10
00
|
6-35 kv, 100 A
|
394
|
Cầu dao cao thế
|
8535
|
30
|
90
|
Điện áp 6 - 220kV, Dòng định mức đến 2000A
|
395
|
Cầu dao phụ tải
|
8535
|
30
|
90
|
22-35 kv; 400-630A
|
396
|
Cầu dao phụ tải trung áp
|
8535
|
30
|
|
Điện áp đến 35KV
|
397
|
Cầu dao cách ly
|
8535
|
30
|
|
Điện áp đến 220KV
|
398
|
Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện
|
8535
|
40
|
00
|
|
399
|
Thiết bị cắt lọc sét
|
8535
|
90
|
90
|
LPS
|
400
|
Thiết bị chống sét mạng LAN
|
8535
|
90
|
90
|
POSTEF PP RJ45/16
|
401
|
Thiết bị chống sét trên đường dây
|
8535
|
90
|
90
|
POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX-T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; Sử dụng cho ngành bưu điện
|
402
|
Aptômát các loại (trên bờ)
|
8536
|
20
|
|
U đến 500V; I đến 600A
|
403
|
Bộ dập sét
|
8536
|
30
|
|
Cường độ lớn tầng 1, tầng 2
|
404
|
Bộ cắt - lọc sét đa tầng
|
8536
|
30
|
|
|
405
|
Hệ thống tiếp đất thoát sét
|
8536
|
30
|
|
từ 10-40 cục
|
406
|
Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ)
|
8536
|
50
|
|
1 đến 3.000A
|
407
|
Khởi động từ (trên bờ)
|
8536
|
90
|
99
|
U 220V, 380V; I từ 4A đến 450A
|
408
|
Hộp chia dây bằng sắt & compozit
|
8536
|
90
|
29
|
|
409
|
Tủ bảo vệ thiết bị viễn thông các loại
|
8537
|
|
|
Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong
|
410
|
Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển
|
8537
|
10
|
|
điện áp đến 600V, 75-2500A
|
411
|
Tủ điện các loại (trên bờ)
|
8537
|
10
|
|
Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện
|
412
|
Tủ máy cắt hợp bộ trung thế
|
8537
|
20
|
|
điện áp đến 35KV
|
413
|
Tủ điện trung thế
|
8537
|
20
|
|
điện áp 7,2-40,5KV, 630-3000 A
|
414
|
Tủ điều khiển, bảo vệ đường dây và máy biến áp
|
8537
|
20
|
29
|
tại trạm biến áp đến 220 kV
|
8537
|
20
|
29
|
tại trạm biến áp đến 500KV
|
415
|
Đèn báo hiệu đường thủy BH-998P
|
8539
|
90
|
90
|
|
416
|
Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang
|
8541
|
10
|
00
|
|
417
|
Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang
|
8541
|
21
|
00
|
|
418
|
Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang.
|
8541
|
30
|
00
|
|
419
|
Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các màng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng
|
8541
|
40
|
|
|
420
|
Mạch điện từ tích hợp
|
8542
|
|
|
|
421
|
Cáp điều khiển
|
8544
|
|
|
250V
|
422
|
Dây và cáp điện lực
|
8544
|
|
|
AV, ACSR, CV, CVV
|
423
|
Cáp động lực và chiếu sáng
|
8544
|
11
|
20
|
0,6/KV, VIMACABLE, cáp điện tàu thủy các loại
|
424
|
Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:
|
|
|
|
|
- - Đã lắp với đầu nối điện
|
8544
|
42
|
|
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
|
|
|
|
|
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
8544
|
42
|
11
|
|
- - - - - - Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2
|
8544
|
42
|
19
|
|
- - - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến
|
8544
|
42
|
19
|
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:
|
8544
|
42
|
20
|
|
- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
8544
|
42
|
20
|
|
- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
|
8544
|
42
|
20
|
|
- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2
|
8544
|
42
|
90
|
|
- - - - Dây dẫn điện bọc plastic
|
8544
|
42
|
90
|
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
|
|
|
|
|
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
8544
|
49
|
11
|
|
- - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến
|
8544
|
49
|
19
|
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:
|
|
|
|
|
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển
|
8544
|
49
|
31
|
|
- - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến
|
8544
|
49
|
39
|
|
425
|
Cáp thông tin và điện thoại - 250V
|
8544
|
49
|
|
|
426
|
Cáp sợi quang
|
8544
|
70
|
10
|
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển
|
427
|
Sứ cách điện
|
8546
|
20
|
|
Bằng gốm điện áp đến 35kV
|
428
|
Toa xe lửa chở khách
|
8605
|
00
|
00
|
Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20m
|
429
|
Toa xe hàng cơm, toa xe công vụ và phát điện, toa xe hành lý
|
8605
|
00
|
00
|
|
430
|
Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng
|
8606
|
10
|
00
|
Đến 30 m3
|
431
|
Toa xe H
|
8606
|
10
|
00
|
dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ
|
432
|
Toa xe H quá khổ 1435
|
8606
|
10
|
00
|
dài 14m, tải trọng 60 tấn
|
433
|
Toa xe hàng có mui
|
8606
|
91
|
00
|
dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải
|
434
|
Toa xe M chở container
|
8606
|
99
|
00
|
dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ
|
435
|
Toa xe M chở container 3 GCH
|
8606
|
99
|
00
|
dài 16 m, lắp 3 GCH loại 34B hoán cải
|
436
|
Toa xe thành thấp (N)
|
8606
|
99
|
00
|
dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải
|
437
|
Giá chuyển hướng toa xe khách các loại
|
8607
|
12
|
00
|
Loại lò xo thép kiểu Ấn độ, loại lò xo không khí
|
438
|
Giá chuyển hướng toa xe hàng các loại
|
8607
|
12
|
00
|
Loại thép hàn
|
439
|
Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau
|
8701
|
|
|
Từ 8 CV đến 20 CV
|
440
|
Máy kéo cầm tay
|
8701
|
10
|
11
|
Công suất không quá 22,5KW
|
441
|
Máy kéo
|
8701
|
20
|
10
|
Dung tích dưới 1.100cc
|
442
|
Ô tô chở khách
|
8702
|
10
|
|
Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi
|
443
|
Ô tô buýt
|
8702
|
10
|
10
|
Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi
|
444
|
Ô tô con
|
8703
|
|
|
Đến 9 chỗ ngồi
|
445
|
Ô tô tải tự đổ
|
8704
|
10
|
|
Toa xe V6,6m3, tải trọng 13 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2
|
8704
|
10
|
|
Thể tích chứa lên tới 25m3; tải trọng lên tới 33,2 tấn; Tiêu chuẩn chất lượng EURO2
|
446
|
Ô tô tải nhẹ
|
8704
|
21
|
|
Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
|
447
|
Ô tô sửa chữa lưu động
|
8704
|
21
|
25
|
|
448
|
Ô tô tải thùng
|
8704
|
22
|
39
|
Tải trọng lên tới 16,5 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2
|
449
|
Xe ép rác các loại
|
8704
|
23
|
22
|
từ 5-20m3, vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ thống thủy lực, hệ thống điều khiển cơ khí tự động
|
450
|
Xe ben tự đổ
|
8704
|
23
|
29
|
đến 15 tấn
|
451
|
Xe tải có thiết bị nâng hàng
|
8704
|
23
|
29
|
trọng tải đến 2 tấn
|
452
|
Xe thùng kín
|
8704
|
23
|
29
|
|
453
|
Xe tải nhẹ
|
8704
|
90
|
99
|
Tải trọng tối đa đến 12 tấn
|
454
|
Xe xitec nước
|
8704
|
22
|
43
|
Thể tích 16m3, tải trọng 16 tấn, tự trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2
|
455
|
Xe chở nhiên liệu
|
8704
|
22
|
43
|
Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2
|
456
|
Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao
|
8705
|
10
|
00
|
chiều cao nâng đến 14 m
|
457
|
Xe cẩu
|
8705
|
10
|
00
|
Tải trọng nâng lên tới 22,5 tấn: tiêu chuẩn chất lượng EURO2
|
458
|
Xe chữa cháy
|
8705
|
30
|
00
|
bồn chứa nước (4-6 m3), bồn chứa foam (0,5 - 1 m3)
|
459
|
Xe rửa đường và tưới công viên
|
8705
|
90
|
50
|
sức chứa 4,5-14 m3 nước
|
460
|
Xe hút chất thải
|
8705
|
90
|
90
|
từ 1,5-8 m3
|
461
|
Xe truyền hình lưu động
|
8705
|
90
|
90
|
|
462
|
Xe sân khấu lưu động
|
8705
|
90
|
90
|
diện tích sàn từ 40-65m2
|
463
|
Xe 2 tầng chở xe gắn máy
|
8705
|
90
|
90
|
sức chở đến 10 xe
|
464
|
Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất)
|
8705
|
90
|
90
|
đến 12 m3
|
465
|
Xe bồn chở xăng dầu
|
8705
|
90
|
90
|
|
466
|
Xe hooklift
|
8705
|
90
|
90
|
|
467
|
Xe bảo ôn đông lạnh
|
8705
|
90
|
90
|
thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến - 20oC
|
468
|
Xe chở ôtô (cứu hộ)
|
8705
|
90
|
90
|
Tải trọng chở đến 5 tấn
|
469
|
Xe chở hàng quý hiếm
|
8705
|
90
|
90
|
3 lớp, chống cháy, hệ thống báo động
|
470
|
Thân vỏ chưa hàn CKD (của xe con)
|
8708
|
29
|
93
|
|
471
|
Thùng xe UAZ
|
8708
|
29
|
99
|
|
472
|
Hộp số
|
8708
|
40
|
|
HS14, HS19, GT10, GT2, HDC
|
473
|
Bộ phận của xe tải loại dưới 1 tấn:
|
|
|
|
|
- Cabin đã hàn
|
8707
|
90
|
90
|
Công nghệ dập, công nghệ hàn
|
- Cabin CKD
|
8708
|
29
|
99
|
|
- Chassis
|
8708
|
99
|
90
|
|
474
|
Bộ phận của xe tải:
|
|
|
|
loại trên 10 tấn đến dưới 20 tấn
|
- Cabin đã hàn
|
8707
|
90
|
90
|
|
- Cabin CKD
|
8708
|
29
|
99
|
|
- Chassis
|
8708
|
99
|
90
|
|
475
|
Xe môtô
|
8711
|
10
|
|
Dung tích xi lanh động cơ đến 50 cc
|
8711
|
20
|
|
Dung tích xi lanh động cơ từ 50-150 cc
|
476
|
Xe đạp 2 bánh và xe đạp khác không lắp động cơ
|
8712
|
|
|
kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng
|
8712
|
00
|
20
|
|
8712
|
00
|
30
|
|
8712
|
00
|
90
|
|
477
|
ống xả xe gắn máy
|
8714
|
10
|
90
|
|
478
|
Tay nắm sau xe gắn máy
|
8714
|
10
|
90
|
|
479
|
Khóa yên xe gắn máy
|
8714
|
10
|
90
|
|
480
|
Giảm sóc trước và sau cho xe gắn máy
|
8714
|
10
|
90
|
|
481
|
Linh kiện bộ ly hợp
|
8714
|
93
|
10
|
|
482
|
Bánh răng
|
8714
|
93
|
90
|
|
483
|
Tàu khách
|
8901
|
10
|
|
Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi
|
484
|
Xà lan
|
8901
|
20
|
70
|
Chiều dài toàn bộ 122,4m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7m, chiều rộng thiết kế 44m, chiều cao mép boong 7,5m, mớn nước thiết kế 5m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P(9500); 18000DWT
|
485
|
Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng)
|
8901
|
|
|
Công suất 16.000HP
|
486
|
Phà tự hành
|
8901
|
10
|
|
Các loại
|
487
|
Tàu chở hàng rời
|
8901
|
10
|
60
|
Chiều dài toàn bộ 190m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3m, chiều rộng thiết kế 32,26m, chiều cao mạn 17,8m, mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 12,8m; loại trọng tải 54000DWT
|
488
|
Tàu chở dầu
|
8901
|
20
|
|
Trọng tải đến 20.000 tấn
|
489
|
Tàu chở dầu
|
8901
|
30
|
80
|
Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lpb=236m). Chiều rộng thiết kế (Btk=43m). Chiều cao mạn (Dtk=20m), mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 14m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15hải lý/h; Aframax loại trọng tải 104.000 DWT và 105.000 DWT
|
490
|
Tàu chở khí hóa lỏng
|
8901
|
20
|
|
Trọng tải đến 5000 tấn
|
491
|
Tàu thủy chở hàng
|
8901
|
90
|
|
Trọng tải đến 53.000 DWT
|
492
|
Tàu tự hành pha sông biển
|
8901
|
90
|
|
Trọng tải từ 200-1100 tấn
|
493
|
Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại
|
8901
|
90
|
|
Sức nâng đến 4200 tấn
|
494
|
Xà lan biển
|
8901
|
90
|
|
Các loại
|
495
|
Xà lan vận tải sông
|
8901
|
90
|
|
Các loại
|
496
|
Xà lan đẩy sông
|
8901
|
90
|
|
Trọng tải 200-600 tấn
|
497
|
Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí
|
8901
|
90
|
|
dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn
|
498
|
Tàu chuyên dụng chở container
|
8901
|
90
|
|
Trọng tải tới 2000 TEU
|
499
|
Tàu cá vỏ gỗ các loại
|
8902
|
|
|
Công suất đến 600 CV
|
500
|
Tàu cá vỏ sắt các loại
|
8902
|
|
|
Công suất đến 1980 CV
|
501
|
Tàu cá vỏ composite
|
8902
|
|
|
dài 12m; rộng 4,8m; cao 3m; mớm nước 1,35m; công suất 150 HP, dung tích khoang cá 18 m3
|
502
|
Tàu dịch vụ nghề cá
|
8902
|
|
|
Công suất đến 2000 CV
|
503
|
Tàu kiểm ngư
|
8902
|
|
|
Công suất đến 600 CV
|
504
|
Tàu cá vũ trang vỏ thép
|
8902
|
|
|
|
505
|
Tàu kéo biển
|
8904
|
|
|
Công suất đến 7000 CV
|
506
|
Tàu kéo - đẩy sông
|
8904
|
|
|
Công suất đến 5000 CV
|
507
|
Tàu kéo cảng
|
8904
|
|
|
đến 5.600 CV
|
508
|
Tàu kéo
|
8904
|
00
|
19
|
Chiều dài toàn bộ 30,96m, chiều dài giữa 2 trụ 27,12m, chiều rộng 9,85m, chiều cao mạn 4,2m, chiều chìm 3,2m, số lượng thuyền viên 10 người, tốc độ tự do 10 hải lý/h, công suất máy 2x1200hp/1800rpm; 1200x2CV
|
509
|
Tàu hút bùn tự hành
|
8905
|
10
|
00
|
Đến 5000 m3/h
|
510
|
Tàu hút bùn không tự hành
|
8905
|
10
|
00
|
Đến 5000 m3/h; Công suất đến 4.170 CV
|
511
|
Tàu cuốc sông và biển
|
8905
|
10
|
00
|
Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000CV
|
512
|
Giàn khoan khai thác giếng dầu
|
8905
|
20
|
00
|
công nghệ Bunga Orkid B, C, D
|
513
|
Giàn khoan tự nâng
|
8905
|
20
|
00
|
Là loại giàn khoan di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001-2008 do Lloyd’s Register Quality Assurance số VTU 6006599)
|
514
|
Ụ nổi
|
8905
|
90
|
10
|
Sức nâng đến 20.000 tấn
|
515
|
Tàu thả phao
|
8906
|
90
|
|
Công suất đến 3.000 CV
|
516
|
Tàu chuyên dụng tốc độ cao
|
8906
|
90
|
90
|
Đến 32 hải lý/h; Công suất đến 3.200 CV
|
517
|
Cano cao tốc
|
8906
|
90
|
90
|
dài 4,2m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớm nước 0,25m; công suất 25-60HP; sức chở 4-6 người
|
518
|
Xuồng cứu sinh mạn kín
|
8906
|
90
|
90
|
dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớm nước 0,8m; sức chở 28 người: công suất 29 HP
|
519
|
Tàu nghiên cứu biển
|
8906
|
90
|
90
|
Công suất đến 5.000 CV
|
520
|
Tàu chuyên dụng
|
8906
|
90
|
90
|
Tàu cứu hộ - cứu nạn 3.500CV, tàu phục vụ cho ứng phó sự cố tràn dầu đến 3500CV, tàu phục vụ dịch vụ dầu khí đến 6082 CV
|
521
|
Máy thả phao các loại
|
8907
|
|
|
Sức nâng đến 5 tấn
|
522
|
Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang
|
9001
|
10
|
10
|
Sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác
|
523
|
Bộ giá số chụp ảnh
|
9006
|
91
|
90
|
|
524
|
Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung
|
9015
|
|
|
Phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung: giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. Tủ giám sát trung tâm: có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khí mê tan: dải do: 0-5% CH4; sai số: ±0,10; khi nồng độ CH4 (0÷2%), ±0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải do: 0-200ppm CO; sai số: ±5ppm khi nồng độ CO (0÷200ppm).
|
525
|
Cân điện tử
|
9016
|
00
|
00
|
C-300, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP Sử dụng cho ngành bưu điện
|
526
|
Cân tự động điện tử
|
9016
|
00
|
00
|
Đến 120 tấn
|
527
|
Cân ôtô điện tử (trọng tải 30T, 50T, 60T, 80T, 100T)
|
9016
|
00
|
00
|
Giới hạn cân: 30-1000 tấn, kích thước bàn cân: 3x(12-18)mm, cấp chính xác: III, số đầu do: 4-8, số modul bàn cân 1-3, bàn cân (vật liệu): bê tông/thép, khả năng quá tải 125%
|
528
|
Cân tàu hỏa điện tử (trọng tải 100T, 120T)
|
9016
|
00
|
00
|
Dùng cho loại đường ray: 1000mm hoặc 1435mm, nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU, kích thước bàn cân: 3,8mx1,5m, cấp chính xác: 1, sai số < 1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, Giới hạn cân (max) 120 tấn, số đầu đo: 4 chiếc, khả năng quá tải: 125%
|
529
|
Đèn tia cực tím
|
9018
|
20
|
00
|
|
530
|
Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ
|
9018
|
31
|
90
|
|
531
|
Bơm tiêm tự khóa
|
9018
|
31
|
90
|
|
532
|
Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại
|
9018
|
39
|
90
|
|
533
|
Bộ dây truyền máu
|
9018
|
39
|
90
|
|
534
|
Bốc thụt tháo
|
9018
|
39
|
90
|
|
535
|
Dây thở Oxy
|
9018
|
39
|
90
|
|
536
|
Dây dẫn thức ăn
|
9018
|
39
|
90
|
|
537
|
Dây truyền dịch cánh bướm
|
9018
|
39
|
90
|
|
538
|
Túi nước tiểu
|
9018
|
39
|
90
|
|
539
|
Máy điện châm
|
9018
|
90
|
90
|
DC 6v - 2f-c
|
540
|
Banh miệng kiểu DINHMAN
|
9018
|
90
|
90
|
|
541
|
Cốc đựng dung dịch
|
9018
|
90
|
90
|
|
542
|
Cốc chia độ cầm tay
|
9018
|
90
|
90
|
|
543
|
Cọc ép xương ren ngược chiều
|
9018
|
90
|
90
|
|
544
|
Cần nâng tưe cung
|
9018
|
90
|
90
|
|
545
|
Dao mổ điện cao tần
|
9018
|
90
|
90
|
|
546
|
Dao mổ cán liền số 12
|
9018
|
90
|
90
|
|
547
|
Máy nước cất
|
9018
|
90
|
90
|
|
548
|
Máy Laser phẫu thuật CO2 các loại
|
9018
|
90
|
90
|
|
549
|
Máy Laser He-Ne trị liệu
|
9018
|
90
|
90
|
|
550
|
Máy điện xung
|
9018
|
90
|
90
|
|
551
|
Máy lắc máu
|
9018
|
90
|
90
|
|
552
|
Máy sắc thuốc 12 thang
|
9018
|
90
|
90
|
|
553
|
Đĩa nuôi cấy vi trùng
|
9018
|
90
|
90
|
|
554
|
Đè lưỡi gỗ tiệt trùng
|
9018
|
90
|
90
|
|
555
|
Đầu hút dịch
|
9018
|
90
|
90
|
|
556
|
Kẹp rốn trẻ sơ sinh
|
9018
|
90
|
90
|
|
557
|
Kéo phẫu thuật các loại
|
9018
|
90
|
90
|
|
558
|
Kẹp bông gạc maier đầu thẳng
|
9018
|
90
|
90
|
|
559
|
Kẹp sát trùng Bozemam chân, đầu cong
|
9018
|
90
|
90
|
|
560
|
Khay quả đậu
|
9018
|
90
|
90
|
|
561
|
Kẹp ống dẫn tinh nam
|
9018
|
90
|
90
|
|
562
|
Kẹp máu các loại
|
9018
|
90
|
90
|
|
563
|
Kẹp tử cung các loại
|
9018
|
90
|
90
|
|
564
|
Kẹp kim khâu mổ Hegar các loại
|
9018
|
90
|
90
|
|
565
|
Kẹp chọc tách ống dẫn tinh nam
|
9018
|
90
|
90
|
|
566
|
Kẹp bông gạc kiểu FOERSTER
|
9018
|
90
|
90
|
|
567
|
Kẹp vòi trứng kiểu Babocok
|
9018
|
90
|
90
|
|
568
|
Kim châm cứu dùng một lần
|
9018
|
90
|
90
|
|
569
|
Mỏ vịt âm đạo các loại các cỡ
|
9018
|
90
|
90
|
|
570
|
Nồi hấp bằng hơi nước
|
9018
|
90
|
90
|
|
571
|
Nồi luộc dụng cụ
|
9018
|
90
|
90
|
|
572
|
Nong cổ tử cung các cỡ
|
9018
|
90
|
90
|
|
573
|
Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm
|
9018
|
90
|
90
|
|
574
|
Xô đựng nước thải có nắp
|
9018
|
90
|
90
|
|
575
|
ống hút bơm KARMAN
|
9018
|
90
|
90
|
|
576
|
ống ăn xông y tế
|
9018
|
90
|
90
|
|
577
|
Thìa nạo nhau các loại
|
9018
|
90
|
90
|
|
578
|
Thiết bị laser He-Ne chiếu ngoài
|
9018
|
90
|
90
|
|
579
|
Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài
|
9018
|
90
|
90
|
|
580
|
Thiết bị hủy kim tiêm
|
9018
|
90
|
90
|
|
581
|
Nẹp chấn thương chỉnh hình
|
9021
|
10
|
00
|
|
582
|
Máy do kiếm điện tổng hợp
|
9028
|
|
|
do động cơ điện <50w, đo điện áp, công suất tiêu thụ
|
583
|
Công tơ điện xoay chiều một pha: ba pha
|
9028
|
30
|
10
|
U đến 380V, I đến 100A
|
584
|
Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử một pha; ba pha
|
9028
|
30
|
10
|
|
585
|
Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử
|
9028
|
30
|
10
|
cấp chính xác 1,0: điện áp định mức (Un): 220VAC, dòng điện định mức (Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A: dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A, dòng điện khởi động (Ist)<0,4%Ib; tần số làm việc: 50Hz; hằng số công tơ: 1600 xung/kwh
|
586
|
Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử một pha, tích hợp hệ thống đọc ghi chỉ số từ xa bằng sóng vô tuyến RF
|
9028
|
30
|
10
|
cấp chính xác 1,0: điện áp định mức (Un): 220VAC; dòng điện định mức (Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A: dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A; dòng điện khởi động (Ist)<0,4%1b; tần số làm việc: 50Hz; hằng số công tơ: 800/1600 xung/kwh
|
587
|
Hộp bảo vệ công tơ điện bằng compozit
|
9028
|
90
|
90
|
|
588
|
Hộp công tơ composite
|
9028
|
90
|
90
|
|
589
|
Thiết bị đo lường các thiết bị phụ trợ cho lò hơi của nhà máy nhiệt điện
|
9030
|
33
|
90
|
|
590
|
Thiết bị kiểm định công tơ
|
9031
|
80
|
90
|
1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí
|
591
|
Đồng hồ báo thức
|
9105
|
11
|
00
|
|
592
|
Đồng hồ treo tường
|
9105
|
21
|
00
|
Hoạt động bằng điện
|
593
|
Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ
|
9106
|
10
|
00
|
|
594
|
Gậy cao su
|
9304
|
00
|
90
|
|
595
|
Gậy điện các loại
|
9304
|
00
|
90
|
|
596
|
Bình xịt hơi cay
|
9304
|
00
|
90
|
Loại 500 ml, 2000 ml
|
597
|
Bộ rửa tay vô trùng
|
9402
|
90
|
90
|
|
598
|
Băng ca đẩy bằng Inox các loại
|
9402
|
90
|
90
|
|
599
|
Bàn khám bệnh bằng Inox các loại
|
9402
|
90
|
90
|
|
600
|
Bàn đựng dụng cụ mổ
|
9402
|
90
|
90
|
|
601
|
Bàn đẻ các loại
|
9402
|
90
|
90
|
|
602
|
Bàn tiêm
|
9402
|
90
|
90
|
|
603
|
Bàn thay băng bằng Inox
|
9402
|
90
|
90
|
|
604
|
Cáng bệnh nhân có bánh xe các loại
|
9402
|
90
|
90
|
|
605
|
Cáng gập các loại
|
9402
|
90
|
90
|
|
606
|
Giường bệnh nhân các loại
|
9402
|
90
|
90
|
|
607
|
Giường nhi sơ sinh
|
9402
|
90
|
90
|
|
608
|
Giường bệnh nhân giát Inox hộp
|
9402
|
90
|
90
|
|
609
|
Giường cấp cứu 2 tay quay 3 tư thế
|
9402
|
90
|
90
|
|
610
|
Giường cấp cứu bệnh nhân chạy điện
|
9402
|
90
|
90
|
|
611
|
Giường đa chức năng
|
9402
|
90
|
90
|
|
612
|
Ghế xoay khám bệnh
|
9402
|
90
|
90
|
|
613
|
Giá treo bình dịch bằng Inox
|
9402
|
90
|
90
|
|
614
|
Giá đựng vô trùng
|
9402
|
90
|
90
|
|
615
|
Hộp hấp dụng cụ
|
9402
|
90
|
90
|
|
616
|
Khay đựng dụng cụ có lắp
|
9402
|
90
|
90
|
|
617
|
Hộp hấp dụng cụ
|
9402
|
90
|
90
|
|
618
|
Khay đựng dụng cụ có nắp
|
9402
|
90
|
90
|
|
619
|
Tủ thuốc không ngăn thuốc độc
|
9402
|
90
|
90
|
|
620
|
Xe đẩy cáng bệnh nhân
|
9402
|
90
|
90
|
|
621
|
Xe đẩy bình Oxy bằng Inox
|
9402
|
90
|
90
|
|
622
|
Xe đẩy tiêm bằng Inox
|
9402
|
90
|
90
|
|
623
|
Xe đẩy vệ sinh bằng Inox
|
9402
|
90
|
90
|
|
624
|
Xe chở quần áo bệnh nhân
|
9402
|
90
|
90
|
|
625
|
Xe đẩy dụng cụ
|
9402
|
90
|
90
|
|
626
|
Tủ thuốc có ngăn thuốc độc
|
9402
|
90
|
90
|
|
627
|
Tủ đựng dụng cụ 4 ngăn
|
9402
|
90
|
90
|
|
628
|
Tủ đầu giường BN Inox không có thành
|
9402
|
90
|
90
|
|
629
|
Tủ ấm
|
9402
|
90
|
90
|
|
630
|
Tủ sấy khô
|
9402
|
90
|
90
|
|
631
|
Tủ hút độc
|
9402
|
90
|
90
|
|
632
|
Tủ sấy tiệt trùng
|
9402
|
90
|
90
|
|
633
|
Nẹp tay chân (INOX)
|
9402
|
90
|
90
|
|
634
|
Bộ dụng cụ lăn tay
|
9402
|
90
|
90
|
|
635
|
Bộ dụng cụ thu giữ dấu vết chuyên dụng DV-03
|
9402
|
90
|
90
|
|
636
|
Đèn pin
|
9405
|
40
|
99
|
loại ĐP-DL-ĐT05
|
637
|
Máy báo vùng cấm
|
9405
|
60
|
90
|
|
638
|
Biển báo bằng nhôm phản quang
|
9405
|
60
|
90
|
dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông
|