BỘ KẾ hoạch và ĐẦu tư



tải về 2.84 Mb.
trang7/12
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích2.84 Mb.
#7301
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12
10

00

6-35 kv, 100 A

394

Cầu dao cao thế

8535

30

90

Điện áp 6 - 220kV, Dòng định mức đến 2000A

395

Cầu dao phụ tải

8535

30

90

22-35 kv; 400-630A

396

Cầu dao phụ tải trung áp

8535

30




Điện áp đến 35KV

397

Cầu dao cách ly

8535

30




Điện áp đến 220KV

398

Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện

8535

40

00




399

Thiết bị cắt lọc sét

8535

90

90

LPS

400

Thiết bị chống sét mạng LAN

8535

90

90

POSTEF PP RJ45/16

401

Thiết bị chống sét trên đường dây

8535

90

90

POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX-T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; Sử dụng cho ngành bưu điện

402

Aptômát các loại (trên bờ)

8536

20




U đến 500V; I đến 600A

403

Bộ dập sét

8536

30




Cường độ lớn tầng 1, tầng 2

404

Bộ cắt - lọc sét đa tầng

8536

30







405

Hệ thống tiếp đất thoát sét

8536

30




từ 10-40 cục

406

Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ)

8536

50




1 đến 3.000A

407

Khởi động từ (trên bờ)

8536

90

99

U 220V, 380V; I từ 4A đến 450A

408

Hộp chia dây bằng sắt & compozit

8536

90

29




409

Tủ bảo vệ thiết bị viễn thông các loại

8537







Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong

410

Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển

8537

10




điện áp đến 600V, 75-2500A

411

Tủ điện các loại (trên bờ)

8537

10




Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện

412

Tủ máy cắt hợp bộ trung thế

8537

20




điện áp đến 35KV

413

Tủ điện trung thế

8537

20




điện áp 7,2-40,5KV, 630-3000 A

414

Tủ điều khiển, bảo vệ đường dây và máy biến áp

8537

20

29

tại trạm biến áp đến 220 kV

8537

20

29

tại trạm biến áp đến 500KV

415

Đèn báo hiệu đường thủy BH-998P

8539

90

90




416

Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang

8541

10

00




417

Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang

8541

21

00




418

Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang.

8541

30

00




419

Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các màng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng

8541

40







420

Mạch điện từ tích hợp

8542










421

Cáp điều khiển

8544







250V

422

Dây và cáp điện lực

8544







AV, ACSR, CV, CVV

423

Cáp động lực và chiếu sáng

8544

11

20

0,6/KV, VIMACABLE, cáp điện tàu thủy các loại

424

Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:













- - Đã lắp với đầu nối điện

8544

42







- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:













- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

42

11




- - - - - - Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2

8544

42

19




- - - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

42

19




- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

8544

42

20




- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

42

20




- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

8544

42

20




- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2

8544

42

90




- - - - Dây dẫn điện bọc plastic

8544

42

90




- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:













- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

49

11




- - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

49

19




- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:













- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

49

31




- - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

49

39




425

Cáp thông tin và điện thoại - 250V

8544

49







426

Cáp sợi quang

8544

70

10

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

427

Sứ cách điện

8546

20




Bằng gốm điện áp đến 35kV

428

Toa xe lửa chở khách

8605

00

00

Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20m

429

Toa xe hàng cơm, toa xe công vụ và phát điện, toa xe hành lý

8605

00

00




430

Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng

8606

10

00

Đến 30 m3

431

Toa xe H

8606

10

00

dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

432

Toa xe H quá khổ 1435

8606

10

00

dài 14m, tải trọng 60 tấn

433

Toa xe hàng có mui

8606

91

00

dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

434

Toa xe M chở container

8606

99

00

dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

435

Toa xe M chở container 3 GCH

8606

99

00

dài 16 m, lắp 3 GCH loại 34B hoán cải

436

Toa xe thành thấp (N)

8606

99

00

dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

437

Giá chuyển hướng toa xe khách các loại

8607

12

00

Loại lò xo thép kiểu Ấn độ, loại lò xo không khí

438

Giá chuyển hướng toa xe hàng các loại

8607

12

00

Loại thép hàn

439

Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau

8701







Từ 8 CV đến 20 CV

440

Máy kéo cầm tay

8701

10

11

Công suất không quá 22,5KW

441

Máy kéo

8701

20

10

Dung tích dưới 1.100cc

442

Ô tô chở khách

8702

10




Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi

443

Ô tô buýt

8702

10

10

Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi

444

Ô tô con

8703







Đến 9 chỗ ngồi

445

Ô tô tải tự đổ

8704

10




Toa xe V6,6m3, tải trọng 13 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

8704

10




Thể tích chứa lên tới 25m3; tải trọng lên tới 33,2 tấn; Tiêu chuẩn chất lượng EURO2

446

Ô tô tải nhẹ

8704

21




Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

447

Ô tô sửa chữa lưu động

8704

21

25




448

Ô tô tải thùng

8704

22

39

Tải trọng lên tới 16,5 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

449

Xe ép rác các loại

8704

23

22

từ 5-20m3, vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ thống thủy lực, hệ thống điều khiển cơ khí tự động

450

Xe ben tự đổ

8704

23

29

đến 15 tấn

451

Xe tải có thiết bị nâng hàng

8704

23

29

trọng tải đến 2 tấn

452

Xe thùng kín

8704

23

29




453

Xe tải nhẹ

8704

90

99

Tải trọng tối đa đến 12 tấn

454

Xe xitec nước

8704

22

43

Thể tích 16m3, tải trọng 16 tấn, tự trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

455

Xe chở nhiên liệu

8704

22

43

Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

456

Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao

8705

10

00

chiều cao nâng đến 14 m

457

Xe cẩu

8705

10

00

Tải trọng nâng lên tới 22,5 tấn: tiêu chuẩn chất lượng EURO2

458

Xe chữa cháy

8705

30

00

bồn chứa nước (4-6 m3), bồn chứa foam (0,5 - 1 m3)

459

Xe rửa đường và tưới công viên

8705

90

50

sức chứa 4,5-14 m3 nước

460

Xe hút chất thải

8705

90

90

từ 1,5-8 m3

461

Xe truyền hình lưu động

8705

90

90




462

Xe sân khấu lưu động

8705

90

90

diện tích sàn từ 40-65m2

463

Xe 2 tầng chở xe gắn máy

8705

90

90

sức chở đến 10 xe

464

Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất)

8705

90

90

đến 12 m3

465

Xe bồn chở xăng dầu

8705

90

90




466

Xe hooklift

8705

90

90




467

Xe bảo ôn đông lạnh

8705

90

90

thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến - 20oC

468

Xe chở ôtô (cứu hộ)

8705

90

90

Tải trọng chở đến 5 tấn

469

Xe chở hàng quý hiếm

8705

90

90

3 lớp, chống cháy, hệ thống báo động

470

Thân vỏ chưa hàn CKD (của xe con)

8708

29

93




471

Thùng xe UAZ

8708

29

99




472

Hộp số

8708

40




HS14, HS19, GT10, GT2, HDC

473

Bộ phận của xe tải loại dưới 1 tấn:













- Cabin đã hàn

8707

90

90

Công nghệ dập, công nghệ hàn

- Cabin CKD

8708

29

99




- Chassis

8708

99

90




474

Bộ phận của xe tải:










loại trên 10 tấn đến dưới 20 tấn

- Cabin đã hàn

8707

90

90




- Cabin CKD

8708

29

99




- Chassis

8708

99

90




475

Xe môtô

8711

10




Dung tích xi lanh động cơ đến 50 cc

8711

20




Dung tích xi lanh động cơ từ 50-150 cc

476

Xe đạp 2 bánh và xe đạp khác không lắp động cơ

8712







kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng

8712

00

20




8712

00

30




8712

00

90




477

ống xả xe gắn máy

8714

10

90




478

Tay nắm sau xe gắn máy

8714

10

90




479

Khóa yên xe gắn máy

8714

10

90




480

Giảm sóc trước và sau cho xe gắn máy

8714

10

90




481

Linh kiện bộ ly hợp

8714

93

10




482

Bánh răng

8714

93

90




483

Tàu khách

8901

10




Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi

484

Xà lan

8901

20

70

Chiều dài toàn bộ 122,4m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7m, chiều rộng thiết kế 44m, chiều cao mép boong 7,5m, mớn nước thiết kế 5m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P(9500); 18000DWT

485

Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng)

8901







Công suất 16.000HP

486

Phà tự hành

8901

10




Các loại

487

Tàu chở hàng rời

8901

10

60

Chiều dài toàn bộ 190m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3m, chiều rộng thiết kế 32,26m, chiều cao mạn 17,8m, mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 12,8m; loại trọng tải 54000DWT

488

Tàu chở dầu

8901

20




Trọng tải đến 20.000 tấn

489

Tàu chở dầu

8901

30

80

Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lpb=236m). Chiều rộng thiết kế (Btk=43m). Chiều cao mạn (Dtk=20m), mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 14m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15hải lý/h; Aframax loại trọng tải 104.000 DWT và 105.000 DWT

490

Tàu chở khí hóa lỏng

8901

20




Trọng tải đến 5000 tấn

491

Tàu thủy chở hàng

8901

90




Trọng tải đến 53.000 DWT

492

Tàu tự hành pha sông biển

8901

90




Trọng tải từ 200-1100 tấn

493

Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại

8901

90




Sức nâng đến 4200 tấn

494

Xà lan biển

8901

90




Các loại

495

Xà lan vận tải sông

8901

90




Các loại

496

Xà lan đẩy sông

8901

90




Trọng tải 200-600 tấn

497

Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí

8901

90




dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn

498

Tàu chuyên dụng chở container

8901

90




Trọng tải tới 2000 TEU

499

Tàu cá vỏ gỗ các loại

8902







Công suất đến 600 CV

500

Tàu cá vỏ sắt các loại

8902







Công suất đến 1980 CV

501

Tàu cá vỏ composite

8902







dài 12m; rộng 4,8m; cao 3m; mớm nước 1,35m; công suất 150 HP, dung tích khoang cá 18 m3

502

Tàu dịch vụ nghề cá

8902







Công suất đến 2000 CV

503

Tàu kiểm ngư

8902







Công suất đến 600 CV

504

Tàu cá vũ trang vỏ thép

8902










505

Tàu kéo biển

8904







Công suất đến 7000 CV

506

Tàu kéo - đẩy sông

8904







Công suất đến 5000 CV

507

Tàu kéo cảng

8904







đến 5.600 CV

508

Tàu kéo

8904

00

19

Chiều dài toàn bộ 30,96m, chiều dài giữa 2 trụ 27,12m, chiều rộng 9,85m, chiều cao mạn 4,2m, chiều chìm 3,2m, số lượng thuyền viên 10 người, tốc độ tự do 10 hải lý/h, công suất máy 2x1200hp/1800rpm; 1200x2CV

509

Tàu hút bùn tự hành

8905

10

00

Đến 5000 m3/h

510

Tàu hút bùn không tự hành

8905

10

00

Đến 5000 m3/h; Công suất đến 4.170 CV

511

Tàu cuốc sông và biển

8905

10

00

Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000CV

512

Giàn khoan khai thác giếng dầu

8905

20

00

công nghệ Bunga Orkid B, C, D

513

Giàn khoan tự nâng

8905

20

00

Là loại giàn khoan di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001-2008 do Lloyd’s Register Quality Assurance số VTU 6006599)

514

Ụ nổi

8905

90

10

Sức nâng đến 20.000 tấn

515

Tàu thả phao

8906

90




Công suất đến 3.000 CV

516

Tàu chuyên dụng tốc độ cao

8906

90

90

Đến 32 hải lý/h; Công suất đến 3.200 CV

517

Cano cao tốc

8906

90

90

dài 4,2m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớm nước 0,25m; công suất 25-60HP; sức chở 4-6 người

518

Xuồng cứu sinh mạn kín

8906

90

90

dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớm nước 0,8m; sức chở 28 người: công suất 29 HP

519

Tàu nghiên cứu biển

8906

90

90

Công suất đến 5.000 CV

520

Tàu chuyên dụng

8906

90

90

Tàu cứu hộ - cứu nạn 3.500CV, tàu phục vụ cho ứng phó sự cố tràn dầu đến 3500CV, tàu phục vụ dịch vụ dầu khí đến 6082 CV

521

Máy thả phao các loại

8907







Sức nâng đến 5 tấn

522

Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang

9001

10

10

Sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác

523

Bộ giá số chụp ảnh

9006

91

90




524

Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung

9015







Phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung: giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. Tủ giám sát trung tâm: có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khí mê tan: dải do: 0-5% CH4; sai số: ±0,10; khi nồng độ CH4 (0÷2%), ±0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải do: 0-200ppm CO; sai số: ±5ppm khi nồng độ CO (0÷200ppm).

525

Cân điện tử

9016

00

00

C-300, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP Sử dụng cho ngành bưu điện

526

Cân tự động điện tử

9016

00

00

Đến 120 tấn

527

Cân ôtô điện tử (trọng tải 30T, 50T, 60T, 80T, 100T)

9016

00

00

Giới hạn cân: 30-1000 tấn, kích thước bàn cân: 3x(12-18)mm, cấp chính xác: III, số đầu do: 4-8, số modul bàn cân 1-3, bàn cân (vật liệu): bê tông/thép, khả năng quá tải 125%

528

Cân tàu hỏa điện tử (trọng tải 100T, 120T)

9016

00

00

Dùng cho loại đường ray: 1000mm hoặc 1435mm, nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU, kích thước bàn cân: 3,8mx1,5m, cấp chính xác: 1, sai số < 1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, Giới hạn cân (max) 120 tấn, số đầu đo: 4 chiếc, khả năng quá tải: 125%

529

Đèn tia cực tím

9018

20

00




530

Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ

9018

31

90




531

Bơm tiêm tự khóa

9018

31

90




532

Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại

9018

39

90




533

Bộ dây truyền máu

9018

39

90




534

Bốc thụt tháo

9018

39

90




535

Dây thở Oxy

9018

39

90




536

Dây dẫn thức ăn

9018

39

90




537

Dây truyền dịch cánh bướm

9018

39

90




538

Túi nước tiểu

9018

39

90




539

Máy điện châm

9018

90

90

DC 6v - 2f-c

540

Banh miệng kiểu DINHMAN

9018

90

90




541

Cốc đựng dung dịch

9018

90

90




542

Cốc chia độ cầm tay

9018

90

90




543

Cọc ép xương ren ngược chiều

9018

90

90




544

Cần nâng tưe cung

9018

90

90




545

Dao mổ điện cao tần

9018

90

90




546

Dao mổ cán liền số 12

9018

90

90




547

Máy nước cất

9018

90

90




548

Máy Laser phẫu thuật CO2 các loại

9018

90

90




549

Máy Laser He-Ne trị liệu

9018

90

90




550

Máy điện xung

9018

90

90




551

Máy lắc máu

9018

90

90




552

Máy sắc thuốc 12 thang

9018

90

90




553

Đĩa nuôi cấy vi trùng

9018

90

90




554

Đè lưỡi gỗ tiệt trùng

9018

90

90




555

Đầu hút dịch

9018

90

90




556

Kẹp rốn trẻ sơ sinh

9018

90

90




557

Kéo phẫu thuật các loại

9018

90

90




558

Kẹp bông gạc maier đầu thẳng

9018

90

90




559

Kẹp sát trùng Bozemam chân, đầu cong

9018

90

90




560

Khay quả đậu

9018

90

90




561

Kẹp ống dẫn tinh nam

9018

90

90




562

Kẹp máu các loại

9018

90

90




563

Kẹp tử cung các loại

9018

90

90




564

Kẹp kim khâu mổ Hegar các loại

9018

90

90




565

Kẹp chọc tách ống dẫn tinh nam

9018

90

90




566

Kẹp bông gạc kiểu FOERSTER

9018

90

90




567

Kẹp vòi trứng kiểu Babocok

9018

90

90




568

Kim châm cứu dùng một lần

9018

90

90




569

Mỏ vịt âm đạo các loại các cỡ

9018

90

90




570

Nồi hấp bằng hơi nước

9018

90

90




571

Nồi luộc dụng cụ

9018

90

90




572

Nong cổ tử cung các cỡ

9018

90

90




573

Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm

9018

90

90




574

Xô đựng nước thải có nắp

9018

90

90




575

ống hút bơm KARMAN

9018

90

90




576

ống ăn xông y tế

9018

90

90




577

Thìa nạo nhau các loại

9018

90

90




578

Thiết bị laser He-Ne chiếu ngoài

9018

90

90




579

Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài

9018

90

90




580

Thiết bị hủy kim tiêm

9018

90

90




581

Nẹp chấn thương chỉnh hình

9021

10

00




582

Máy do kiếm điện tổng hợp

9028







do động cơ điện <50w, đo điện áp, công suất tiêu thụ

583

Công tơ điện xoay chiều một pha: ba pha

9028

30

10

U đến 380V, I đến 100A

584

Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử một pha; ba pha

9028

30

10




585

Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử

9028

30

10

cấp chính xác 1,0: điện áp định mức (Un): 220VAC, dòng điện định mức (Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A: dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A, dòng điện khởi động (Ist)<0,4%Ib; tần số làm việc: 50Hz; hằng số công tơ: 1600 xung/kwh

586

Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử một pha, tích hợp hệ thống đọc ghi chỉ số từ xa bằng sóng vô tuyến RF

9028

30

10

cấp chính xác 1,0: điện áp định mức (Un): 220VAC; dòng điện định mức (Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A: dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A; dòng điện khởi động (Ist)<0,4%1b; tần số làm việc: 50Hz; hằng số công tơ: 800/1600 xung/kwh

587

Hộp bảo vệ công tơ điện bằng compozit

9028

90

90




588

Hộp công tơ composite

9028

90

90




589

Thiết bị đo lường các thiết bị phụ trợ cho lò hơi của nhà máy nhiệt điện

9030

33

90




590

Thiết bị kiểm định công tơ

9031

80

90

1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí

591

Đồng hồ báo thức

9105

11

00




592

Đồng hồ treo tường

9105

21

00

Hoạt động bằng điện

593

Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ

9106

10

00




594

Gậy cao su

9304

00

90




595

Gậy điện các loại

9304

00

90




596

Bình xịt hơi cay

9304

00

90

Loại 500 ml, 2000 ml

597

Bộ rửa tay vô trùng

9402

90

90




598

Băng ca đẩy bằng Inox các loại

9402

90

90




599

Bàn khám bệnh bằng Inox các loại

9402

90

90




600

Bàn đựng dụng cụ mổ

9402

90

90




601

Bàn đẻ các loại

9402

90

90




602

Bàn tiêm

9402

90

90




603

Bàn thay băng bằng Inox

9402

90

90




604

Cáng bệnh nhân có bánh xe các loại

9402

90

90




605

Cáng gập các loại

9402

90

90




606

Giường bệnh nhân các loại

9402

90

90




607

Giường nhi sơ sinh

9402

90

90




608

Giường bệnh nhân giát Inox hộp

9402

90

90




609

Giường cấp cứu 2 tay quay 3 tư thế

9402

90

90




610

Giường cấp cứu bệnh nhân chạy điện

9402

90

90




611

Giường đa chức năng

9402

90

90




612

Ghế xoay khám bệnh

9402

90

90




613

Giá treo bình dịch bằng Inox

9402

90

90




614

Giá đựng vô trùng

9402

90

90




615

Hộp hấp dụng cụ

9402

90

90




616

Khay đựng dụng cụ có lắp

9402

90

90




617

Hộp hấp dụng cụ

9402

90

90




618

Khay đựng dụng cụ có nắp

9402

90

90




619

Tủ thuốc không ngăn thuốc độc

9402

90

90




620

Xe đẩy cáng bệnh nhân

9402

90

90




621

Xe đẩy bình Oxy bằng Inox

9402

90

90




622

Xe đẩy tiêm bằng Inox

9402

90

90




623

Xe đẩy vệ sinh bằng Inox

9402

90

90




624

Xe chở quần áo bệnh nhân

9402

90

90




625

Xe đẩy dụng cụ

9402

90

90




626

Tủ thuốc có ngăn thuốc độc

9402

90

90




627

Tủ đựng dụng cụ 4 ngăn

9402

90

90




628

Tủ đầu giường BN Inox không có thành

9402

90

90




629

Tủ ấm

9402

90

90




630

Tủ sấy khô

9402

90

90




631

Tủ hút độc

9402

90

90




632

Tủ sấy tiệt trùng

9402

90

90




633

Nẹp tay chân (INOX)

9402

90

90




634

Bộ dụng cụ lăn tay

9402

90

90




635

Bộ dụng cụ thu giữ dấu vết chuyên dụng DV-03

9402

90

90




636

Đèn pin

9405

40

99

loại ĐP-DL-ĐT05

637

Máy báo vùng cấm

9405

60

90




638

Biển báo bằng nhôm phản quang

9405

60

90

dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông




tải về 2.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương