STT
|
MSSV
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Tên đề tài
|
Người hướng dẫn
|
Ghi chú
|
1
|
12113204
|
Hoàng Thị Thanh
|
Nhã
|
DH12NHC
|
Ảnh hưởng của liều lượng phân chuồng đến sinh trưởng và năng suất cây tần ô (Glebionis coronaria) tại thành phố Đà Lạt
|
ThS. Lê Trọng Hiếu
|
|
2
|
14113242
|
Nguyễn Nhật
|
Trường
|
DH14NHB
|
Ảnh hưởng của các mức phân lân và mật độ trồng đến sinh khối cây muồng ba lá (Crotalaria pallida Aiton)
|
ThS. Lê Trọng Hiếu
|
|
3
|
11213107
|
Nguyễn Văn
|
Tiến
|
TC11NHGL
|
Ảnh hưởng của liều lượng phân kali đến sinh trưởng và năng suất giống bắp nếp HN88 vụ Hè Thu tại Đê Ak, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
|
ThS. Lê Trọng Hiếu
|
|
4
|
11213215
|
Đinh
|
Vưn
|
TC11NHGL
|
Ảnh hưởng của mức phân đạm đến sinh trưởng và phát triển giống bắp nếp MX10 (Zea mays var. ceratina Kulesh) tại xã Đắk Trôi, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai vụ Hè Thu 2017
|
ThS. Lê Trọng Hiếu
|
|
5
|
13113012
|
Nguyễn Lê Hoàng
|
Ân
|
DH13NHB
|
Ảnh hưởng của tỉ lệ phối trộn giá thể hữu cơ và nồng độ chế phẩm EM (Effective microorganism) đến quá trình ủ phân compost
|
TS. Nguyễn Duy Năng
|
|
6
|
13113023
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Châu
|
DH13NHA
|
Ảnh hưởng của tỉ lệ phối trộn vật liệu hữu cơ và phân hữu cơ lên sinh trưởng và năng suất cây mồng tơi (Basella alba L.) và cây rau muống (Ipomoea aquatica) tại Thủ Đức, Tp. HCM
|
TS. Nguyễn Duy Năng
|
|
7
|
13113083
|
Nguyễn Lê Mỹ
|
Huyền
|
DH13NHB
|
Khảo sát sinh trưởng và năng suất cây ngò rí (Coriandrum sativum L.) và cải rổ (Brassica chinensis L.) trồng theo thủy canh hồi lưu có bổ sung acid humic
|
TS. Nguyễn Duy Năng
|
|
8
|
13113094
|
Phạm Thị
|
Hường
|
DH13NHB
|
Khảo sát sinh trưởng và năng suất cây cải ngọt (Brassica inttegrifolia L.) và cải xanh (Brassica juncea L.) trồng thủy canh hồi lưu có bổ sung dịch trích hữu cơ
|
TS. Nguyễn Duy Năng
|
|
9
|
12113179
|
Phạm Hoàng
|
Long
|
DHNH12C
|
Ảnh hưởng của các công thức dinh dưỡng đến sinh trưởng và năng suất cây cải rổ (Brassica chinensis L.) và cải ngọt ăn bông (Brassica rapa L.) trồng thủy canh hồi lưu
|
TS. Nguyễn Duy Năng
|
|
10
|
13113117
|
Phan Văn
|
Long
|
DH13NHA
|
Ảnh hưởng của tỉ lệ phối trộn vật liệu hữu cơ và phân hữu cơ lên sinh trưởng và năng suất rau dền (Amaranthus tricolor L.) và cây húng quế (Ocimum basilicum L.) tại Thủ Đức Tp.HCM
|
TS. Nguyễn Duy Năng
|
|
11
|
13113225
|
Nguyễn Văn
|
Thương
|
DH13NHB
|
Ảnh hưởng của liều lượng phân hữu cơ đến chu kỳ tưới của cây ngô (Zea mays L.) trồng trên đất xám Thủ Đức
|
TS. Nguyễn Duy Năng
|
|
12
|
13113147
|
Lê Trung Thiện
|
Nhân
|
DH13NHA
|
Ảnh hưởng của tỉ lệ phối trộn giá thể hữu cơ đến sinh trưởng và năng suất cây mồng tơi (Basella alba L.) và cải ngọt (Brassica inttegrifolia L.) tại quận 2, Tp. HCM
|
TS. Nguyễn Duy Năng
|
|
13
|
12113248
|
Cao Thanh
|
Tâm
|
DH12NH
|
Đánh giá kỹ thuật canh tác cây cam sành tại huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
TS. Phạm Thị Minh Tâm
|
|
14
|
14113007
|
Lê Văn
|
Anh
|
DH14NHA
|
Đánh giá hiệu lực của phân bón AMI-AMI α đến năng suất và phẩm chất trái thanh long ruột trắng (Hylocereus undatus) vụ thuận 2017 tại huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
|
TS. Trần Văn Thịnh
TS. Võ Thái Dân
|
|
15
|
14113041
|
Nguyễn Văn
|
Đức
|
DH14NHA
|
Đánh giá hiệu lực của phân bón AMI-AMI α đến năng suất và phẩm chất khoai lang tím Nhật (Ipomoea batatas Lam.) vụ Hè Thu 2017 tại huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
TS. Trần Văn Thịnh
TS. Võ Thái Dân
|
|
16
|
14113084
|
Lê Vân
|
Khanh
|
DH14NHB
|
Ảnh hưởng của độ dày giá thể và khoảng cách trồng đến sinh trưởng, năng suất và phẩm chất rau quế vị (Limnophila rugosa (Roth) Merr.) trồng trong nhà lưới theo hướng hữu cơ
|
TS. Trần Văn Thịnh
KS. Phạm Thị Thùy Dương
|
|
17
|
14113208
|
Trần Thị Mộng
|
Thu
|
DH14NHB
|
Ảnh hưởng của công thức phối trộn giá thể đến sinh trưởng, năng suất và phẩn chất rau quế vị (Limnophila rugosa (Roth) Merr.) trồng trong nhà lưới theo hướng hữu cơ
|
TS. Trần Văn Thịnh
KS. Phạm Thị Thùy Dương
|
|
TS. Võ Thái Dân