Bảng 2.1: Số lượng cừu ở các châu lục và lãnh thổ trên thế giới 3
Bảng 2.2: Mười tám quốc gia có đàn cừu nhiều nhất trên thế giới 3
Bảng 2.3: Hai gen chính qui định khả năng sinh sản cao ở cừu (Davis, 2004) 8
Bảng 2.4: Một số yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thịt 14
Bảng 3.1: Khối lượng, vòng ngực, dài thân chéo và cao vây từ sơ sinh đến 12 tháng tuổi của cừu Phan Rang tại Ba Vì và Ninh Thuận 31
Bảng 3.2: Khối lượng cừu Phan Rang theo giới tính qua các tháng tuổi (kg) 32
Bảng 3.3a: Sinh trưởng tuyệt đối của đàn cừu Phan Rang ở Ba Vì và Ninh Thuận (g/con/ngày) 33
Bảng 3.3b: Sinh trưởng tương đối của đàn cừu Phan Rang ở Ba Vì và
Ninh Thuận (%) 33
Bảng 3.4:Chỉ số cấu tạo thể hình cừu Phan Rang nuôi tại Ba Vì và Ninh Thuận 34
Bảng 4.1: Khả năng sinh sản của cừu nuôi ở Ninh Thuận và Ba Vì 38
Bảng 4.2a: Ảnh hưởng của mùa vụ phối giống và mùa vụ đẻ đến một số chỉ tiêu sinh sản của cừu nuôi ở Ba Vì 40
Bảng 4.2b. Ảnh hưởng của mùa vụ phối giống và mùa vụ đẻ đến một số chỉ tiêu sinh sản của cừu nuôi ở Ninh Thuận 41
Bảng 4.3a: Ảnh hưởng của lứa đẻ đến khả năng sinh sản của cừu nuôi ở Ba Vì 43
Bảng 4.3b: Ảnh hưởng của lứa đẻ đến khả năng sinh sản của cừu
nuôi ở Ninh Thuận 44
Bảng 5.1: Sơ đồ thí nghiệm 1 (cừu 6 tháng tuổi) 47
Bảng 5.2: Sơ đồ thí nghiệm 2 (cừu 9 tháng tuổi) 47
Bảng 5.3: Công thức thức ăn tinh hỗn hợp 47
Bảng 5.4: Giá trị dinh dưỡng của cỏ Voi 48
Bảng 5.5: Thành phần dinh dưỡng của hỗn hợp thức ăn có tỷ lệ thô:
tinh khác nhau 49
Bảng 5.5: Ảnh hưởng của khẩu phần ăn đến khả năng tăng khối lượng của cừu 52
Bảng 5.6: Ảnh hưởng của khẩu phần đến thức ăn ăn vào và hiệu quả sử dụng thức ăn của cừu 53
Bảng 5.7: Tỷ lệ thân thịt và một số cơ quan, bộ phận trong cơ thể của cừu lúc 6 tháng tuổi vỗ béo với các khẩu phần khác nhau (Mean ± SD) 54
Bảng 5.8: Ảnh hưởng của khẩu phần ăn đến khả năng tăng khối lượng của cừu 55
Bảng 5.9: Ảnh hưởng của khẩu phần thí nghiệm đến khả năng thu nhận và hiệu quả sử dụng thức ăn của cừu 56
Bảng 5.10: Tỷ lệ thân thịt và một số cơ quan, bộ phận trong cơ thể của cừu lúc 9 tháng tuổi vỗ béo với các khẩu phần khác nhau (Mean ± SD) 57
Bảng 5.11: Kết quả phân tích chất lượng thịt cừu (9 tháng) 58
Bảng 6.1: Khối lượng của cừu lai (Dorper x Phan Rang) qua các tháng tuổi 71
Bảng 6.2a: Sinh trưởng tuyệt đối của cừu lai F1 (Dorper x Phan Rang) (g/con/ngày) 72
Bảng 6.2b: Sinh trưởng tương đối của cừu lai F1 (Dorper x Phan Rang) (%) 72
Bảng 6.3: Khả năng sinh sản của cừu lai F1 (Dorper x Phan Rang) và cừu Phan Rang 74
Bảng 6.4: Kết quả mổ khảo sát cừu lai F1(Dorper x Phan Rang) và cừu
Phan Rang 74
Bảng 6.5: Kết quả phân tích chất lượng thịt cừu lai F1 75