82
|
Ôxy già nồng độ ≥ 35%
|
2853
|
00
|
00
|
Nồng độ ion axit (tính theo axít sunfuric) ≤ 0,04%; Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%; Độ ổn định ≥ 97%; Nồng độ tổng CO2 (tính theo C) ≤ 0,025%; Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0.02%
|
83
|
Ôxy già nồng độ ≥ 50%
|
2853
|
00
|
00
|
Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) ≤ 0,04%; Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%; Độ ổn định ≥ 97%; Nồng độ tổng CO2 (tính theo C) ≤ 0,035%; Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0,025%
|
84
|
Axetylen (C2H2)
|
2901
|
29
|
10
|
Độ thuần > 99.7%
|
85
|
Chất hoạt động bề mặt
|
2902
|
90
|
90
|
dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS)
|
86
|
Bột ngọt
|
2922
|
42
|
20
|
|
87
|
Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh
|
2941
|
10
|
|
amoxilin, ampicilin
|
88
|
Hoạt chất artemisin
|
2942
|
00
|
00
|
|
89
|
Màng sinh học Vinachitin
|
3001
|
90
|
00
|
|
90
|
Xương xốp carbon
|
3001
|
90
|
00
|
|
91
|
Băng keo y tế
|
3005
|
10
|
10
|
|
92
|
Băng vải carbon
|
3005
|
90
|
10
|
|
93
|
Băng vải y tế (đã, chưa thanh trùng)
|
3005
|
90
|
10
|
|
94
|
Băng bó bột các cỡ
|
3005
|
90
|
10
|
|
95
|
Băng polyme sinh học
|
3005
|
90
|
10
|
|
96
|
Băng rốn đã thanh trùng
|
3005
|
90
|
10
|
|
97
|
Băng thun có gạc đã tiệt trùng
|
3005
|
90
|
10
|
|
98
|
Gạc hồ
|
3005
|
90
|
20
|
|
99
|
Gạc y tế đã thanh trùng
|
3005
|
90
|
20
|
|
100
|
Gạc hút nước y tế
|
3005
|
90
|
20
|
|
101
|
Màng polyme sinh học trên nền gạc
|
3005
|
90
|
90
|
|
102
|
Màng polyme sinh học
|
3005
|
90
|
90
|
|
103
|
Chỉ phẫu thuật các loại, các cỡ
|
3006
|
10
|
90
|
|
104
|
Nitratamon
|
3102
|
30
|
00
|
|
105
|
Phân bón hóa học có chứa N, P, K
|
3105
|
20
|
00
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, kali
|
106
|
Diamonium phosphate
|
3105
|
30
|
00
|
|
107
|
Keo màu
|
3210
|
00
|
20
|
|
108
|
Sơn polyurethane
|
3210
|
00
|
50
|
|
109
|
Màu các loại
|
3212
|
90
|
|
|
110
|
Mực in các loại
|
3215
|
|
|
dùng để in chứng minh nhân dân
|
111
|
Mực in Flexo
|
3215
|
11
|
90
|
In trên bao bì carton
|
112
|
Mực in Gravure
|
3215
|
11
|
90
|
In trên màng PP, PE, OPP
|
113
|
Dầu hương tôm
|
3302
|
10
|
10
|
|
114
|
Nước tẩy vết bẩn
|
3402
|
20
|
19
|
|
115
|
Keo PU
|
3506
|
91
|
00
|
|
116
|
Thuốc nổ đã điều chế
|
3602
|
00
|
00
|
QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp
|
117
|
Thuốc nổ công nghiệp các loại
|
3602
|
00
|
00
|
|
118
|
Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ
|
3603
|
|
|
QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp
|
119
|
Hợp chất lèm mềm dẻo cao su hay plastic
|
3812
|
20
|
00
|
Chất hóa dẻo DOP
|
120
|
Hóa chất xử lý bề mặt
|
3814
|
00
|
00
|
|
121
|
Dung môi
|
3814
|
00
|
00
|
|
122
|
Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic
|
3825
|
90
|
00
|
Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ … có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2,8-3,2%: sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp… có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm
|
123
|
Hạt nhựa tổng hợp
|
3901
|
90
|
90
|
|
124
|
Hạt nhựa PVC
|
3904
|
10
|
91
|
|
125
|
Nhựa tổng hợp PU
|
3909
|
50
|
00
|
|
126
|
Nhựa PU-resin
|
3909
|
50
|
00
|
|
127
|
Chất ma sát các loại
|
3911
|
90
|
00
|
|
128
|
Màng PVC; PE
|
3919
|
|
|
|
129
|
Màng nhựa
|
3920
|
43
|
00
|
dày 0,05-0,4 mm
|
130
|
Nhựa composit
|
3921
|
|
|
|
131
|
Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC
|
3921
|
12
|
00
|
|
132
|
Bao nhựa các loại
|
3923
|
21
|
99
|
|
133
|
Phôi và chai PET các loại
|
3923
|
30
|
90
|
|
134
|
Tấm nhựa dùng ép tài liệu
|
3926
|
10
|
00
|
|
135
|
Túi đựng nước tiểu
|
3926
|
90
|
39
|
|
136
|
Dây truyền dịch
|
3926
|
90
|
39
|
|
137
|
Cao su thiên nhiên
|
4001
|
10
|
|
|
4001
|
21
|
|
|
4001
|
29
|
|
|
138
|
Da bò đã thuộc
|
4104
|
|
|
|
139
|
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ
|
4401
|
10
|
00
|
|
140
|
Dăm gỗ
|
4401
|
21
|
00
|
|
141
|
Dăm gỗ không thuộc loại tùng bách
|
4401
|
22
|
00
|
|
142
|
Than gáo dừa (than thiêu kết)
|
4402
|
90
|
10
|
Nhiều kích cỡ
|
143
|
Ván lạng mỏng
|
4408
|
90
|
00
|
|
144
|
Ván ép
|
4411
|
|
|
|
145
|
Thanh gỗ nhỏ để làm diêm
|
4421
|
90
|
20
|
|
146
|
Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ
|
4801
|
00
|
10
|
Định lượng từ 42-55 g/m2
|
147
|
Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nên để sản xuất giấy kỹ thuật
|
4802
|
|
|
Định lượng từ 40-120 g/m2.
Không bao gồm các loại có mã số: 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00
|
148
|
Giấy lót giầy
|
4804
|
19
|
00
|
Dùng để lót giầy
|
149
|
Giấy bao xi măng
|
4804
|
21
|
10
|
định lượng 68-75 g/cm2
|
150
|
Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng
|
4804
|
31
|
90
|
để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ
|
151
|
Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám
|
4807
|
00
|
00
|
|
152
|
Giấy ghi siêu âm
|
4810
|
13
|
11
|
|
153
|
Túi đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao cứng các loại
|
4819
|
10
|
00
|
385*287mm
|
154
|
Thùng carton 3 lớp, 5 lớp
|
4819
|
10
|
00
|
|
4819
|
20
|
00
|
|
155
|
Túi đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại
|
4819
|
10
|
00
|
366*287mm và 376*287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì)
|
156
|
Hộp giấy đựng từng đôi giầy
|
4819
|
10
|
00
|
|
4819
|
20
|
00
|
|
157
|
Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại
|
4821
|
10
|
|
233.5*99.5mm
|
158
|
ống giấy
|
4822
|
90
|
90
|
Rộng 400mm, dài 1,85m
|
159
|
Giầy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá
|
4823
|
90
|
99
|
định lượng 28-30 g/cm2
|
160
|
Đầu lọc thuốc lá
|
4823
|
90
|
99
|
|
161
|
Vải áo Kimono
|
5007
|
20
|
90
|
thêu theo mẫu
|
162
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu có tỉ trọng len lông cừu từ 85% trở lên
|
5112
|
90
|
00
|
100% len, dệt vân điểm, vân chéo
|
163
|
Gòn, tấm trần gòn, gòn kim
|
5201
|
00
|
00
|
|
164
|
Sợi ring
|
5205
|
|
|
Sợi cotton, cotton slup dệt khâu
|
165
|
Sợi OE các loại
|
5205
|
12
|
00
|
Chỉ số NE 5,5-20, 100% cotton
|
166
|
Sợi Cotton chải thô
|
5205
|
12
|
00
|
|
167
|
Sợi Cotton
|
5205
|
13
|
00
|
|
168
|
Sợi 30/1 cotton
|
5205
|
13
|
00
|
100% cotton
|
169
|
Sợi 32/1 cotton
|
5205
|
14
|
00
|
100% cotton
|
170
|
Sợi 40/1 cotton
|
5205
|
14
|
00
|
100% cotton
|
|
5205
|
11
|
00
|
Ne 7-8,4
|
5205
|
12
|
00
|
Ne 8,5-20
|
- Chải thô
|
5205
|
12
|
00
|
CD (Card)
|
|
5205
|
13
|
00
|
CD (Card)
|
|
5205
|
14
|
00
|
CD (Card)
|
|
5205
|
33
|
00
|
T (Twist)
|
- Chải kỹ
|
5205
|
43
|
00
|
T (Twist)
|
|
5205
|
44
|
00
|
T (Twist)
|
|
5205
|
23
|
00
|
CM (Comb)
|
|
5205
|
24
|
00
|
CM (Comb)
|
|
5206
|
24
|
00
|
CVC (40% polyester + 60% comb)
|
|
5206
|
25
|
00
|
CVC (40% polyester + 60% comb)
|
171
|
Vải Kalicot
|
5208
|
11
|
00
|
Vải vân điểm, không quá 100g/m2
|
|
5208
|
12
|
00
|
Vải vân điểm, trên 100g/m2
|
- Chéo 2/1, chéo 3/1
|
5208
|
13
|
00
|
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
172
|
Vải vân đoạn 5/3, vải có kiểu dệt phối hợp
|
5208
|
19
|
00
|
Vải dệt khác
|
173
|
Vải Kalicot, bố, xớ gỗ
|
5209
|
11
|
00
|
Vải vân điểm
|
- Chéo 2/1, chéo 3/1
|
5209
|
12
|
00
|
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
174
|
Vải vân đoạn 5/3, và kiểu dệt phối hợp
|
5209
|
19
|
00
|
Vải dệt khác
|
175
|
Vải Jean các loại
|
5209
|
22
|
00
|
Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex… trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55’ đến 63’, chỉ số sợi 6 đến 16Nc
|
176
|
Kate 65/35, 83/17
|
5210
|
11
|
00
|
Vải vân điểm
|
5210
|
19
|
00
|
Vải dệt khác
|
5211
|
12
|
00
|
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
177
|
Vải dệt thoi từ sợi bông có trọng lượng < 200g/m2
|
5212
|
13
|
00
|
Vải vân chéo, vân điểm
|
178
|
Vải dệt thoi từ sợi bông có trọng lượng >200g/m
|
5212
|
23
|
00
|
Vải vân điểm, vân chéo
|
179
|
Chỉ xơ dừa
|
5308
|
10
|
00
|
Chỉ rối, chỉ suôn
|
180
|
Sợi Polyester
|
5402
|
52
|
00
|
Sợi PE làm chỉ may và dệt vải
|
181
|
Sợi PP
|
5404
|
12
|
00
|
|
182
|
Sợi monofilament
|
5404
|
19
|
00
|
Nguyên liệu cước dùng sản xuất dây khóa kéo
|
183
|
Sợi polyester
|
5406
|
00
|
00
|
rộng 230mm, dài đến 5000m
|
184
|
Vải manh
|
5407
|
20
|
00
|
rộng 127cm, dài 4,5m
|
185
|
Vải dệt polymer
|
5407
|
72
|
00
|
|
186
|
Kate viscose
|
5408
|
10
|
10
|
Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon chưa tẩy trắng
|
187
|
Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp
|
5508
|
|
|
|
188
|
Sợi (trừ chỉ khâu) làm từ xơ staple tổng hợp
|
5509
|
11
|
00
|
|
189
|
Sợi polyester
|
5509
|
21
|
00
|
|
190
|
Sợi T/C
|
5509
|
53
|
00
|
|
191
|
Sợi pha giữa PE và Cotton (sợi Peco)
|
5509
|
53
|
00
|
|
192
|
Sợi PE
|
5509
|
21
|
00
|
100% PE
|
193
|
Sợi 30/l PE
|
5509
|
21
|
00
|
100% polyester
|
194
|
Sợi 40/l PE
|
5509
|
21
|
00
|
100% polyester
|
195
|
Sợi 30/l TC (65/35)
|
5509
|
53
|
00
|
65% polyester + 35% cotton
|
196
|
Sợi 45/l TC (65/35)
|
5509
|
53
|
00
|
65% polyester + 35% cotton
|
197
|
Sợi 30/l TR (65/35)
|
5509
|
51
|
00
|
65% polyester + 35% visco
|
198
|
Sợi đơn
|
5509
|
21
|
00
|
|
199
|
Sợi xe
|
5509
|
22
|
00
|
|
5509
|
62
|
00
|
ACM (Acrylic và Comb)
|
5509
|
12
|
00
|
|
200
|
Sợi 30/l VISCO
|
5510
|
11
|
00
|
100% vison
|
5510
|
11
|
00
|
PE (polyester)
|
5510
|
30
|
00
|
P/C (polyester và cotton)
|
5510
|
12
|
00
|
T (Twist)
|
201
|
Sợi từ xơ Staple tổng hợp có tỷ trọng xơ này dưới 85%
|
5511
|
20
|
|
Các loại sợi T/C chỉ số Ne20-Ne46
|
202
|
Vải dệt thoi bằng xơ polyester Staple, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng < 170g/m2
|
5513
|
23
|
00
|
Vải thoi khác từ các sơ Stapen polyester
|
203
|
Vải dệt thoi bằng xơ polyester Staple, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng < 170g/m2
|
5513
|
31
|
00
|
Các sợi có các màu khác nhau
|
204
|
Vải dệt thoi bằng xơ polyester Staple, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng > 170g/m2
|
5514
|
21
|
00
|
Vải dệt vân điểm
|
205
|
Vải dệt thoi bằng xơ polyester Stapen, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng > 170g/m2
|
5514
|
22
|
00
|
Vải dệt thoi khác từ các xơ Stapen polyester
|
206
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
5515
|
13
|
00
|
Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo
|
207
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ Visco rayon
|
5515
|
11
|
00
|
Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu
|
208
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ Visco rayon
|
5515
|
19
|
00
|
Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo
|
209
|
Vải không dệt các loại
|
5603
|
94
|
00
|
|
210
|
Sợi chỉ thun các loại
|
5604
|
10
|
00
|
|
211
|
Sợi Monofilament
|
5404
|
19
|
00
|
nguyên liệu cước dùng sản xuất dây khóa kéo
|
212
|
Dây giày coton và polyeste
|
5609
|
|
|
|
213
|
Vải lông tơ 2 mặt
|
5801
|
36
|
10
|
|
214
|
Khăn mộc
|
5802
|
11
|
00
|
Vải khăn lông các loại, vải nối vòng
|
215
|
Nhãn dệt các loại
|
5807
|
10
|
00
|
|
216
|
Vải bạt đã được xử lý
|
5901
|
90
|
20
|
|
217
|
Vải dệt đã được hồ cứng
|
5901
|
90
|
90
|
|
218
|
Vải mành dùng làm lốp sản xuất từ sợi có độ bền cao
|
5902
|
|
|
|
219
|
Vải tráng nhựa
|
5903
|
|
|
giả da đặc, giả da xốp, vải bạt, vải mềm
|
220
|
Bao bì PE
|
5903
|
90
|
00
|
Loại bao: vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lỏng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP
|
221
|
Bao bì PP
|
5903
|
90
|
00
|
Loại bao: bao bì một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, màu sắc, màu trắng sáng đối với loạt bao 25kg, màu trắng đục đối với loại bao 40kg và 50 kg
|
222
|
Vải tráng cao su
|
5907
|
|
|
|
223
|
Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác
|
5907
|
00
|
90
|
Vải dệt được tráng chống thấm
|
224
|
Vải túi khí cho xe ôtô
|
5911
|
90
|
90
|
|
225
|
Vải địa kỹ thuật
|
5911
|
90
|
90
|
|
226
|
Vải dệt kim từ bông
|
6006
|
22
|
00
|
Đã nhuộm
|
6006
|
21
|
00
|
Chưa hoặc đã được tẩy trắng
|
227
|
Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mủ
|
6406
|
10
|
|
|
6406
|
10
|
90
|
|
228
|
Đế ngoài và gót giầy bằng cao su, plastic
|
6406
|
20
|
00
|
|
Loại khác:
|
|
|
|
|
- bằng gỗ
|
6406
|
90
|
10
|
|
- bằng vật liệu khác:
|
6406
|
|
|
|
- - bằng kim loại
|
|
|
|
|
- - - bằng sắt hoặc thép
|
6406
|
90
|
21
|
|
- - - bằng đồng
|
6406
|
90
|
29
|
|
- - - loại khác
|
6406
|
90
|
29
|
|
- - bằng cao su hoặc plastic:
|
|
|
|
|
|
6406
|
90
|
31
|
|
|
6406
|
90
|
32
|
|
229
|
Đá khối granit
|
6802
|
23
|
00
|
|
6802
|
93
|
00
|
|
230
|
Bột đá mài
|
6805
|
|
|
Loại thông dụng
|
231
|
Vải dệt kim
|
6812
|
80
|
|
Các loại
|
232
|
Gạch cao nhôm
|
6902
|
20
|
00
|
|
233
|
Gạch samốt
|
6902
|
90
|
00
|
|
234
|
ống thủy tinh y tế
|
7002
|
|
|
5 - 32 mm
|
235
|
Kính trắng và kính màu phẳng
|
7003
|
|
|
Loại thông dụng có độ dày từ 1,5 - 12 mm
|
236
|
Lọ đựng thuốc bằng thủy tinh
|
7010
|
|
|
2310A-2825CE (từ 2ml đến 30ml)
|
237
|
Ống tiêm rỗng bằng thủy tinh đựng thuốc tiêm
|
7010
|
10
|
|
1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng)
|
238
|
Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu)
|
7011
|
10
|
|
A 60 (đèn tròn các loại)
|
239
|
Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống)
|
7011
|
10
|
|
f12 - f40 mm
|
240
|
Vật liệu compozit chất lượng cao
|
7019
|
90
|
90
|
Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu
|
241
|
Ruột phích và ruột bình chăn không
|
7020
|
00
|
30
|
|
242
|
Kim cương thành phẩm
|
7102
|
31
|
00
|
0,5mm-5,4mm
|
243
|
Đá quý
|
7103
|
|
|
rubi, saphia
|
244
|
Vàng
|
7108
|
13
|
00
|
99,99% Au
|
7113
|
19
|
90
|
09K, 14K, 18K
|
7113
|
20
|
90
|
18K GCC
|
245
|
Ngọc trai
|
7116
|
20
|
00
|
|
246
|
Đồng
|
7117
|
19
|
90
|
|
247
|
Gang đúc
|
7201
|
20
|
00
|
|
248
|
Fero mangan
|
7202
|
11
|
00
|
FeMn (65-75%)
|
7202
|
19
|
00
|
|
249
|
Fero Silic
|
7202
|
21
|
00
|
FeSi (45%)
|
7202
|
29
|
00
|
|
250
|
Ferocrom
|
7202
|
41
|
00
|
%Cr: 50-65%; %C<10%
|
241
|
Ferro wolfram
|
7202
|
80
|
00
|
W 75% kích cỡ từ 10 đến 50 mm
|
252
|
Phôi thép
|
7206
|
90
|
00
|
|
253
|
Thép cuộn cán nóng đã ngâm tẩy gỉ
|
7208
|
26
|
00
|
chiều dày từ 3-4 mm
|
7208
|
27
|
|
chiều dày từ 1,5-3 mm
|
254
|
Thép tấm, lá cán nguội
|
7209
|
|
|
Dày từ 0,15-1,8 mm
|
255
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng
|
7209
|
|
|
|
- ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
|
- - Có chiều dày từ 3mm trở lên
|
7209
|
15
|
00
|
|
- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm
|
7209
|
16
|
00
|
|
- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm
|
7209
|
17
|
00
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5mm
|
7209
|
18
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm
|
7209
|
18
|
91
|
|
- - - Loại khác
|
7209
|
18
|
99
|
|
- ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
|
- - Có chiều dày từ 3mm trở lên
|
7209
|
25
|
00
|
|
- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm
|
7209
|
26
|
00
|
|
- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm
|
7209
|
27
|
00
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5mm:
|
7209
|
28
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm
|
7209
|
28
|
10
|
|
- - - Loại khác
|
7209
|
28
|
90
|
|
- - Hình lượn sóng
|
7209
|
90
|
10
|
|
- - Loại khác
|
7209
|
90
|
90
|
|
256
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
7211
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% theo trọng lượng:
|
7211
|
23
|
|
|
- - - Dạng lượn sóng
|
7211
|
23
|
10
|
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
|
7211
|
23
|
20
|
|
- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm
|
7211
|
23
|
30
|
|
- - - Loại khác
|
7211
|
23
|
90
|
|
- - - Dạng lượn sóng
|
7211
|
29
|
10
|
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
|
7211
|
29
|
20
|
|
- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm
|
7211
|
29
|
30
|
|
- - - Loại khác
|
7211
|
29
|
90
|
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
|
7211
|
90
|
10
|
|
- - - Dạng lượn sóng có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
|
7211
|
90
|
20
|
|
- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm
|
7211
|
90
|
30
|
|
- - - Loại khác
|
7211
|
90
|
90
|
|
257
|
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
|
7213
|
|
|
|
- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm
|
7213
|
91
|
|
|
- - - Thép cốt bê tông
|
7213
|
91
|
20
|
|
258
|
Dây đai thép
|
7212
|
40
|
20
|
12,7mm-32mm
|
259
|
Thép cây vằn
|
7213
|
10
|
00
|
CT5, 20 MnSi từ D10 đến D25
|
260
|
Thép thanh
|
7213
|
10
|
|
< 100 mm
|
7213
|
91
|
|
< 14 mm
|
261
|
Thép cây trơn
|
7213
|
99
|
90
|
|
262
|
Dây lõi que hàn
|
7213
|
99
|
10
|
|
263
|
Thép thanh, không hợp kim
|
7214
|
10
|
|
Hàm lượng C > 0,6%
|
264
|
Thép thanh, không hợp kim
|
7214
|
91
|
10
|
Mặt cắt chữa nhật, vuông, C > 0,6%
|
265
|
Thép không hợp kim góc, khuôn, hình
|
7216
|
10
|
00
|
U.I.H chiều cao l < 80mm
|
266
|
Thép hình L
|
7216
|
21
|
00
|
L chiều cao l < 80mm
|
7216
|
40
|
00
|
L chiều cao l từ 80-140 mm
|
267
|
Thép hình U
|
7216
|
31
|
00
|
U chiều cao l từ 80-140 mm
|
268
|
Thép hình J
|
7216
|
32
|
00
|
I chiều cao l từ 80-140mm
|
269
|
Thép hình H
|
7216
|
33
|
00
|
H chiều cao l từ 80-140 mm
|
270
|
Thép hình C,V
|
7216
|
50
|
90
|
C,V chiều cao l từ 80-140 mm
|
271
|
Xà gồ thép
|
7216
|
91
|
00
|
H = 250 mm
|
272
|
Dây thép
|
7217
|
10
|
10
|
chưa mạ kẽm
|
7217
|
20
|
10
|
mạ kẽm
|
273
|
Thép lá mạ kẽm
|
7219
|
24
|
00
|
0,13mm-0,4mm
|
274
|
Thép tấm, thép cuộn Inox và các sản phẩm chế biến sau cán
|
7221
|
00
|
00
|
|
275
|
Dây thép không gỉ
|
7221
|
00
|
00
|
|
276
|
Thép hình có hợp kim
|
7228
|
70
|
90
|
SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180
|
277
|
Dây hàn các loại
|
7229
|
90
|
90
|
|
278
|
Các loại ống bằng gang
|
7303
|
00
|
90
|
Loại thông dụng
|
279
|
ống áp lực (theo phân đoạn)
|
7304
|
39
|
20
|
Sử dụng trong công trình thủy điện
|
280
|
Chạc chia nước (cụm)
|
7304
|
39
|
90
|
Sử dụng trong công trình thủy điện
|
281
|
Cửa van phẳng, khe van
|
7304
|
39
|
90
|
Sử dụng trong công trình thủy điện
|
282
|
Cửa van cung, khe van
|
7304
|
39
|
90
|
Sử dụng trong công trình thủy điện
|
283
|
Tháp điều áp
|
7304
|
39
|
90
|
Sử dụng trong công trình thủy điện
|
284
|
Gối xoay cửa van cung bằng thép đúc nặng đến 17 tấn
|
7304
|
|
|
Sử dụng trong công trình thủy điện
|
285
|
Các loại ống thép hàn theo chiều dọc
|
7305
|
31
|
90
|
đường kính đến 1.524 mm
|
286
|
Các loại ống thép hàn chịu áp lực cao
|
7305
|
39
|
10
|
đường kính đến 1,524 mm
|
287
|
Cột điện cao thế mạ kẽm nhúng
|
7308
|
20
|
|
Cho ĐZ đến 500kV
|
288
|
Xà thép mạ kẽm nhúng nóng
|
7308
|
|
|
Cho TBA đến 500kV
|
289
|
Trụ ăngten thép mạ kẽm nhúng nóng loại tự đứng
|
7308
|
90
|
|
Đến 90m
|
290
|
Trụ ăngten thép mạ kẽm nhúng nóng loại néo dây (trụ ăngten dây co) và phụ kiện gá lắp thiết bị
|
7308
|
90
|
|
Cao đến 50m
|
291
|
Các cấu kiện bằng thép
|
7308
|
|
|
Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30, đầm thép đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26
|
292
|
Các loại bể chứa
|
7309
|
00
|
|
Loại thông dụng
|
293
|
Các loại thùng phi
|
7310
|
10
|
|
Loại thông dụng
|
294
|
Thùng phuy đựng phốt pho
|
7310
|
10
|
90
|
Kích thước: 500x800mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thủy lực 250kPa, dung tích 157lít, môi chất sử dụng: phốt pho, công dụng: chứa phốt pho
|
295
|
Các loại ion đồ hộp
|
7310
|
21
|
|
|
296
|
Các loại phên, rào sắt
|
7314
|
|
|
Loại thông dụng
|
297
|
Xích
|
7315
|
|
|
Loại thông dụng
|
298
|
Bulông + đai ốc thông dụng
|
7318
|
|
|
Loại thông dụng
|
299
|
Kim truyền dịch cánh bướm
|
7319
|
90
|
90
|
|
300
|
Bi nghiền bằng thép
|
7325
|
91
|
00
|
Loại thông dụng
|
301
|
Khuôn thỏi
|
7325
|
99
|
90
|
|
302
|
Trục in ống đồng
|
7326
|
90
|
90
|
Lõi sắt, mạ đồng
|
303
|
Dây đồng tròn
|
7408
|
11
|
10
|
Tiết điện từ 16-630mm2
|
304
|
Dây điện từ dẹt
|
7408
|
11
|
00
|
Tiết điện lớn nhất 50 mm2
|
305
|
Đồng nguyên liệu dạng dây
|
7408
|
11
|
00
|
Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện 6 - 14 mm
|
|
7408
|
19
|
00
|
< 6 mm
|
306
|
Đồng lá, thanh cái
|
7409
|
11
|
00
|
Tiết diện lớn nhất 50x160 mm2
|
307
|
Bạc, găng đồng
|
7411
|
22
|
00
|
đến 1.500 mm
|
308
|
ống đồng
|
7411
|
10
|
00
|
|
309
|
Cáp đồng trần
|
7413
|
|
|
cho đường dây hạ áp, trung áp
|
310
|
Dây cáp đồng trần
|
7413
|
|
|
|
311
|
Vít, đai ốc
|
7415
|
33
|
10
|
|
312
|
Đinh
|
7415
|
10
|
10
|
Đường kính 1,7 mm - 4,2mm
|
313
|
Nhôm thanh các loại
|
7601
|
10
|
00
|
|
314
|
Phôi nhôm và hợp kim nhôm
|
7601
|
20
|
00
|
|
315
|
Phôi nhôm dạng định hình
|
7604
|
10
|
90
|
|
316
|
Nhôm thanh
|
7604
|
29
|
10
|
|
317
|
Cáp nhôm bọc
|
7605
|
|
|
Cho ĐZ hạ áp, trung áp
|
318
|
Cáp đồng trần
|
7605
|
|
|
Cho ĐZ hạ áp, trung áp
|
319
|
Thanh nhôm định hình
|
7610
|
|
|
Loại thông dụng
|
320
|
Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép
|
7614
|
10
|
|
Tiết điện từ 35-1200mm2
|
321
|
Cáp nhôm lõi thép
|
7614
|
10
|
|
Cho ĐZ trung áp, cao áp
|
322
|
Dây cáp nhôm trần lõi thép
|
7614
|
10
|
|
tiết điện đến 600 mm2
|
323
|
Dây điện - cáp nhôm trần
|
7614
|
90
|
|
Tiết điện từ 16-1200 mm2
|
324
|
Cáp nhôm trần
|
7614
|
90
|
|
Cho ĐZ trung áp, cao áp
|
325
|
Dây cáp nhôm trần (không hợp kim)
|
7614
|
90
|
|
tiết diện đến 600 mm2
|
326
|
Lưới nhôm
|
7616
|
91
|
00
|
|
327
|
Chì thỏi
|
7806
|
00
|
90
|
99,6% Pb
|
328
|
Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)
|
7903
|
90
|
00
|
48-50% Zn
|
329
|
Thiếc thỏi
|
8003
|
00
|
10
|
99,75% Sn
|
330
|
Cưa tay, lưỡi cưa các loại
|
8202
|
|
|
Loại thông dụng
|
331
|
Ghim bấm
|
8305
|
20
|
10
|
50 chiếc/Hộp Size No.10
|
332
|
Điện cực wolfram
|
8311
|
10
|
00
|
2,4 x 175; 2,4 x 150; 3,2 x 175; 3,2 x 150; 1,6 x 175; x 150; 4 x 175 (mm)
|
333
|
Dàn cày, xới, bừa
|
8432
|
90
|
90
|
Loại thông dụng theo sau máy kéo
|
334
|
Cụm cấp giấy
|
8443
|
99
|
30
|
RM1-6922-000 (dùng cho máy in)
|
335
|
Thanh gạt mực
|
8443
|
99
|
90
|
|
336
|
Khung đỡ mắt quang học dùng cho DVD
|
8473
|
40
|
19
|
Cụm linh kiện bao gồm khung nhựa, bản mạch và dây đồng ghép lại
|
337
|
Van các loại
|
8481
|
20
|
90
|
|
338
|
Vòng đệm các loại
|
8481
|
90
|
29
|
|
339
|
Chi tiết van các loại
|
8481
|
90
|
29
|
|
340
|
Vòng bi
|
8482
|
80
|
00
|
Vòng loại 24k và 30k
|
341
|
Mô tơ chổi than
|
8501
|
10
|
91
|
QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8-71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in)
|
342
|
Nam châm nhựa dẻo
|
8505
|
19
|
00
|
|
343
|
Hộp bảo vệ công tơ thép sơn tĩnh điện
|
8536
|
90
|
|
Cho công trình lưới điện
|
344
|
Hộp chia dây thép sơn tĩnh điện
|
8536
|
90
|
|
Cho công trình lưới điện
|
345
|
Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện
|
8537
|
10
|
19
|
Cho công trình lưới điện, điều khiển
|
346
|
Đầu đèn huỳnh quang
|
8539
|
90
|
10
|
G13/12*30(26)
|
347
|
Dây điện các loại
|
8544
|
|
|
Không kể cáp đồng trục
|
348
|
Cáp bọc, PE, PVC
|
8544
|
11
|
20
|
Các loại
|
349
|
Sứ biến áp
|
8546
|
20
|
10
|
Ký hiệu: 36NF 250 CD1650. Điện áp định mức: 36KV. Dòng điện định mức: 250A, chiều dài đường dò: 1650mm, trọng lượng 15kg, màu men trên sản phẩm: màu nâu
|
350
|
Phụ tùng của xe có động cơ
|
8708
|
|
|
|
351
|
Phụ tùng của xe máy và xe đạp
|
8714
|
|
|
|
352
|
Vật liệu tổng hợp compozit dùng cho máy bay thương mại
|
8803
|
30
|
00
|
Ký hiệu B777 Blocker Door: cánh cửa phía sau động cơ, có chức năng hỗ trợ việc cất cánh và hạ cánh máy bay
|
353
|
Cao su chì
|
9018
|
90
|
90
|
Dùng trong y tế
|
354
|
Thiết bị đo khí mê tan tự động cầm tay
|
9026
|
80
|
10
|
Dải đo: 0-3% CH4, sai số: 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5DVC, sử dụng pin xác Ni-NH
|
355
|
Hộp bảo vệ công tơ composite
|
9028
|
90
|
|
Cho công trình lưới điện; loại 1 công tơ 1 pha; loại 2 công tơ 1 pha; loại 4 công tơ 1 pha; loại 1 công tơ 3 pha
|
356
|
Hộp chia dây composite
|
9028
|
90
|
90
|
Cho công trình lưới điện
|
357
|
Linh kiện SKD súng bắn đạn cao su, hơi cay
|
9305
|
99
|
99
|
YSR007, súng rullo, bắn đạn cao su, hơi cay
|
9305
|
99
|
99
|
Record COP, loại ổ viên, 10x22T, súng bắn đạn cao su, hơi cay
|
358
|
Linh kiện SKD gậy điện
|
9305
|
99
|
99
|
K200, Gậy điện
|