BỘ KẾ hoạch và ĐẦu tư



tải về 2.84 Mb.
trang8/12
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích2.84 Mb.
#7301
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12
PHỤ LỤC II

DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC


(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được là những vật tư được sử dụng trong quá trình xây dựng nhà xưởng, công trình xây dựng được gắn kết vào công trình trong quá trình xây dựng, hoàn thiện công trình được liệt dưới đây.



Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Cát

2505







Cát đen, cát vàng

2

Cát tiêu chuẩn

2505

10

00

Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng

3

Thạch anh

2506

10

00

Dạng bột màu trắng

4

Cao lanh

2507

00

00

Al2O3: 21 - 37%

5

Đất sét, bột sét

2508










6

Diatomite

2512

00

00

Dạng bột

7

Đá khối, đá tấm marble

2515










8

Đá khối, đá tấm granit

2516










9

Đá, sỏi xây dựng

2517

10

00




10

Dotomite

2518







Dạng bột màu xám hoặc trắng

11

Đá vôi và bột đá vôi

2521

00

00




12

Vôi

2522










13

Ximăng Poóclăng trắng

2523

21

00

PCw

14

Ximăng Poóclăng

2523

29

10

PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50

15

Xi măng Puzolan

2523

29

90

PCpuz

16

Xi măng ít tỏa nhiệt

2523

29

90

PCit

17

Xi măng bền sunphát

2523

30

00

PCs, PChs

18

Xi măng OWC

2523

90

00

Xi măng OWC dùng bơm trám giếng khoan tại nhiệt độ 100oC, độ sâu -2,600, tỉ trọng 1,72 g/cm3 ÷ 1.8 g/cm3, áp suất 0.0135 Mpa/m ÷ 0.0165 Mpa/m

19

Mica

2525

20

00

Dạng vảy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

20

Felspat

2529

10

00

Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

21

Fluorit

2529

21

00

Dạng bột

2529

22

00




22

Canxi Carbonat (CaCO3)

2836

50

00

Dạng bột hoặc hạt màu trắng

23

Silicat Flour

2839

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

24

Sơn hóa học các loại

3208







Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng (bao gồm sơn giàn khoan và các kết cấu)

3209










25

Keo dán công nghiệp

3506










26

Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm lớn

3506







Keo dán gạch tấm lớn có kích thước ≥800x800mm

27

Dung môi kèm theo sơn

3814

00

00

Dạng bột màu vàng sáng

28

Vữa chịu lửa

3816

00

90

Cao nhôm và sa mốt

29

Vữa xây dựng trộn sẵn

3824

50

00

Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng

30

Ống nhựa bảo vệ cáp thông tin HDPE

3917

21

00

32 mm - 40 mm

31

ống nước nhựa HDPE

3917

21

00

Loại ống  20-110mm. Có hệ số truyền nhiệt thấp chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ thấp -40 độ C

32

ống nước nhựa PPR

3917

22

00

Loại ống  20-90mm chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua

33

ống PVC và phụ tùng

3917

23

00

20 - 200 mm

3917

40

00

34

Ống nhựa nhôm nhiều lớp

3917

39

00

Đường kính trong đến 35 mm

35

ống bọc chống ăn mòn

3917

39

00

bọc PE/PP hoặc FBE

36

Panel Polyuretan

3921

13

90

Dày 50 - 200 mm

37

Bồn tắm bằng nhựa

3922

10

10




38

Nắp và bệ ngồi bằng nhựa

3922

10

90




39

Cửa nhựa

3925

20

00




3925

30

00




40

Cửa nhựa lõi thép sản xuất từ thanh uPVC định hình

3925

20

00

Chế tạo đồng bộ từ các linh kiện như khung cửa định hình, hộp kính, gioăng. Có tính cách âm, cách nhiệt và chịu áp lực cao; tiết kiệm năng lượng

41

Tấm lợp ván nhựa

3925

90

00

0,9 mm x 0,8 m x 2 m

42

Joăng cấp nước và thoát nước dân dụng

4016

99

99

Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông

43

Tấm cao su

4016

99

99




44

Thảm cách điện

4016

99

99

Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1x0,64x0,008m

45

ủng cách điện, găng tay cách điện

4016

99

99

Điện áp 10-22-35kV

46

Thảm cao su thể dục thể thao

4016

99

99

Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông

47

Gỗ dùng kê lót trên giàn khoan

4407

99

90




48

Gỗ cốp-pha, quy cách

4409

29

00




49

Ván lạng mỏng

4408

90

00




50

Ván ép

4411










51

Hàng mộc

4418










52

Ván tre ép tấm

4602

90

00

Làm cốp pha xây dựng

53

Các loại đá lát, đá khối

6801

00

00




6802










54

Đá nhân tạo gốc thạch anh

6803







Tỷ trọng 2,38-2,45 kg/dm3; cường lực uốn: 40 ÷ 70 N/mm3; Độ hút nước: 0,022 ÷ 0,038% theo khối lượng; cường lực chịu va đập: 3 ÷ 5,5 Joule; khả năng chịu mài mòn: 170÷210 mm3

55

Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự

6804

10

00

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm

Đường kính ngoài từ 5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm



56

Đá mài chất kết dính gồm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3

6804

22

00

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác

57

Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3

6804

30




Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa.

Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm



58

Bột mài (hạt mài) nhân tạo

6805







Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm

59

Gạch đất nung

6808

00

90




60

Ngói nung

6808

00

10




61

Các sản phẩm sản xuất từ xi măng, bê tông

6810










62

Gạch Block

6810

11

00

Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát

63

Gạch bê tông tự chèn

6810

11

00




64

Cột điện bêtông ly tâm

6810

91

00

Cho đường dây đến 35 kV

65

Cọc bê tông

6810

91

00

Đường kính 300, 400, 500, 600 mm.

66

Cọc bê tông ly tâm ứng suất

6810

91

00

Đường kính tới 1200mm, chiều dài tới 30m

67

ống bọc bê tông gia tải

6810

91

00

sử dụng công nghệ phun văng liên tục có lưới thép gia cường cho bê tông

68

Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xen lu lô hoặc tương tự

6811










69

Tấm lợp fibrô ximăng và amiăng ximăng

6811

40

10

920 x 1500 mm

70

Gạch chịu lửa

6902

10

00

Mg-Chrome, Mg-Spinel (MS80, MS86), Samốt A (TS A), Samốt B (TS B)

71

Gạch chịu lửa kiềm tính

6902

10

00

Dùng cho các nhà máy sản xuất xi măng, lò nấu thủy tinh, lò luyện thép.

72

Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót

6904










73

Gạch ốp, lát

6907










6908







(Ceramic, granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 800 mm x 800 mm

74

Gạch Porcelain

6908







kích cỡ lớn đến 1000 cm x 1000 cm

75

Sứ vệ sinh

6910

10

00

Các loại

76

Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang, kính dán

7004







Dày 1,5 - 18mm

7005










77

Kính an toàn

7007







dày từ 6 đến 12 mm

78

Kính gương

7009







dày từ 1,5 - 18mm

79

Thép lá và cuộn cán nóng đã ngăm tẩy gỉ

7208







ký hiệu SPHC/O, rộng từ 600 mm trở lên

7208

26

00

Dạng cuộn dày 3-4 mm

7208

27

90

Dạng cuộn dày 1,5-3mm

7208

53

00

Dạng tấm dày 3-4 mm

7208

54

00

Dạng tấm dày 1,5-3 mm

80

Thép tấm không hợp kim

7208

51

00




81

Thép lá và cuộn cán nguội

7209







Ký hiệu SPCC, SPCC-1, SPCC-2.4.8, SPCD, SPCE, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

7209

16

00

dạng cuộn, dày từ 1-3 mm

7209

17

00

dạng cuộn, dày từ 0,5-1 mm

7209

18




dạng cuộn, dày từ 0,15-0,5mm

7209

18

91

dạng cuộn, có hàm lượng cacbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm

7209

18

99

Loại khác

7209

25

00

Dạng tấm, dày từ 3 mm trở lên

7209

26

00

dạng tấm, dày từ 1-3 mm

7209

27

00

dạng tấm, dày từ 0,5-1 mm

7209

28




dạng tấm, dày từ 0,15-0,5mm

7209

28

10

dạng tấm, có hàm lượng cacbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm

7209

28

90

Loại khác

82

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, mạ hoặc tráng

7210










83

Thép lá mạ kẽm

7210

30

11

Dày từ 1,2 mm trở xuống

84

Thép lá mạ hợp kim nhôm - kẽm

7210

61

11

Dày từ 1,2 mm trở xuống

85

Thép lá mạ kẽm và phủ màu

7210

70

90

Dày từ 1,2 mm trở xuống

86

Thép lá mạ hợp kim nhôm - kẽm và phủ màu

7210

70

90

Dày từ 1,2 mm trở xuống

87

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

7211










7211

23




Có hàm lượng cacbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

7211

23

10

Dạng lượn sóng

7211

23

20

Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

7211

90

20

Dạng lượn sóng có hàm lượng cacbon dưới 0,6%, tính theo trọng lượng

88

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

7213







5,5 - 40 mm

89

Thép hình các loại

7216







Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140 mm

90

Thép vuông, thép hộp các loại

7216

91

00




91

Dây thép thường (đen và mạ kẽm)

7217

10

10

1 - 5 mm







7217

20

10




92

Các loại ống gang (gang xám, gang cầu)

7303

00

11

Loại thông dụng và loại 150 - 600 mm, dài 5 - 6 m

93

Ống áp lực, cửa van

7306

30

90

Bằng thép dùng cho thủy điện, dày từ 6 - 20 mm, áp suất > 15at

94

ống thép chịu lực

7306

30

90




95

Các loại ống thép hàn đen, mạ kẽm

7306

30

90

14 - 115mm

7306

30

90

40 - 150 mm; dày 6,4-35mm, mác thép X60-X80

96

Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn

7306

30

90

400 - 2.600 mm

97

Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt

7308

10

90

khẩu độ đến 100m, tải trọng H30 (đường bộ) khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 (đường sắt)

98

Kết cấu thép các loại

7308

10

90




99

Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép

7308

30

00

Loại thông dụng

100

Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép

7308

90

20

Bao gồm cả giàn mái không gian

101

Cột thép đường dây tải điện

7308

90

99




102

Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi

7308

90

99

Dày 0,25 - 0,55 mm; dài 3500 mm

103

Cột anten viễn thông

7308

90

99




104

Trụ an ten

7308

90

99

10-80m

105

Các loại bể chứa

7309

00

00

Loại thông dụng

106

Các loại thùng phi

7310







Loại thông dụng

107

Cáp thép

7312

10

10

Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2

108

Dây mạ kẽm, dây kẽm gai

7313

00

00




109

Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép

7314

20

00

Loại thông dụng

7314

50

00




110

Đinh sắt, thép

7317










111

Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc

7318







Loại thông dụng

112

Sản phẩm sen vòi nước:













- Vòi sen tắm nóng lạnh

7324

90

99

Loại 2 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh

- Vòi sen tắm lạnh

7324

90

99

Loại 1 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh

- Vòi lavabo nóng lạnh

7324

90

99

Loại 2 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh

- Vòi lạnh

7324

90

99

Loại 1 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh

- Vòi rửa chén lạnh

7324

90

99

Loại 2 dòng nước dùng trong nhà bếp

- Vòi hồ

7324

90

99

Loại 2 dòng nước dùng rửa tay

113

Đồng thanh

7407

10







114

Dây đồng tròn

7408

11

10

Tiết diện từ 16 đến 630 mm2

115

Dây điện bằng hợp kim (đồng kẽm)

7408

21

00

2,6 mm,  8mm,  17 mm;

116

Đồng lá

7409

11

00




117

Các loại ống và ống dẫn bằng đồng

7411

10

00




7411

21

00




7411

22

00




118

Dây cáp đồng trần

7413










119

Các cấu kiện nhôm định hình

7610

10

00










7610

90

90




120

Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép

7614

10




Tiết diện từ 35 đến 1200 mm2

121

Dây điện - cáp nhôm trần

7614

90




Tiết diện từ 16 đến 1200 mm2

122

Cáp điện

7614







(A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện)

123

Tủ sắt

8302

50

00




124

Giá sắt

8302

50

00




125

Biển báo an toàn

8310

00

00

Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh

126

Dây hàn

8311

20




Loại NAEH14 kích cỡ 2,4; 3,2; 4,0mm

Loại N71T-I kích cỡ 1,0; 1,2; 1,6 mm

Loại NA71T-S kích cỡ 1,0; 1,2; 1,6 mm

Loại NA71T-G kích cỡ 1,0; 1,2; 1,6 mm

Loại NA70S kích cỡ 0,8 - 1,6 mm

127

Que hàn

8311

30




Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước 2,5; 3,25; 4,0; 5,0-5,4 mm

128

Khớp nối vạn năng

8483

60

00

HH50

129

Cầu chì tự rơi

8535

10

00

6-35 kv

130

Cầu dao phụ tải

8535

30

11




131

Cầu dao cao thế

8535

30

20




132

Ống cầu chì

8536

10




24 x 32 bằng composite

133

Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite

8537







Hộp 1,2, 4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha

134

Hội chia dây

8538

10




Hộp sắt 6 lộ, Hộp composite 6 lộ, 9 lộ

135

Bóng đèn điện các loại

8539

21







8539

22




đèn dây tóc loại thông thường

8539

39

10

đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W

8539

39

10

đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18 và 36W

136

Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế

8544







Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2

Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2



137

Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR

8544







có tiết điện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (phần lõi), điện áp từ 0.6kv - 170kv

138

Các điều khiển các loại

8544







từ 2 ruột đến 91 ruột; có tiết diện từ 0,5-16mm2

139

Cáp điện thoại

8544







Đường kính từ 0,4 - 0,9 mm, từ 6 - 1.200 đôi

140

Cáp truyền số liệu (Cáp LAN)

8544







CAT5, CAT5E, CAT6

141

Dây thuê bao điện thoại

8544







Một hoặc nhiều sợi

142

Cáp sợi quang

8544

70

10

Sử dụng cho ngành bưu điện

143

Sứ biến áp 36 KV

8546

20

90

Ký hiệu 36 NF250 CD1650. Điện áp định mức 36 KV, dòng điện định mức 250A, chiều dài đường dò 1650 mm, trọng lượng 15kg, màu men nâu

144

Khung nhà tiền chế và cấu kiện thép

9406

00

94

Xây dựng dân dụng và thủy điện



tải về 2.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương