Vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được là những vật tư được sử dụng trong quá trình xây dựng nhà xưởng, công trình xây dựng được gắn kết vào công trình trong quá trình xây dựng, hoàn thiện công trình được liệt dưới đây.
Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Cát
|
2505
|
|
|
Cát đen, cát vàng
|
2
|
Cát tiêu chuẩn
|
2505
|
10
|
00
|
Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng
|
3
|
Thạch anh
|
2506
|
10
|
00
|
Dạng bột màu trắng
|
4
|
Cao lanh
|
2507
|
00
|
00
|
Al2O3: 21 - 37%
|
5
|
Đất sét, bột sét
|
2508
|
|
|
|
6
|
Diatomite
|
2512
|
00
|
00
|
Dạng bột
|
7
|
Đá khối, đá tấm marble
|
2515
|
|
|
|
8
|
Đá khối, đá tấm granit
|
2516
|
|
|
|
9
|
Đá, sỏi xây dựng
|
2517
|
10
|
00
|
|
10
|
Dotomite
|
2518
|
|
|
Dạng bột màu xám hoặc trắng
|
11
|
Đá vôi và bột đá vôi
|
2521
|
00
|
00
|
|
12
|
Vôi
|
2522
|
|
|
|
13
|
Ximăng Poóclăng trắng
|
2523
|
21
|
00
|
PCw
|
14
|
Ximăng Poóclăng
|
2523
|
29
|
10
|
PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50
|
15
|
Xi măng Puzolan
|
2523
|
29
|
90
|
PCpuz
|
16
|
Xi măng ít tỏa nhiệt
|
2523
|
29
|
90
|
PCit
|
17
|
Xi măng bền sunphát
|
2523
|
30
|
00
|
PCs, PChs
|
18
|
Xi măng OWC
|
2523
|
90
|
00
|
Xi măng OWC dùng bơm trám giếng khoan tại nhiệt độ 100oC, độ sâu -2,600, tỉ trọng 1,72 g/cm3 ÷ 1.8 g/cm3, áp suất 0.0135 Mpa/m ÷ 0.0165 Mpa/m
|
19
|
Mica
|
2525
|
20
|
00
|
Dạng vảy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh
|
20
|
Felspat
|
2529
|
10
|
00
|
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng
|
21
|
Fluorit
|
2529
|
21
|
00
|
Dạng bột
|
2529
|
22
|
00
|
|
22
|
Canxi Carbonat (CaCO3)
|
2836
|
50
|
00
|
Dạng bột hoặc hạt màu trắng
|
23
|
Silicat Flour
|
2839
|
90
|
00
|
Dạng bột màu vàng sáng
|
24
|
Sơn hóa học các loại
|
3208
|
|
|
Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng (bao gồm sơn giàn khoan và các kết cấu)
|
3209
|
|
|
|
25
|
Keo dán công nghiệp
|
3506
|
|
|
|
26
|
Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm lớn
|
3506
|
|
|
Keo dán gạch tấm lớn có kích thước ≥800x800mm
|
27
|
Dung môi kèm theo sơn
|
3814
|
00
|
00
|
Dạng bột màu vàng sáng
|
28
|
Vữa chịu lửa
|
3816
|
00
|
90
|
Cao nhôm và sa mốt
|
29
|
Vữa xây dựng trộn sẵn
|
3824
|
50
|
00
|
Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng
|
30
|
Ống nhựa bảo vệ cáp thông tin HDPE
|
3917
|
21
|
00
|
32 mm - 40 mm
|
31
|
ống nước nhựa HDPE
|
3917
|
21
|
00
|
Loại ống 20-110mm. Có hệ số truyền nhiệt thấp chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ thấp -40 độ C
|
32
|
ống nước nhựa PPR
|
3917
|
22
|
00
|
Loại ống 20-90mm chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua
|
33
|
ống PVC và phụ tùng
|
3917
|
23
|
00
|
20 - 200 mm
|
3917
|
40
|
00
|
34
|
Ống nhựa nhôm nhiều lớp
|
3917
|
39
|
00
|
Đường kính trong đến 35 mm
|
35
|
ống bọc chống ăn mòn
|
3917
|
39
|
00
|
bọc PE/PP hoặc FBE
|
36
|
Panel Polyuretan
|
3921
|
13
|
90
|
Dày 50 - 200 mm
|
37
|
Bồn tắm bằng nhựa
|
3922
|
10
|
10
|
|
38
|
Nắp và bệ ngồi bằng nhựa
|
3922
|
10
|
90
|
|
39
|
Cửa nhựa
|
3925
|
20
|
00
|
|
3925
|
30
|
00
|
|
40
|
Cửa nhựa lõi thép sản xuất từ thanh uPVC định hình
|
3925
|
20
|
00
|
Chế tạo đồng bộ từ các linh kiện như khung cửa định hình, hộp kính, gioăng. Có tính cách âm, cách nhiệt và chịu áp lực cao; tiết kiệm năng lượng
|
41
|
Tấm lợp ván nhựa
|
3925
|
90
|
00
|
0,9 mm x 0,8 m x 2 m
|
42
|
Joăng cấp nước và thoát nước dân dụng
|
4016
|
99
|
99
|
Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông
|
43
|
Tấm cao su
|
4016
|
99
|
99
|
|
44
|
Thảm cách điện
|
4016
|
99
|
99
|
Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1x0,64x0,008m
|
45
|
ủng cách điện, găng tay cách điện
|
4016
|
99
|
99
|
Điện áp 10-22-35kV
|
46
|
Thảm cao su thể dục thể thao
|
4016
|
99
|
99
|
Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông
|
47
|
Gỗ dùng kê lót trên giàn khoan
|
4407
|
99
|
90
|
|
48
|
Gỗ cốp-pha, quy cách
|
4409
|
29
|
00
|
|
49
|
Ván lạng mỏng
|
4408
|
90
|
00
|
|
50
|
Ván ép
|
4411
|
|
|
|
51
|
Hàng mộc
|
4418
|
|
|
|
52
|
Ván tre ép tấm
|
4602
|
90
|
00
|
Làm cốp pha xây dựng
|
53
|
Các loại đá lát, đá khối
|
6801
|
00
|
00
|
|
6802
|
|
|
|
54
|
Đá nhân tạo gốc thạch anh
|
6803
|
|
|
Tỷ trọng 2,38-2,45 kg/dm3; cường lực uốn: 40 ÷ 70 N/mm3; Độ hút nước: 0,022 ÷ 0,038% theo khối lượng; cường lực chịu va đập: 3 ÷ 5,5 Joule; khả năng chịu mài mòn: 170÷210 mm3
|
55
|
Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự
|
6804
|
10
|
00
|
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm
Đường kính ngoài từ 5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm
|
56
|
Đá mài chất kết dính gồm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3
|
6804
|
22
|
00
|
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác
|
57
|
Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3
|
6804
|
30
|
|
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa.
Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm
|
58
|
Bột mài (hạt mài) nhân tạo
|
6805
|
|
|
Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm
|
59
|
Gạch đất nung
|
6808
|
00
|
90
|
|
60
|
Ngói nung
|
6808
|
00
|
10
|
|
61
|
Các sản phẩm sản xuất từ xi măng, bê tông
|
6810
|
|
|
|
62
|
Gạch Block
|
6810
|
11
|
00
|
Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát
|
63
|
Gạch bê tông tự chèn
|
6810
|
11
|
00
|
|
64
|
Cột điện bêtông ly tâm
|
6810
|
91
|
00
|
Cho đường dây đến 35 kV
|
65
|
Cọc bê tông
|
6810
|
91
|
00
|
Đường kính 300, 400, 500, 600 mm.
|
66
|
Cọc bê tông ly tâm ứng suất
|
6810
|
91
|
00
|
Đường kính tới 1200mm, chiều dài tới 30m
|
67
|
ống bọc bê tông gia tải
|
6810
|
91
|
00
|
sử dụng công nghệ phun văng liên tục có lưới thép gia cường cho bê tông
|
68
|
Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xen lu lô hoặc tương tự
|
6811
|
|
|
|
69
|
Tấm lợp fibrô ximăng và amiăng ximăng
|
6811
|
40
|
10
|
920 x 1500 mm
|
70
|
Gạch chịu lửa
|
6902
|
10
|
00
|
Mg-Chrome, Mg-Spinel (MS80, MS86), Samốt A (TS A), Samốt B (TS B)
|
71
|
Gạch chịu lửa kiềm tính
|
6902
|
10
|
00
|
Dùng cho các nhà máy sản xuất xi măng, lò nấu thủy tinh, lò luyện thép.
|
72
|
Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót
|
6904
|
|
|
|
73
|
Gạch ốp, lát
|
6907
|
|
|
|
6908
|
|
|
(Ceramic, granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 800 mm x 800 mm
|
74
|
Gạch Porcelain
|
6908
|
|
|
kích cỡ lớn đến 1000 cm x 1000 cm
|
75
|
Sứ vệ sinh
|
6910
|
10
|
00
|
Các loại
|
76
|
Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang, kính dán
|
7004
|
|
|
Dày 1,5 - 18mm
|
7005
|
|
|
|
77
|
Kính an toàn
|
7007
|
|
|
dày từ 6 đến 12 mm
|
78
|
Kính gương
|
7009
|
|
|
dày từ 1,5 - 18mm
|
79
|
Thép lá và cuộn cán nóng đã ngăm tẩy gỉ
|
7208
|
|
|
ký hiệu SPHC/O, rộng từ 600 mm trở lên
|
7208
|
26
|
00
|
Dạng cuộn dày 3-4 mm
|
7208
|
27
|
90
|
Dạng cuộn dày 1,5-3mm
|
7208
|
53
|
00
|
Dạng tấm dày 3-4 mm
|
7208
|
54
|
00
|
Dạng tấm dày 1,5-3 mm
|
80
|
Thép tấm không hợp kim
|
7208
|
51
|
00
|
|
81
|
Thép lá và cuộn cán nguội
|
7209
|
|
|
Ký hiệu SPCC, SPCC-1, SPCC-2.4.8, SPCD, SPCE, có chiều rộng từ 600 mm trở lên
|
7209
|
16
|
00
|
dạng cuộn, dày từ 1-3 mm
|
7209
|
17
|
00
|
dạng cuộn, dày từ 0,5-1 mm
|
7209
|
18
|
|
dạng cuộn, dày từ 0,15-0,5mm
|
7209
|
18
|
91
|
dạng cuộn, có hàm lượng cacbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm
|
7209
|
18
|
99
|
Loại khác
|
7209
|
25
|
00
|
Dạng tấm, dày từ 3 mm trở lên
|
7209
|
26
|
00
|
dạng tấm, dày từ 1-3 mm
|
7209
|
27
|
00
|
dạng tấm, dày từ 0,5-1 mm
|
7209
|
28
|
|
dạng tấm, dày từ 0,15-0,5mm
|
7209
|
28
|
10
|
dạng tấm, có hàm lượng cacbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm
|
7209
|
28
|
90
|
Loại khác
|
82
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, mạ hoặc tráng
|
7210
|
|
|
|
83
|
Thép lá mạ kẽm
|
7210
|
30
|
11
|
Dày từ 1,2 mm trở xuống
|
84
|
Thép lá mạ hợp kim nhôm - kẽm
|
7210
|
61
|
11
|
Dày từ 1,2 mm trở xuống
|
85
|
Thép lá mạ kẽm và phủ màu
|
7210
|
70
|
90
|
Dày từ 1,2 mm trở xuống
|
86
|
Thép lá mạ hợp kim nhôm - kẽm và phủ màu
|
7210
|
70
|
90
|
Dày từ 1,2 mm trở xuống
|
87
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
7211
|
|
|
|
7211
|
23
|
|
Có hàm lượng cacbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
|
7211
|
23
|
10
|
Dạng lượn sóng
|
7211
|
23
|
20
|
Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
7211
|
90
|
20
|
Dạng lượn sóng có hàm lượng cacbon dưới 0,6%, tính theo trọng lượng
|
88
|
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
|
7213
|
|
|
5,5 - 40 mm
|
89
|
Thép hình các loại
|
7216
|
|
|
Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140 mm
|
90
|
Thép vuông, thép hộp các loại
|
7216
|
91
|
00
|
|
91
|
Dây thép thường (đen và mạ kẽm)
|
7217
|
10
|
10
|
1 - 5 mm
|
|
|
7217
|
20
|
10
|
|
92
|
Các loại ống gang (gang xám, gang cầu)
|
7303
|
00
|
11
|
Loại thông dụng và loại 150 - 600 mm, dài 5 - 6 m
|
93
|
Ống áp lực, cửa van
|
7306
|
30
|
90
|
Bằng thép dùng cho thủy điện, dày từ 6 - 20 mm, áp suất > 15at
|
94
|
ống thép chịu lực
|
7306
|
30
|
90
|
|
95
|
Các loại ống thép hàn đen, mạ kẽm
|
7306
|
30
|
90
|
14 - 115mm
|
7306
|
30
|
90
|
40 - 150 mm; dày 6,4-35mm, mác thép X60-X80
|
96
|
Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn
|
7306
|
30
|
90
|
400 - 2.600 mm
|
97
|
Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt
|
7308
|
10
|
90
|
khẩu độ đến 100m, tải trọng H30 (đường bộ) khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 (đường sắt)
|
98
|
Kết cấu thép các loại
|
7308
|
10
|
90
|
|
99
|
Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép
|
7308
|
30
|
00
|
Loại thông dụng
|
100
|
Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép
|
7308
|
90
|
20
|
Bao gồm cả giàn mái không gian
|
101
|
Cột thép đường dây tải điện
|
7308
|
90
|
99
|
|
102
|
Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi
|
7308
|
90
|
99
|
Dày 0,25 - 0,55 mm; dài 3500 mm
|
103
|
Cột anten viễn thông
|
7308
|
90
|
99
|
|
104
|
Trụ an ten
|
7308
|
90
|
99
|
10-80m
|
105
|
Các loại bể chứa
|
7309
|
00
|
00
|
Loại thông dụng
|
106
|
Các loại thùng phi
|
7310
|
|
|
Loại thông dụng
|
107
|
Cáp thép
|
7312
|
10
|
10
|
Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2
|
108
|
Dây mạ kẽm, dây kẽm gai
|
7313
|
00
|
00
|
|
109
|
Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép
|
7314
|
20
|
00
|
Loại thông dụng
|
7314
|
50
|
00
|
|
110
|
Đinh sắt, thép
|
7317
|
|
|
|
111
|
Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc
|
7318
|
|
|
Loại thông dụng
|
112
|
Sản phẩm sen vòi nước:
|
|
|
|
|
- Vòi sen tắm nóng lạnh
|
7324
|
90
|
99
|
Loại 2 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh
|
- Vòi sen tắm lạnh
|
7324
|
90
|
99
|
Loại 1 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh
|
- Vòi lavabo nóng lạnh
|
7324
|
90
|
99
|
Loại 2 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh
|
- Vòi lạnh
|
7324
|
90
|
99
|
Loại 1 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh
|
- Vòi rửa chén lạnh
|
7324
|
90
|
99
|
Loại 2 dòng nước dùng trong nhà bếp
|
- Vòi hồ
|
7324
|
90
|
99
|
Loại 2 dòng nước dùng rửa tay
|
113
|
Đồng thanh
|
7407
|
10
|
|
|
114
|
Dây đồng tròn
|
7408
|
11
|
10
|
Tiết diện từ 16 đến 630 mm2
|
115
|
Dây điện bằng hợp kim (đồng kẽm)
|
7408
|
21
|
00
|
2,6 mm, 8mm, 17 mm;
|
116
|
Đồng lá
|
7409
|
11
|
00
|
|
117
|
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng
|
7411
|
10
|
00
|
|
7411
|
21
|
00
|
|
7411
|
22
|
00
|
|
118
|
Dây cáp đồng trần
|
7413
|
|
|
|
119
|
Các cấu kiện nhôm định hình
|
7610
|
10
|
00
|
|
|
|
7610
|
90
|
90
|
|
120
|
Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép
|
7614
|
10
|
|
Tiết diện từ 35 đến 1200 mm2
|
121
|
Dây điện - cáp nhôm trần
|
7614
|
90
|
|
Tiết diện từ 16 đến 1200 mm2
|
122
|
Cáp điện
|
7614
|
|
|
(A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện)
|
123
|
Tủ sắt
|
8302
|
50
|
00
|
|
124
|
Giá sắt
|
8302
|
50
|
00
|
|
125
|
Biển báo an toàn
|
8310
|
00
|
00
|
Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh
|
126
|
Dây hàn
|
8311
|
20
|
|
Loại NAEH14 kích cỡ 2,4; 3,2; 4,0mm
|
Loại N71T-I kích cỡ 1,0; 1,2; 1,6 mm
|
Loại NA71T-S kích cỡ 1,0; 1,2; 1,6 mm
|
Loại NA71T-G kích cỡ 1,0; 1,2; 1,6 mm
|
Loại NA70S kích cỡ 0,8 - 1,6 mm
|
127
|
Que hàn
|
8311
|
30
|
|
Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước 2,5; 3,25; 4,0; 5,0-5,4 mm
|
128
|
Khớp nối vạn năng
|
8483
|
60
|
00
|
HH50
|
129
|
Cầu chì tự rơi
|
8535
|
10
|
00
|
6-35 kv
|
130
|
Cầu dao phụ tải
|
8535
|
30
|
11
|
|
131
|
Cầu dao cao thế
|
8535
|
30
|
20
|
|
132
|
Ống cầu chì
|
8536
|
10
|
|
24 x 32 bằng composite
|
133
|
Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite
|
8537
|
|
|
Hộp 1,2, 4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha
|
134
|
Hội chia dây
|
8538
|
10
|
|
Hộp sắt 6 lộ, Hộp composite 6 lộ, 9 lộ
|
135
|
Bóng đèn điện các loại
|
8539
|
21
|
|
|
8539
|
22
|
|
đèn dây tóc loại thông thường
|
8539
|
39
|
10
|
đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W
|
8539
|
39
|
10
|
đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18 và 36W
|
136
|
Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế
|
8544
|
|
|
Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2
Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2
|
137
|
Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR
|
8544
|
|
|
có tiết điện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (phần lõi), điện áp từ 0.6kv - 170kv
|
138
|
Các điều khiển các loại
|
8544
|
|
|
từ 2 ruột đến 91 ruột; có tiết diện từ 0,5-16mm2
|
139
|
Cáp điện thoại
|
8544
|
|
|
Đường kính từ 0,4 - 0,9 mm, từ 6 - 1.200 đôi
|
140
|
Cáp truyền số liệu (Cáp LAN)
|
8544
|
|
|
CAT5, CAT5E, CAT6
|
141
|
Dây thuê bao điện thoại
|
8544
|
|
|
Một hoặc nhiều sợi
|
142
|
Cáp sợi quang
|
8544
|
70
|
10
|
Sử dụng cho ngành bưu điện
|
143
|
Sứ biến áp 36 KV
|
8546
|
20
|
90
|
Ký hiệu 36 NF250 CD1650. Điện áp định mức 36 KV, dòng điện định mức 250A, chiều dài đường dò 1650 mm, trọng lượng 15kg, màu men nâu
|
144
|
Khung nhà tiền chế và cấu kiện thép
|
9406
|
00
|
94
|
Xây dựng dân dụng và thủy điện
|