PHỤ LỤC VII-2
MÃ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị hành chính
|
Mã
|
Đơn vị hành chính
|
Mã
|
Số
|
Chữ
|
Số
|
Chữ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
Thành phố Hà Nội
|
01
|
|
Thành phố Hải Phòng
|
02
|
|
(10 quận, 1 thị xã, 18 huyện)
|
|
|
(7 quận, 8 huyện)
|
|
|
Quận Ba Đình
|
01
|
A
|
Quận Hồng Bàng
|
02
|
A
|
Quận Tây Hồ
|
01
|
B
|
Quận Ngô Quyền
|
02
|
B
|
Quận Hoàn Kiếm
|
01
|
C
|
Quận Lê Chân
|
02
|
C
|
Quận Hai Bà Trưng
|
01
|
D
|
Quận Kiến An
|
02
|
D
|
Quận Đống Đa
|
01
|
E
|
Quận Đồ Sơn
|
02
|
E
|
Quận Thanh Xuân
|
01
|
F
|
Huyện Thủy Nguyên
|
02
|
F
|
Quận Cầu Giấy
|
01
|
G
|
Huyện An Dương
|
02
|
G
|
Huyện Sóc Sơn
|
01
|
H
|
Huyện An Lão
|
02
|
H
|
Huyện Đông Anh
|
01
|
I
|
Huyện Kiến Thụy
|
02
|
I
|
Huyện Gia Lâm
|
01
|
J
|
Huyện Tiên Lãng
|
02
|
J
|
Huyện Từ Liêm
|
01
|
K
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
02
|
K
|
Huyện Thanh Trì
|
01
|
L
|
Huyện Cát Hải
|
02
|
L
|
Quận Hoàng Mai
|
01
|
M
|
Huyện Bạch Long Vĩ
|
02
|
M
|
Quận Long Biên
|
01
|
N
|
Quận Dương Kinh
|
02
|
N
|
Quận Hà Đông
|
01
|
O
|
Quận Hải An
|
02
|
O
|
Thị Xã Sơn Tây
|
01
|
P
|
Tỉnh Hải Dương
|
04
|
|
Huyện Ba Vì
|
01
|
Q
|
(1 thành phố, 1 thị xã,
|
|
|
Huyện Phúc Thọ
|
01
|
R
|
10 huyện)
|
|
|
Huyện Đan Phượng
|
01
|
S
|
Thành phố Hải Dương
|
04
|
A
|
Huyện Thạch Thất
|
01
|
T
|
Thị xã Chí Linh
|
04
|
B
|
Huyện Hoài Đức
|
01
|
U
|
Huyện Nam Sách
|
04
|
C
|
Huyện Quốc Oai
|
01
|
V
|
Huyện Thanh Hà
|
04
|
D
|
Huyện Chương Mỹ
|
01
|
W
|
Huyện Kinh Môn
|
04
|
E
|
Huyện Thanh Oai
|
01
|
X
|
Huyện Kim Thành
|
04
|
F
|
Huyện Thường Tín
|
01
|
Y
|
Huyện Gia Lộc
|
04
|
G
|
Huyện Mỹ Đức
|
01
|
Z
|
Huyện Tử Kỳ
|
04
|
H
|
Huyện Ứng Hòa
|
01
|
a
|
Huyện Cẩm Giàng
|
04
|
I
|
Huyện Phú Xuyên
|
01
|
b
|
Huyện Bình Giang
|
04
|
J
|
Huyện Mê Linh
|
01
|
c
|
Huyện Thanh Miện
|
04
|
K
|
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
04
|
L
|
Tỉnh Hưng Yên
|
05
|
|
Tỉnh Hà Nam
|
06
|
|
(1 thành phố, 9 huyện)
|
|
|
(1 thành phố, 5 huyện)
|
|
|
Thành phố Hưng Yên
|
05
|
A
|
Thành phố Phủ Lý
|
06
|
A
|
Huyện Văn Lâm
|
05
|
B
|
Huyện Duy Tiên
|
06
|
B
|
Huyện Mỹ Hào
|
05
|
C
|
Huyện Kim Bảng
|
06
|
C
|
Huyện Yên Mỹ
|
05
|
D
|
Huyện Lý Nhân
|
06
|
D
|
Huyện Văn Giang
|
05
|
E
|
Huyện Thanh Liêm
|
06
|
E
|
Huyện Khoái Châu
|
05
|
F
|
Huyện Bình Lục
|
06
|
F
|
Huyện Ân Thi
|
05
|
G
|
|
|
|
Huyện Kim Động
|
05
|
H
|
|
|
|
Huyện Phù Cừ
|
05
|
I
|
|
|
|
Huyện Tiên Lữ
|
05
|
J
|
|
|
|
Tỉnh Nam Định
|
07
|
|
Tỉnh Thái Bình
|
08
|
|
(1 thành phố, 9 huyện)
|
|
|
(1 thành phố, 7 huyện)
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
07
|
A
|
Thành phố Thái Bình
|
08
|
A
|
Huyện Vụ Bản
|
07
|
B
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
08
|
B
|
Huyện Mỹ Mộc
|
07
|
C
|
Huyện Hưng Hà
|
08
|
C
|
Huyện Ý Yên
|
07
|
D
|
Huyện Thái Thụy
|
08
|
D
|
Huyện Nam Trực
|
07
|
E
|
Huyện Đông Hưng
|
08
|
E
|
Huyện Trực Ninh
|
07
|
F
|
Huyện Vũ Thư
|
08
|
F
|
Huyện Xuân Trường
|
07
|
G
|
Huyện Kiến Xương
|
08
|
G
|
Huyện Giao Thủy
|
07
|
H
|
Huyện Tiền Hải
|
08
|
H
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
07
|
I
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
07
|
J
|
|
|
|
Tỉnh Ninh Bình
|
09
|
|
Tỉnh Hà Giang
|
10
|
|
(1 thành phố, 1 thị xã,
|
|
|
(1 thành phố, 10 huyện)
|
|
|
6 huyện)
|
|
|
Thành phố Hà Giang
|
10
|
A
|
Thành phố Ninh Bình
|
09
|
A
|
Huyện Đồng Văn
|
10
|
B
|
Thị xã Tam Điệp
|
09
|
B
|
Huyện Mèo Vạc
|
10
|
C
|
Huyện Nho Quan
|
09
|
C
|
Huyện Yên Minh
|
10
|
D
|
Huyện Gia Viễn
|
09
|
D
|
Huyện Quản Bạ
|
10
|
E
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |