BỘ KẾ hoạch và ĐẦu tư



tải về 2.84 Mb.
trang1/12
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích2.84 Mb.
#7301
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
--------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------


Số: 04/2012/TT-BKHĐT

Hà Nội, ngày 13 tháng 08 năm 2012


THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC



Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 quy định chức năng nhiệm vụ của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Luật Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11;

Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các Danh mục sau:

1. Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được;

2. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được;

3. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước đã sản xuất được;

4. Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được;

5. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xuất được;

6. Danh mục nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm phần mềm trong nước đã sản xuất được.

Điều 2. Các Danh mục quy định tại Điều 1 Thông tư này là căn cứ thực hiện miễn, giảm, xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng, thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu và Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng.

Điều 3. Nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được là hàng hóa được quy định tại một trong các Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này không phụ thuộc mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.

Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật khi sử dụng nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.



Điều 4. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2012 và thay thế cho Thông tư số 04/2009/TT-BKH ngày 23/7/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số quy định về thuế nhập khấu, thuế giá trị gia tăng.

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.




Nơi nhận:
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
- Các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải quan, Tổng cục thuế;
- Các Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Ban Quản lý các KCN, KCX, KCNC và KKT;
- Công báo, website Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Lưu: VP, vụ KTCN (7).

BỘ TRƯỞNG
Bùi Quang Vinh



PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC


(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Ống cao su chịu áp lực các loại

4009

10

00




2

Băng chuyền, băng tải các loại

4010







Rộng đến 2.150 mm dài đến 100m

3

Lốp ôtô

4011







Lốp ôtô tải nhẹ: tải trọng lớn nhất từ 410kg - 3050kg, đường kính ngoài từ 475mm-972mm

4011







Lốp ô tô đặc chủng: tải trọng lớn nhất từ 2937kg-61500kg, đường kính ngoài từ 1220mm-3045mm

4011

10




TCVN 7532, JIS4230, DOT, SN1, MS 1394

4011

20




Lốp ô tô tải nặng: tải trọng lớn nhất từ 4770kg-5525kg, đường kính ngoài từ 1020mm-1230mm.

4

Lốp xe máy

4011

40

00




5

Lốp xe đạp

4011

50

00




6

Săm ô tô

4013

10




Đường kính mặt cắt từ 104mm-236mm, đường kính trong từ 305mm - 650mm

7

Săm xe dạp

4013

20

00

TC 03-2002/CA

8

Săm xe máy

4013

90

20

TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SN1

9

Bảo ôn ống dẫn dầu

4016

99

99




10

Sản phẩm da dùng cho xe ôtô

4205

00

40




11

Dây đai thun các loại

5806

20




rộng đến 80mm, dài đến 500m

12

Ống và phụ kiện gang

7303







gang xăm, gang cầu: Loại thông dụng có đường kính từ 100-800mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998

13

Các bộ phận chính của thiết bị khử mặn:













- Đường ống

7304

31

90

ống, ống dẫn, ống kim loại rỗng hay đúc bằng sắt hoặc thép

- ống thép không gỉ

7304

41

00




- Bồn, thùng chứa

7309







Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoạt thép, dung tích trên 300 lít, chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt

14

Các bộ phận chính của nồi hơi:













- Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi

7306

30

40

ống dẫn áp suất cao, mỏng hơn 150mm

- ống thông khí cho nồi hơi

7306

40

10

tất cả các loại ống thông khí cho nồi hơi gia nhiệt nước

- ống xả khí gas cho nồi hơi

7306

40

10

tất cả các loại ống xả khí gas cho nồi hơi gia nhiệt nước

- Kết cấu thép cho nồi hơi

7308

90




Tất cả các loại kết cấu thép cho nồi hơi gia nhiệt nước

- Khung đỡ hỗ trợ cho nồi hơi

7308

90







- Buckstay cho nồi hơi

8402

90

10

phần thân, vỏ bọc bao quanh và những phần khác của nồi hơi

- Nồi hơi buồng lửa tầng sôi áp suất cao

7309

00

00

Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích hơn 300 lít

15

Các bộ phận chính nồi hơi thu hồi nhiệt:













- ống dẫn

7306

40

10




- Khung đỡ hỗ trợ và các bộ phận cho nồi hơi thu hồi nhiệt

7308

90







- Thùng hơi

7309

00

00

công suất hơn 100MW

16

Bộ ghép thẳng không mặt bích

7307







3-1/8”; 1-5/8”

17

Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích

7307







3-1/8”; 1-5/8”

7307







1-5/8” sang mặt bích 3-1/8”

7307







3-1/8” sang mặt bích 4-1/2”

18

Bộ chuyển đổi mặt bích

7307







1-5/8” sang mặt bích 7/8”

7307







3-1/8” sang mặt bích 1-5/8”

7307







4-1/2” sang mặt bích 3-1/8”

19

Đầu nối mặt bích EIA

7307







7/8” dùng cho cáp foam 1/2”; 7/8” dùng cho cáp foam 7/8”; 1-5/8” dùng cho cáp foam 1-5/8”; 3-1/8” dùng cho cáp rỗng 3-1/8”

20

Cút góc 90o

7307







mặt bích 1-5/8”, 3-1/8”; không mặt bích 1-5/8”; 3-1/8”

21

Cột điện cao thế bằng thép mạ nhúng kẽm nóng

7308

20

21

Cho đường dây đến 500kV

22

Trụ anten

7308

20

19

dây néo tam giác 330 cao từ 21-45m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100m; dây néo ống tròn - cao 15m; rút cơ động - cao 10 m

23

Các loại dàn giáo, cột chống, cốp pha kim loại

7308

40

10

Loại thông dụng

24

Bồn chứa

7309







Đến 4.000 m3; đường kính đến 57,5m

25

Bồn, bể chứa dầu thô/nước

7309







Hình trụ, làm bằng thép

26

Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi

7309







Dùng để xử lý hóa chất, khối lượng lớn nhất 203 tấn; đường kính lớn nhất 6m; chiều dài lớn nhất 30m, độ dày lớn nhất 150mm

27

Tháp chưng cất

7309







Thiết bị dùng để thay đổi thành phần hóa học và các nguyên liệu; khối lượng lớn nhất 700 tấn; đường kính lớn nhất 9,5m; chiều dài lớn nhất 100m, độ dày lớn nhất 70mm

28

Thiết bị trao đổi nhiệt

7309







khối lượng lớn nhất 200 tấn; đường kính lớn nhất 6,5 m; chiều dài lớn nhất 30m, độ dày lớn nhất 100mm

29

Bình, thùng, bồn chứa chịu áp lực cao

7309







Dùng để chuyển đổi các thành phần hóa học hoặc vật liệu; khối lượng lớn nhất 300 tấn; đường kính lớn nhất 9,5m; chiều dài lớn nhất 70m, độ dày lớn nhất 150mm

30

Bồn áp lực hình trụ nằm ngang

7309

00

00

Dung tích chứa đến 650m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2

31

Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt lên xe chuyên dụng

7309

00

00

Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2,...

32

Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén

7311







Đến 1.000m3, áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV < 4000

33

Bồn áp lực hình cầu

7311

00

19

Dung tích chứa đến 4400m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2

34

Xích neo tàu

7315

82

00

có ngáng cáp 2 đường kính từ 13 đến 36mm

35

Vít xoắn

7318










36

Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác

7325







thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm)

37

Ống áp lực, cửa van, còn khuỷu sau tuabin

7325







bằng thép, dùng cho thủy điện, dây từ 8-40mm, áp suất > 15m

38

Giá phối dây

7326

90

99

Dây quang ODF, dây trung gian IDF

39

Bệ để bình chứa/bình áp lực

7326

90

99




40

Bình chứa LPG 12 kg

7613

00

00

Dung tích 26,4 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa 12 kg, chiều dày max/min: 2,66mm/2,3mm; kích thước 302mm x 302mm x 580 mm

41

Bình chứa LPG 45kg

7613

00

00

Dung tích 99 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa LPG: 45kg chiều dày max/min 3mm/2,95mm; kích thước 368mm x 368mm x 1210mm

42

Bồn chứa LPG

7613

00

00

Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm

43

Vỏ xuồng hợp kim nhôm

7616

99

99






tải về 2.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương