PHỤ LỤC IV
DANH MỤC VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Vỏ trấu
|
1213
|
00
|
00
|
|
2
|
Biosafe
|
1515
|
19
|
00
|
Dạng lỏng
|
3
|
Muối ăn (natri clorua)
|
2501
|
00
|
10
|
|
4
|
Bột than chì
|
2504
|
10
|
00
|
|
5
|
Thạch anh
|
2506
|
10
|
00
|
Dạng bột màu trắng
|
6
|
Bentonite khoan cọc nhồi
|
2508
|
10
|
00
|
HPB600-API, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí
|
7
|
Bentonite khuôn đúc
|
2508
|
10
|
00
|
Dạng bột màu vàng sáng
|
8
|
Bentonite giếng khoan
|
2508
|
10
|
00
|
NPB600-H, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm
|
9
|
Chất cách âm, nhiệt từ Bazan
|
2508
|
40
|
90
|
Dạng tấm
|
10
|
Bột đá cẩm thạch
|
2517
|
41
|
00
|
|
11
|
Dolomite
|
2518
|
|
|
Dạng bột màu xám và trắng
|
12
|
Xi măng P300
|
2523
|
29
|
10
|
Xây dựng các công trình biển
|
13
|
Xi măng nóng giếng khoan
|
2523
|
90
|
00
|
|
14
|
Xi măng Class G
|
2523
|
90
|
00
|
|
15
|
Mica
|
2525
|
20
|
00
|
Dạng vẩy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh
|
16
|
Felspat
|
2529
|
10
|
00
|
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng
|
17
|
Condensate
|
2709
|
00
|
20
|
|
18
|
Dầu thô
|
2709
|
00
|
10
|
|
19
|
Xăng Mogas 92
|
2710
|
12
|
|
|
20
|
Xăng Mogas 83
|
2710
|
12
|
|
|
21
|
Xăng Jet A1
|
2710
|
12
|
|
|
22
|
Dầu công nghiệp
|
2710
|
12
|
|
ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)
|
23
|
Mỡ bôi trơn
|
2710
|
19
|
44
|
Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70
|
24
|
Dầu nhớt bôi trơn
|
2710
|
19
|
43
|
SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5))
|
25
|
Dầu thủy lực
|
2710
|
19
|
50
|
VIT32, VIT45, VIT68, VIT100, VIT220
|
26
|
Dầu DO
|
2710
|
19
|
71
|
|
27
|
Dầu FO
|
2710
|
19
|
79
|
|
28
|
Dung môi hữu cơ dung dịch đệm DMC
|
2710
|
12
|
|
Loại chất lỏng màu vàng sáng nguồn gốc từ đầu gốc, sử dụng là dung môi hòa tan chất hữu cơ vừa là dung dịch đệm
|
29
|
Thành phần hữu cơ DMC
|
2710
|
12
|
|
Loại chất lỏng màu vàng sáng, nguồn gốc từ đầu gốc, sử dụng là chất dung môi, môi trường phân tán tạo hệ nhũ tương (trong dầu khí)
|
30
|
Propylen
|
2711
|
14
|
|
|
31
|
Khí thiên nhiên
|
2711
|
21
|
|
|
32
|
Khí khô
|
2711
|
29
|
00
|
|
33
|
Bupro, LPG
|
2711
|
|
|
|
34
|
Axit clohydric
|
2806
|
10
|
00
|
|
35
|
Amoniac (NH3)
|
2814
|
|
|
|
36
|
Canxi Clorua (CaCl2)
|
2827
|
20
|
10
|
Dạng bột màu trắng
|
37
|
Barite API
|
2833
|
27
|
00
|
Dạng bột màu be sáng
|
38
|
Phèn nhôm kép Kali
|
2833
|
30
|
00
|
|
39
|
Đá vôi (CaCO3)
|
2836
|
50
|
00
|
Dạng bột hoặc hạt màu trắng
|
40
|
Silica Flour
|
2839
|
90
|
00
|
Dạng bột màu vàng sáng
|
41
|
Biosafe DAK
|
2912
|
|
|
Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng (hỗn hợp lỏng của aldehyt và tinh dầu)
|
42
|
Hóa phẩm khoan khác
|
2931
|
90
|
90
|
Chất tạo bọt, Stearat nhôm, chất hoạt tính bề mặt
|
43
|
DMC - Lub
|
2942
|
00
|
00
|
Dạng nhớt màu tối
|
44
|
Sơn giàn khoan và các kết cấu thép
|
3208
|
10
|
90
|
|
3209
|
90
|
00
|
|
45
|
Sơn hóa học các loại
|
3208
|
|
|
Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng
|
3209
|
|
|
|
46
|
Dung môi kèm theo sơn
|
3209
|
90
|
00
|
Dạng bột màu vàng sáng
|
47
|
Keo UF DAK
|
3506
|
|
|
|
48
|
Chất hóa dẻo DOP
|
3812
|
20
|
00
|
|
49
|
Bột nhựa PVC
|
3904
|
10
|
|
|
50
|
Polime Silic hữu cơ (Silicon)
|
3910
|
|
|
|
51
|
Gỗ dùng kê lót giàn khoan
|
4407
|
99
|
|
|
52
|
Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay)
|
4015
|
19
|
00
|
|
6210
|
|
|
|
6216
|
00
|
10
|
|
6506
|
10
|
|
|
53
|
ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép đúc có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches
|
7304
|
22
|
00
|
ống thép đúc, có ren, độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn API
|
7304
|
23
|
00
|
7304
|
24
|
00
|
7304
|
29
|
00
|
54
|
ống thép được bọc chống ăn mòn
|
7304
|
|
|
ống thép được bọc bằng phương pháp phun FBE hoặc 3LPE/PP kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1inch - 2,54cm)
|
7305
|
|
|
55
|
ống thép được bọc bê tông gia trọng
|
7304
|
|
|
ống thép được bọc bằng phương pháp phun áp lực cao (CWC) kích thước ống bọc 2-48 inch (1inch = 2,54cm); bê tông có tỷ trọng 2400-3040kg/m3
|
7305
|
|
|
56
|
ống thép được bọc cách nhiệt
|
7304
|
|
|
ống thép được bọc bằng phương pháp phun, đùn 5LPP và MLPP, kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1 inch - 2,54 cm)
|
7305
|
|
|
57
|
ống thép sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí, hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang
|
7305
|
11
|
00
|
ống thép hàn thẳng, dài đến 12,2m, đường kính 16-60 inch (1inch=2,54cm), độ dày từ 6,4-35mm, mác thép lên đến X80 theo tiêu chuẩn API 5L
|
58
|
ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm có đường kính từ 20 đến 36 inches
|
7305
|
20
|
00
|
ống thép hàn có đầu nối đi kèm
|
59
|
ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches
|
7306
|
21
|
00
|
ống thép đúc, có ren, độ dày từ 11-30 mm, theo tiêu chuẩn AP
|
7306
|
29
|
00
|
60
|
Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường
|
7307
|
22
|
|
bằng thép
|
7307
|
92
|
|
61
|
Biển báo hiệu trên giàn khoan
|
8310
|
00
|
00
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM PHỤC VỤ CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Tấm tường
|
3925
|
90
|
00
|
BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15)
|
2
|
Tấm trần
|
3925
|
90
|
00
|
CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0; B-15)
|
3
|
Cửa ngăn cháy
|
3925
|
90
|
00
|
B-15; A-0; A-60
|
4
|
Dây hàn
|
8311
|
20
|
|
Loại NAEH14 kích cỡ 2,4; 3,2; 4,0 mm
|
Loại NA71T-1 kích cỡ 1,0; 1,2; 1,6 mm
|
Loại NA71T-5 kích cỡ 1,0; 1,2; 1,6 mm
|
Loại NA71T-G kích cỡ 1,0; 1,2; ,6 mm
|
Loại NA70S kích cỡ 0,8-1,6 mm
|
5
|
Que hàn
|
8311
|
30
|
|
Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước 2,5; 3,25; 4,0; 5,0-5,4 mm
|
6
|
Nồi hơi tàu thủy
|
8402
|
12
|
|
Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ
|
7
|
Vỏ tàu sông biển
|
8906
|
|
|
đến 12.500 DWT
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |