

Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

174

Vải vân đoạn 5/3, và kiểu dệt phối hợp

5209

19

00

Vải dệt khác

175

Vải Jean các loại

5209

22

00

Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex… trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55’ đến 63’, chỉ số sợi 6 đến 16Nc

176

Kate 65/35, 83/17

5210

11

00

Vải vân điểm

5210

19

00

Vải dệt khác

5211

12

00

Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

177

Vải dệt thoi từ sợi bông có trọng lượng < 200g/m2

5212

13

00

Vải vân chéo, vân điểm

178

Vải dệt thoi từ sợi bông có trọng lượng >200g/m

5212

23

00

Vải vân điểm, vân chéo

179

Chỉ xơ dừa

5308

10

00

Chỉ rối, chỉ suôn

180

Sợi Polyester

5402

52

00

Sợi PE làm chỉ may và dệt vải

181

Sợi PP

5404

12

00




182

Sợi monofilament

5404

19

00

Nguyên liệu cước dùng sản xuất dây khóa kéo

183

Sợi polyester

5406

00

00

rộng 230mm, dài đến 5000m

184

Vải manh

5407

20

00

rộng 127cm, dài 4,5m

185

Vải dệt polymer

5407

72

00




186

Kate viscose

5408

10

10

Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon chưa tẩy trắng

187

Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp

5508










188

Sợi (trừ chỉ khâu) làm từ xơ staple tổng hợp

5509

11

00




189

Sợi polyester

5509

21

00




190

Sợi T/C

5509

53

00




191

Sợi pha giữa PE và Cotton (sợi Peco)

5509

53

00




192

Sợi PE

5509

21

00

100% PE

193

Sợi 30/l PE

5509

21

00

100% polyester

194

Sợi 40/l PE

5509

21

00

100% polyester

195

Sợi 30/l TC (65/35)

5509

53

00

65% polyester + 35% cotton

196

Sợi 45/l TC (65/35)

5509

53

00

65% polyester + 35% cotton

197

Sợi 30/l TR (65/35)

5509

51

00

65% polyester + 35% visco

198

Sợi đơn

5509

21

00




199

Sợi xe

5509

22

00




5509

62

00

ACM (Acrylic và Comb)

5509

12

00




200

Sợi 30/l VISCO

5510

11

00

100% vison

5510

11

00

PE (polyester)

5510

30

00

P/C (polyester và cotton)

5510

12

00

T (Twist)

201

Sợi từ xơ Staple tổng hợp có tỷ trọng xơ này dưới 85%

5511

20




Các loại sợi T/C chỉ số Ne20-Ne46

202

Vải dệt thoi bằng xơ polyester Staple, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng < 170g/m2

5513

23

00

Vải thoi khác từ các sơ Stapen polyester

203

Vải dệt thoi bằng xơ polyester Staple, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng < 170g/m2

5513

31

00

Các sợi có các màu khác nhau

204

Vải dệt thoi bằng xơ polyester Staple, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng > 170g/m2

5514

21

00

Vải dệt vân điểm

205

Vải dệt thoi bằng xơ polyester Stapen, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng > 170g/m2

5514

22

00

Vải dệt thoi khác từ các xơ Stapen polyester

206

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

5515

13

00

Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

207

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ Visco rayon

5515

11

00

Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu

208

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ Visco rayon

5515

19

00

Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

209

Vải không dệt các loại

5603

94

00




210

Sợi chỉ thun các loại

5604

10

00




211

Sợi Monofilament

5404

19

00

nguyên liệu cước dùng sản xuất dây khóa kéo

212

Dây giày coton và polyeste

5609










213

Vải lông tơ 2 mặt

5801

36

10




214

Khăn mộc

5802

11

00

Vải khăn lông các loại, vải nối vòng

215

Nhãn dệt các loại

5807

10

00




216

Vải bạt đã được xử lý

5901

90

20




217

Vải dệt đã được hồ cứng

5901

90

90




218

Vải mành dùng làm lốp sản xuất từ sợi có độ bền cao

5902










219

Vải tráng nhựa

5903







giả da đặc, giả da xốp, vải bạt, vải mềm

220

Bao bì PE

5903

90

00

Loại bao: vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lỏng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP

221

Bao bì PP

5903

90

00

Loại bao: bao bì một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, màu sắc, màu trắng sáng đối với loạt bao 25kg, màu trắng đục đối với loại bao 40kg và 50 kg

222

Vải tráng cao su

5907










223

Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác

5907

00

90

Vải dệt được tráng chống thấm

224

Vải túi khí cho xe ôtô

5911

90

90




225

Vải địa kỹ thuật

5911

90

90




226

Vải dệt kim từ bông

6006

22

00

Đã nhuộm

6006

21

00

Chưa hoặc đã được tẩy trắng

227

Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mủ

6406

10







6406

10

90




228

Đế ngoài và gót giầy bằng cao su, plastic

6406

20

00




Loại khác:













- bằng gỗ

6406

90

10




- bằng vật liệu khác:

6406










- - bằng kim loại













- - - bằng sắt hoặc thép

6406

90

21




- - - bằng đồng

6406

90

29




- - - loại khác

6406

90

29




- - bằng cao su hoặc plastic:
















6406

90

31







6406

90

32




229

Đá khối granit

6802

23

00




6802

93

00




230

Bột đá mài

6805







Loại thông dụng

231

Vải dệt kim

6812

80




Các loại

232

Gạch cao nhôm

6902

20

00




233

Gạch samốt

6902

90

00




234

ống thủy tinh y tế

7002







5 - 32 mm

235

Kính trắng và kính màu phẳng

7003







Loại thông dụng có độ dày từ 1,5 - 12 mm

236

Lọ đựng thuốc bằng thủy tinh

7010







2310A-2825CE (từ 2ml đến 30ml)

237

Ống tiêm rỗng bằng thủy tinh đựng thuốc tiêm

7010

10




1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng)

238

Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu)

7011

10




A 60 (đèn tròn các loại)

239

Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống)

7011

10




f12 - f40 mm

240

Vật liệu compozit chất lượng cao

7019

90

90

Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu

241

Ruột phích và ruột bình chăn không

7020

00

30




242

Kim cương thành phẩm

7102

31

00

0,5mm-5,4mm

243

Đá quý

7103







rubi, saphia

244

Vàng

7108

13

00

99,99% Au

7113

19

90

09K, 14K, 18K

7113

20

90

18K GCC

245

Ngọc trai

7116

20

00




246

Đồng

7117

19

90




247

Gang đúc

7201

20

00




248

Fero mangan

7202

11

00

FeMn (65-75%)

7202

19

00




249

Fero Silic

7202

21

00

FeSi (45%)

7202

29

00




250

Ferocrom

7202

41

00

%Cr: 50-65%; %C<10%

241

Ferro wolfram

7202

80

00

W 75% kích cỡ từ 10 đến 50 mm

252

Phôi thép

7206

90

00




253

Thép cuộn cán nóng đã ngâm tẩy gỉ

7208

26

00

chiều dày từ 3-4 mm

7208

27




chiều dày từ 1,5-3 mm

254

Thép tấm, lá cán nguội

7209







Dày từ 0,15-1,8 mm

255

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

7209










- ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):













- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

7209

15

00




- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

7209

16

00




- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

7209

17

00




- - Có chiều dày dưới 0,5mm

7209

18







- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm

7209

18

91




- - - Loại khác

7209

18

99




- ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):













- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

7209

25

00




- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

7209

26

00




- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

7209

27

00




- - Có chiều dày dưới 0,5mm:

7209

28







- - - Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm

7209

28

10




- - - Loại khác

7209

28

90




- - Hình lượn sóng

7209

90

10




- - Loại khác

7209

90

90




256

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

7211










- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% theo trọng lượng:

7211

23







- - - Dạng lượn sóng

7211

23

10




- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7211

23

20




- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

7211

23

30




- - - Loại khác

7211

23

90




- - - Dạng lượn sóng

7211

29

10




- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7211

29

20




- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

7211

29

30




- - - Loại khác

7211

29

90




- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7211

90

10




- - - Dạng lượn sóng có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

7211

90

20




- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

7211

90

30




- - - Loại khác

7211

90

90




257

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

7213










- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm

7213

91







- - - Thép cốt bê tông

7213

91

20




258

Dây đai thép

7212

40

20

12,7mm-32mm

259

Thép cây vằn

7213

10

00

CT5, 20 MnSi từ D10 đến D25

260

Thép thanh

7213

10




 < 100 mm

7213

91




 < 14 mm

261

Thép cây trơn

7213

99

90




262

Dây lõi que hàn

7213

99

10




263

Thép thanh, không hợp kim

7214

10




Hàm lượng C > 0,6%

264

Thép thanh, không hợp kim

7214

91

10

Mặt cắt chữa nhật, vuông, C > 0,6%

265

Thép không hợp kim góc, khuôn, hình

7216

10

00

U.I.H chiều cao l < 80mm

266

Thép hình L

7216

21

00

L chiều cao l < 80mm

7216

40

00

L chiều cao l từ 80-140 mm

267

Thép hình U

7216

31

00

U chiều cao l từ 80-140 mm

268

Thép hình J

7216

32

00

I chiều cao l từ 80-140mm

269

Thép hình H

7216

33

00

H chiều cao l từ 80-140 mm

270

Thép hình C,V

7216

50

90

C,V chiều cao l từ 80-140 mm

271

Xà gồ thép

7216

91

00

H = 250 mm

272

Dây thép

7217

10

10

chưa mạ kẽm

7217

20

10

mạ kẽm

273

Thép lá mạ kẽm

7219

24

00

0,13mm-0,4mm

274

Thép tấm, thép cuộn Inox và các sản phẩm chế biến sau cán

7221

00

00




275

Dây thép không gỉ

7221

00

00




276

Thép hình có hợp kim

7228

70

90

SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180

277

Dây hàn các loại

7229

90

90




278

Các loại ống bằng gang

7303

00

90

Loại thông dụng

279

ống áp lực (theo phân đoạn)

7304

39

20

Sử dụng trong công trình thủy điện

280

Chạc chia nước (cụm)

7304

39

90

Sử dụng trong công trình thủy điện

281

Cửa van phẳng, khe van

7304

39

90

Sử dụng trong công trình thủy điện

282

Cửa van cung, khe van

7304

39

90

Sử dụng trong công trình thủy điện

283

Tháp điều áp

7304

39

90

Sử dụng trong công trình thủy điện

284

Gối xoay cửa van cung bằng thép đúc nặng đến 17 tấn

7304







Sử dụng trong công trình thủy điện

285

Các loại ống thép hàn theo chiều dọc

7305

31

90

đường kính đến 1.524 mm

286

Các loại ống thép hàn chịu áp lực cao

7305

39

10

đường kính đến 1,524 mm

287

Cột điện cao thế mạ kẽm nhúng

7308

20




Cho ĐZ đến 500kV

288

Xà thép mạ kẽm nhúng nóng

7308







Cho TBA đến 500kV

289

Trụ ăngten thép mạ kẽm nhúng nóng loại tự đứng

7308

90




Đến 90m

290

Trụ ăngten thép mạ kẽm nhúng nóng loại néo dây (trụ ăngten dây co) và phụ kiện gá lắp thiết bị

7308

90




Cao đến 50m

291

Các cấu kiện bằng thép

7308







Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30, đầm thép đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26

292

Các loại bể chứa

7309

00




Loại thông dụng

293

Các loại thùng phi

7310

10




Loại thông dụng

294

Thùng phuy đựng phốt pho

7310

10

90

Kích thước: 500x800mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thủy lực 250kPa, dung tích 157lít, môi chất sử dụng: phốt pho, công dụng: chứa phốt pho

295

Các loại ion đồ hộp

7310

21







296

Các loại phên, rào sắt

7314







Loại thông dụng

297

Xích

7315







Loại thông dụng

298

Bulông + đai ốc thông dụng

7318







Loại thông dụng

299

Kim truyền dịch cánh bướm

7319

90

90




300

Bi nghiền bằng thép

7325

91

00

Loại thông dụng

301

Khuôn thỏi

7325

99

90




302

Trục in ống đồng

7326

90

90

Lõi sắt, mạ đồng

303

Dây đồng tròn

7408

11

10

Tiết điện từ 16-630mm2

304

Dây điện từ dẹt

7408

11

00

Tiết điện lớn nhất 50 mm2

305

Đồng nguyên liệu dạng dây

7408

11

00

Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện  6 - 14 mm




7408

19

00

 < 6 mm

306

Đồng lá, thanh cái

7409

11

00

Tiết diện lớn nhất 50x160 mm2

307

Bạc, găng đồng

7411

22

00

đến  1.500 mm

308

ống đồng

7411

10

00




309

Cáp đồng trần

7413







cho đường dây hạ áp, trung áp

310

Dây cáp đồng trần

7413










311

Vít, đai ốc

7415

33

10




312

Đinh

7415

10

10

Đường kính 1,7 mm - 4,2mm

313

Nhôm thanh các loại

7601

10

00




314

Phôi nhôm và hợp kim nhôm

7601

20

00




315

Phôi nhôm dạng định hình

7604

10

90




316

Nhôm thanh

7604

29

10




317

Cáp nhôm bọc

7605







Cho ĐZ hạ áp, trung áp

318

Cáp đồng trần

7605







Cho ĐZ hạ áp, trung áp

319

Thanh nhôm định hình

7610







Loại thông dụng

320

Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép

7614

10




Tiết điện từ 35-1200mm2

321

Cáp nhôm lõi thép

7614

10




Cho ĐZ trung áp, cao áp

322

Dây cáp nhôm trần lõi thép

7614

10




tiết điện đến 600 mm2

323

Dây điện - cáp nhôm trần

7614

90




Tiết điện từ 16-1200 mm2

324

Cáp nhôm trần

7614

90




Cho ĐZ trung áp, cao áp

325

Dây cáp nhôm trần (không hợp kim)

7614

90




tiết diện đến 600 mm2

326

Lưới nhôm

7616

91

00




327

Chì thỏi

7806

00

90

99,6% Pb

328

Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)

7903

90

00

48-50% Zn

329

Thiếc thỏi

8003

00

10

99,75% Sn

330

Cưa tay, lưỡi cưa các loại

8202







Loại thông dụng

331

Ghim bấm

8305

20

10

50 chiếc/Hộp Size No.10

332

Điện cực wolfram

8311

10

00

 2,4 x 175; 2,4 x 150;  3,2 x 175;  3,2 x 150; 1,6 x 175; x 150; 4 x 175 (mm)

333

Dàn cày, xới, bừa

8432

90

90

Loại thông dụng theo sau máy kéo

334

Cụm cấp giấy

8443

99

30

RM1-6922-000 (dùng cho máy in)

335

Thanh gạt mực

8443

99

90




336

Khung đỡ mắt quang học dùng cho DVD

8473

40

19

Cụm linh kiện bao gồm khung nhựa, bản mạch và dây đồng ghép lại

337

Van các loại

8481

20

90




338

Vòng đệm các loại

8481

90

29




339

Chi tiết van các loại

8481

90

29




340

Vòng bi

8482

80

00

Vòng loại 24k và 30k

341

Mô tơ chổi than

8501

10

91

QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8-71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in)

342

Nam châm nhựa dẻo

8505

19

00




343

Hộp bảo vệ công tơ thép sơn tĩnh điện

8536

90




Cho công trình lưới điện

344

Hộp chia dây thép sơn tĩnh điện

8536

90




Cho công trình lưới điện

345

Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện

8537

10

19

Cho công trình lưới điện, điều khiển

346

Đầu đèn huỳnh quang

8539

90

10

G13/12*30(26)

347

Dây điện các loại

8544







Không kể cáp đồng trục

348

Cáp bọc, PE, PVC

8544

11

20

Các loại

349

Sứ biến áp

8546

20

10

Ký hiệu: 36NF 250 CD1650. Điện áp định mức: 36KV. Dòng điện định mức: 250A, chiều dài đường dò: 1650mm, trọng lượng 15kg, màu men trên sản phẩm: màu nâu

350

Phụ tùng của xe có động cơ

8708










351

Phụ tùng của xe máy và xe đạp

8714










352

Vật liệu tổng hợp compozit dùng cho máy bay thương mại

8803

30

00

Ký hiệu B777 Blocker Door: cánh cửa phía sau động cơ, có chức năng hỗ trợ việc cất cánh và hạ cánh máy bay

353

Cao su chì

9018

90

90

Dùng trong y tế

354

Thiết bị đo khí mê tan tự động cầm tay

9026

80

10

Dải đo: 0-3% CH4, sai số: 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5DVC, sử dụng pin xác Ni-NH

355

Hộp bảo vệ công tơ composite

9028

90




Cho công trình lưới điện; loại 1 công tơ 1 pha; loại 2 công tơ 1 pha; loại 4 công tơ 1 pha; loại 1 công tơ 3 pha

356

Hộp chia dây composite

9028

90

90

Cho công trình lưới điện

357

Linh kiện SKD súng bắn đạn cao su, hơi cay

9305

99

99

YSR007, súng rullo, bắn đạn cao su, hơi cay

9305

99

99

Record COP, loại ổ viên, 10x22T, súng bắn đạn cao su, hơi cay

358

Linh kiện SKD gậy điện

9305

99

99

K200, Gậy điện




tải về 2.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương