BỘ KẾ hoạch và ĐẦu tư



tải về 1.96 Mb.
trang18/18
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.96 Mb.
#15522
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18

Thành phố Cần Thơ

57




Tỉnh Trà Vinh

58




(5 quận, 4 huyện)







(1 thành phố, 7 huyện)







Quận Ninh Kiều

57

A

Thành phố Trà Vinh

58

A

Quận Bình Thủy

57

B

Huyện Càng Long

58

B

Quận Cái Răng

57

C

Huyện Châu Thành

58

C

Quận Ô Môn

57

E

Huyện Cầu Kè

58

D

Quận Thốt Nốt

57

F

Huyện Tiểu Cần

58

E

Huyện Cờ Đỏ

57

G

Huyện Cầu Ngang

58

F

Huyện Vĩnh Thạnh

57

H

Huyện Trà Cú

58

G

Huyện Phong Điền

57

I

Huyện Duyên Hải

58

H

Huyện Thới Lai

57

K










Tỉnh Sóc Trăng

59




Tỉnh Bạc Liêu

60




(1 thành phố, 10 huyện)







(1 thành phố, 6 huyện)







Thành phố Sóc Trăng

59

A

Thành phố Bạc Liêu

60

A

Huyện Kế Sách

59

B

Huyện Phước Long

60

B

Huyện Long Phú

59

C

Huyện Hồng Dân

60

C

Huyện Mỹ Tú

59

D

Huyện Vĩnh Lợi

60

D

Huyện Mỹ Xuyên

59

E

Huyện Giá Rai

60

E

Huyện Thạnh Trị

59

F

Huyện Đông Hải

60

F

Huyện Vĩnh Châu

59

G

Huyện Hòa Bình

60

G

Huyện Cù Lao Dung

59

H










Huyện Ngã Năm

59

I










Huyện Châu Thành

59

J










Huyện Trần Đề

59

K










Tỉnh Cà Mau

61




Tỉnh Điện Biên

62




(1 thành phố, 8 huyện)







(1 thành phố, 1 thị xã,







Thành phố Cà Mau

61

A

7 huyện)







Huyện Thới Bình

61

B

Thành phố Điện Biên Phủ

62

A

Huyện U Minh

61

C

Thị xã Mường Lay

62

B

Huyện Trần Văn Thời

61

D

Huyện Mường Nhé

62

D

Huyện Cái Nước

61

E

Huyện Tủa Chùa

62

E

Huyện Đầm Dơi

61

F

Huyện Tuần Giáo

62

F

Huyện Ngọc Hiển

61

G

Huyện Điện Biên

62

G

Huyện Năm Căn

61

H

Huyện Điện Biên Đông

62

H

Huyện Phú Tân

61

I

Huyện Mường Chà

62

I










Huyện Mường Ảng

62

J

Tỉnh Đắc Nông

63




Tỉnh Hậu Giang

64




(1 thị xã, 7 huyện)







(1 thành phố, 1 thị xã,







Huyện Cư Jút

63

A

5 huyện)







Huyện Đắc Mil

63

B

Thành phố Vị Thanh

64

A

Huyện Đắc Song

63

C

Huyện Vị Thủy

64

B

Huyện Đắc GLong

63

D

Huyện Long Mỹ

64

C

Huyện Đắc RLấp

63

E

Huyện Châu Thành A

64

E

Huyện Krông Nô

63

F

Huyện Châu Thành

64

F

Thị xã Gia Nghĩa

63

G

Huyện Phụng Hiệp

64

G

Huyện Tuy Đức

63

H

Thị xã Ngã Bảy

64

H

PHỤ LỤC VII-3

PHÔNG (FONT) CHỮ, CỠ CHỮ, KIỂU CHỮ SỬ DỤNG TRONG CÁC MẪU GIẤY



TT

Thành phần thể thức

Phông (font) chữ

Cỡ chữ

Kiểu chữ

Ví dụ

1

Quốc hiệu

Times New Roman

Times New Roman



13

13


Đậm và in hoa

Đậm và in thường



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

2

Tên cơ quan cấp

Times New Roman

Times New Roman



13

13


Thường và in hoa

Đậm và in hoa



SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

3

Tên Giấy chứng nhận

Times New Roman

14

Đậm và in hoa

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH CÔNG TY CỔ PHẦN

4

Các nội dung ghi sẵn trên mẫu

Times New Roman

14

Thường

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:…….

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...



5

Các nội dung của từng doanh nghiệp

Times New Roman

Times New Roman



14

14


Đậm và in hoa

Thường


DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XÂY DỰNG TIẾN THÀNH

Địa chỉ trụ sở chính: số 195b, phố Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội



Times New Roman

14

In hoa

Họ và tên: NGUYỄN VĂN A

6

Thành viên công ty

Times New Roman

14

In hoa

NGUYỄN VĂN A

7

Chi nhánh, văn phòng đại diện

Times New Roman

14

In hoa

CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HUY HOÀNG TẠI NGHỆ AN

Times New Roman

14

Thường

Số 2, đường Trần Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

8

Thể thức đề ký

Times New Roman

13

Đậm và in hoa

TRƯỞNG PHÒNG

9

Họ tên người ký

Times New Roman

13

Đậm và in thường

Nguyễn Thùy Linh

10

Ngày cấp

Times New Roman

14

Thường và in nghiêng

Đăng ký lần đầu, ngày ... tháng ... năm ....

Đăng ký thay đổi lần thứ: .... ngày ... tháng ... năm ....



1 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 3 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

1 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

1 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

1 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

1 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.

2 Loại tài sản góp vốn bao gồm:

- Tiền Việt Nam

- Ngoại tệ tự do chuyển đổi

- Vàng


- Giá trị quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật

- Tài sản khác



3 Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét ghi các nội dung Ghi chú theo đề nghị của doanh nghiệp.

4 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.

1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản.

2 Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét ghi các nội dung Ghi chú theo đề nghị của doanh nghiệp.

3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.

1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.

2 Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét ghi các nội dung Ghi chú theo đề nghị của doanh nghiệp.

3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.

1 Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét ghi nội dung Ghi chú theo đề nghị của doanh nghiệp.

2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.

1 Doanh nghiệp chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký thay đổi và gửi kèm.

2 Chỉ kê khai trong trường hợp chuyển trụ sở chính của doanh nghiệp sang tỉnh, thành phố khác theo quy định tại Khoản 3 Điều 35 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP.

1 Chức danh cụ thể của người ký Thông báo thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 38 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP

1 Không có phần nội dung này trong trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết, mất tích

1 Không có phần nội dung này trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế

1 Chỉ kê khai những thông tin dự kiến thay đổi.

2 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký hoặc dự kiến đăng ký bổ sung là ngành, nghề kinh doanh chính.

1 Chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động liệt kê tại mục 3 dự kiến là nội dung hoạt động chính của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tại thời điểm đăng ký.

1 Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Điều 4 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT

1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng cá nhân.

2 Loại tài sản góp vốn bao gồm:

- Tiền Việt Nam

- Ngoại tệ tự do chuyển đổi

- Vàng


- Giá trị quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật

- Tài sản khác






tải về 1.96 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương