Tỉnh Gia Lai
39
|
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
40
|
|
(1 thành phố, 2 thị xã,
|
|
|
(1 thành phố, 1 thị xã,
|
|
|
14 huyện)
|
|
|
13 huyện)
|
|
|
Thành phố Pleiku
|
39
|
A
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
40
|
A
|
Huyện Kbang
|
39
|
B
|
Huyện Ea H’leo
|
40
|
B
|
Huyện ĐắkĐoa
|
39
|
C
|
Huyện Ea Súp
|
40
|
C
|
Huyện Mang Yang
|
39
|
D
|
Huyện Krông Năng
|
40
|
D
|
Huyện ChưPăh
|
39
|
E
|
Huyện Krông Búk
|
40
|
E
|
Huyện IaGrai
|
39
|
F
|
Huyện Buôn Đôn
|
40
|
F
|
Thị xã An Khê
|
39
|
G
|
Huyện Cư M’gar
|
40
|
G
|
Huyện KôngChro
|
39
|
H
|
Huyện Ea Kar
|
40
|
H
|
Huyện Đức Cơ
|
39
|
I
|
Huyện M’Đrắk
|
40
|
I
|
Huyện ChưPrông
|
39
|
J
|
Huyện Krông Pắk
|
40
|
J
|
Huyện Chư Sê
|
39
|
K
|
Huyện Krông A Na
|
40
|
L
|
Thị xã AyunPa
|
39
|
L
|
Huyện Krông Bông
|
40
|
M
|
Huyện KrôngPa
|
39
|
M
|
Huyện Cư Kuin
|
40
|
N
|
Huyện IaPa
|
39
|
N
|
Thị xã Buôn Hồ
|
40
|
O
|
Huyện ĐắkPơ
|
39
|
O
|
Huyện Lắk
|
40
|
P
|
Huyện Phú Thiện
|
39
|
P
|
|
|
|
Huyện ChưPưh
|
39
|
R
|
|
|
|
TP Hồ Chí Minh
|
41
|
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
42
|
|
(19 quận, 5 huyện)
|
|
|
(2 thành phố, 10 huyện)
|
|
|
Quận 1
|
41
|
A
|
Thành phố Đà Lạt
|
42
|
A
|
Quận 2
|
41
|
B
|
Thành phố Bảo Lộc
|
42
|
B
|
Quận 3
|
41
|
C
|
Huyện Lạc Dương
|
42
|
C
|
Quận 4
|
41
|
D
|
Huyện Đơn Dương
|
42
|
D
|
Quận 5
|
41
|
E
|
Huyện Đức Trọng
|
42
|
E
|
Quận 6
|
41
|
F
|
Huyện Lâm Hà
|
42
|
F
|
Quận 7
|
41
|
G
|
Huyện Bảo Lâm
|
42
|
G
|
Quận 8
|
41
|
H
|
Huyện Di Linh
|
42
|
H
|
Quận 9
|
41
|
I
|
Huyện Đạ Huoai
|
42
|
I
|
Quận 10
|
41
|
J
|
Huyện Đạ Tẻh
|
42
|
J
|
Quận 11
|
41
|
K
|
Huyện Cát Tiên
|
42
|
K
|
Quận 12
|
41
|
L
|
Huyện Đam Rông
|
42
|
L
|
Quận Gò Vấp
|
41
|
M
|
|
|
|
Quận Tân Bình
|
41
|
N
|
|
|
|
Quận Bình Thạnh
|
41
|
O
|
|
|
|
Quận Phú Nhuận
|
41
|
P
|
|
|
|
Quận Thủ Đức
|
41
|
Q
|
|
|
|
Huyện Củ Chi
|
41
|
R
|
|
|
|
Huyện Hóc Môn
|
41
|
S
|
|
|
|
Huyện Bình Chánh
|
41
|
T
|
|
|
|
Huyện Nhà Bè
|
41
|
U
|
|
|
|
Huyện Cần Giờ
|
41
|
V
|
|
|
|
Quận Bình Tân
|
41
|
W
|
|
|
|
Quận Tân Phú
|
41
|
X
|
|
|
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
43
|
|
Tỉnh Bình Phước
|
44
|
|
(1 thị xã, 6 huyện)
|
|
|
(3 thị xã, 7 huyện)
|
|
|
Thị xã Phan Rang -
|
|
|
Thị xã Đồng Xoài
|
44
|
A
|
Tháp Chàm
|
43
|
A
|
Huyện Đồng Phú
|
44
|
B
|
Huyện Ninh Sơn
|
43
|
B
|
Huyện Bù Gia Mập
|
44
|
C
|
Huyện Bác Ái
|
43
|
C
|
Huyện Lộc Ninh
|
44
|
D
|
Huyện Ninh Hải
|
43
|
D
|
Huyện Bù Đăng
|
44
|
E
|
Huyện Ninh Phước
|
43
|
E
|
Huyện Hớn Quản
|
44
|
F
|
Huyện Thuận Bắc
|
43
|
F
|
Thị xã Phước Long
|
44
|
G
|
Huyện Thuận Nam
|
43
|
G
|
Huyện Chơn Thành
|
44
|
H
|
|
|
|
Thị xã Bình Long
|
44
|
I
|
|
|
|
Huyện Bù Đốp
|
44
|
J
|
Tỉnh Tây Ninh
|
45
|
|
Tỉnh Bình Dương
|
46
|
|
(1 thị xã, 8 huyện)
|
|
|
(1 thành phố, 1 thị xã,
|
|
|
Thị xã Tây Ninh
|
45
|
A
|
5 huyện)
|
46
|
A
|
Huyện Tân Biên
|
45
|
B
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
46
|
B
|
Huyện Tân Châu
|
45
|
C
|
Huyện Dầu Tiếng
|
46
|
C
|
Huyện Dương Minh Châu
|
45
|
D
|
Huyện Bến Cát
|
46
|
D
|
Huyện Châu Thành
|
45
|
E
|
Huyện Phú Giáo
|
46
|
E
|
Huyện Hòa Thành
|
45
|
F
|
Huyện Tân Uyên
|
46
|
F
|
Huyện Bến Cầu
|
45
|
G
|
Huyện Thuận An
|
46
|
G
|
Huyện Gò Dầu
|
45
|
H
|
Thị xã Dĩ An
|
46
|
H
|
Huyện Trảng Bàng
|
45
|
I
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |