BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
1. Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được;
2. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được;
3. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước đã sản xuất được;
4. Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được;
5. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xuất được;
6. Danh mục nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm phần mềm trong nước đã sản xuất được.
Điều 2. Các Danh mục quy định tại Điều 1 Thông tư này là căn cứ thực hiện miễn, giảm, xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng, thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu và Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được là hàng hóa được quy định tại một trong các Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này không phụ thuộc mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.
Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật khi sử dụng nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.
DANH MỤC THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Ống cao su chịu áp lực các loại
|
4009
|
10
|
00
|
|
2
|
Băng chuyền, băng tải các loại
|
4010
|
|
|
Rộng đến 2.150 mm dài đến 100m
|
3
|
Lốp ôtô
|
4011
|
|
|
Lốp ôtô tải nhẹ: tải trọng lớn nhất từ 410kg - 3050kg, đường kính ngoài từ 475mm-972mm
|
4011
|
|
|
Lốp ô tô đặc chủng: tải trọng lớn nhất từ 2937kg-61500kg, đường kính ngoài từ 1220mm-3045mm
|
4011
|
10
|
|
TCVN 7532, JIS4230, DOT, SN1, MS 1394
|
4011
|
20
|
|
Lốp ô tô tải nặng: tải trọng lớn nhất từ 4770kg-5525kg, đường kính ngoài từ 1020mm-1230mm.
|
4
|
Lốp xe máy
|
4011
|
40
|
00
|
|
5
|
Lốp xe đạp
|
4011
|
50
|
00
|
|
6
|
Săm ô tô
|
4013
|
10
|
|
Đường kính mặt cắt từ 104mm-236mm, đường kính trong từ 305mm - 650mm
|
7
|
Săm xe dạp
|
4013
|
20
|
00
|
TC 03-2002/CA
|
8
|
Săm xe máy
|
4013
|
90
|
20
|
TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SN1
|
9
|
Bảo ôn ống dẫn dầu
|
4016
|
99
|
99
|
|
10
|
Sản phẩm da dùng cho xe ôtô
|
4205
|
00
|
40
|
|
11
|
Dây đai thun các loại
|
5806
|
20
|
|
rộng đến 80mm, dài đến 500m
|
12
|
Ống và phụ kiện gang
|
7303
|
|
|
gang xăm, gang cầu: Loại thông dụng có đường kính từ 100-800mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998
|
13
|
Các bộ phận chính của thiết bị khử mặn:
|
|
|
|
|
- Đường ống
|
7304
|
31
|
90
|
ống, ống dẫn, ống kim loại rỗng hay đúc bằng sắt hoặc thép
|
- ống thép không gỉ
|
7304
|
41
|
00
|
|
- Bồn, thùng chứa
|
7309
|
|
|
Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoạt thép, dung tích trên 300 lít, chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt
|
14
|
Các bộ phận chính của nồi hơi:
|
|
|
|
|
- Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi
|
7306
|
30
|
40
|
ống dẫn áp suất cao, mỏng hơn 150mm
|
- ống thông khí cho nồi hơi
|
7306
|
40
|
10
|
tất cả các loại ống thông khí cho nồi hơi gia nhiệt nước
|
- ống xả khí gas cho nồi hơi
|
7306
|
40
|
10
|
tất cả các loại ống xả khí gas cho nồi hơi gia nhiệt nước
|
- Kết cấu thép cho nồi hơi
|
7308
|
90
|
|
Tất cả các loại kết cấu thép cho nồi hơi gia nhiệt nước
|
- Khung đỡ hỗ trợ cho nồi hơi
|
7308
|
90
|
|
|
- Buckstay cho nồi hơi
|
8402
|
90
|
10
|
phần thân, vỏ bọc bao quanh và những phần khác của nồi hơi
|
- Nồi hơi buồng lửa tầng sôi áp suất cao
|
7309
|
00
|
00
|
Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích hơn 300 lít
|
15
|
Các bộ phận chính nồi hơi thu hồi nhiệt:
|
|
|
|
|
- ống dẫn
|
7306
|
40
|
10
|
|
- Khung đỡ hỗ trợ và các bộ phận cho nồi hơi thu hồi nhiệt
|
7308
|
90
|
|
|
- Thùng hơi
|
7309
|
00
|
00
|
công suất hơn 100MW
|
16
|
Bộ ghép thẳng không mặt bích
|
7307
|
|
|
3-1/8”; 1-5/8”
|
17
|
Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích
|
7307
|
|
|
3-1/8”; 1-5/8”
|
7307
|
|
|
1-5/8” sang mặt bích 3-1/8”
|
7307
|
|
|
3-1/8” sang mặt bích 4-1/2”
|
18
|
Bộ chuyển đổi mặt bích
|
7307
|
|
|
1-5/8” sang mặt bích 7/8”
|
7307
|
|
|
3-1/8” sang mặt bích 1-5/8”
|
7307
|
|
|
4-1/2” sang mặt bích 3-1/8”
|
19
|
Đầu nối mặt bích EIA
|
7307
|
|
|
7/8” dùng cho cáp foam 1/2”; 7/8” dùng cho cáp foam 7/8”; 1-5/8” dùng cho cáp foam 1-5/8”; 3-1/8” dùng cho cáp rỗng 3-1/8”
|
20
|
Cút góc 90o
|
7307
|
|
|
mặt bích 1-5/8”, 3-1/8”; không mặt bích 1-5/8”; 3-1/8”
|
21
|
Cột điện cao thế bằng thép mạ nhúng kẽm nóng
|
7308
|
20
|
21
|
Cho đường dây đến 500kV
|
22
|
Trụ anten
|
7308
|
20
|
19
|
dây néo tam giác 330 cao từ 21-45m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100m; dây néo ống tròn - cao 15m; rút cơ động - cao 10 m
|
23
|
Các loại dàn giáo, cột chống, cốp pha kim loại
|
7308
|
40
|
10
|
Loại thông dụng
|
24
|
Bồn chứa
|
7309
|
|
|
Đến 4.000 m3; đường kính đến 57,5m
|
25
|
Bồn, bể chứa dầu thô/nước
|
7309
|
|
|
Hình trụ, làm bằng thép
|
26
|
Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi
|
7309
|
|
|
Dùng để xử lý hóa chất, khối lượng lớn nhất 203 tấn; đường kính lớn nhất 6m; chiều dài lớn nhất 30m, độ dày lớn nhất 150mm
|
27
|
Tháp chưng cất
|
7309
|
|
|
Thiết bị dùng để thay đổi thành phần hóa học và các nguyên liệu; khối lượng lớn nhất 700 tấn; đường kính lớn nhất 9,5m; chiều dài lớn nhất 100m, độ dày lớn nhất 70mm
|
28
|
Thiết bị trao đổi nhiệt
|
7309
|
|
|
khối lượng lớn nhất 200 tấn; đường kính lớn nhất 6,5 m; chiều dài lớn nhất 30m, độ dày lớn nhất 100mm
|
29
|
Bình, thùng, bồn chứa chịu áp lực cao
|
7309
|
|
|
Dùng để chuyển đổi các thành phần hóa học hoặc vật liệu; khối lượng lớn nhất 300 tấn; đường kính lớn nhất 9,5m; chiều dài lớn nhất 70m, độ dày lớn nhất 150mm
|
30
|
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang
|
7309
|
00
|
00
|
Dung tích chứa đến 650m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2
|
31
|
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt lên xe chuyên dụng
|
7309
|
00
|
00
|
Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2,...
|
32
|
Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén
|
7311
|
|
|
Đến 1.000m3, áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV < 4000
|
33
|
Bồn áp lực hình cầu
|
7311
|
00
|
19
|
Dung tích chứa đến 4400m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2
|
34
|
Xích neo tàu
|
7315
|
82
|
00
|
có ngáng cáp 2 đường kính từ 13 đến 36mm
|
35
|
Vít xoắn
|
7318
|
|
|
|
36
|
Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác
|
7325
|
|
|
thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm)
|
37
|
Ống áp lực, cửa van, còn khuỷu sau tuabin
|
7325
|
|
|
bằng thép, dùng cho thủy điện, dây từ 8-40mm, áp suất > 15m
|
38
|
Giá phối dây
|
7326
|
90
|
99
|
Dây quang ODF, dây trung gian IDF
|
39
|
Bệ để bình chứa/bình áp lực
|
7326
|
90
|
99
|
|
40
|
Bình chứa LPG 12 kg
|
7613
|
00
|
00
|
Dung tích 26,4 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa 12 kg, chiều dày max/min: 2,66mm/2,3mm; kích thước 302mm x 302mm x 580 mm
|
41
|
Bình chứa LPG 45kg
|
7613
|
00
|
00
|
Dung tích 99 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa LPG: 45kg chiều dày max/min 3mm/2,95mm; kích thước 368mm x 368mm x 1210mm
|
42
|
Bồn chứa LPG
|
7613
|
00
|
00
|
Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm
|
43
|
Vỏ xuồng hợp kim nhôm
|
7616
|
99
|
99
|
|
|