A. BẢng giá CÁc loạI ĐẤt thành phố pleiku năM 2011


Bảng số 2: Bảng phân loại đường và giá đất ở nông thôn các xã



tải về 11.59 Mb.
trang68/68
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích11.59 Mb.
#33706
1   ...   60   61   62   63   64   65   66   67   68

Bảng số 2: Bảng phân loại đường và giá đất ở nông thôn các xã

Đơn vị tính: đồng/ m2

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2011

Từ nơi

Đến nơi

Khu vực

Vị trí

Giá đất

1/XÃ IA LE

Quốc lộ 14

RG xã Ia Phang

Đường vào nghĩa địa thôn Phú Bình

2

1

180.000

Tiếp

Đến hết nhà ông Cường (Phú Bình)

1

6

300.000

Tiếp

Hết thôn Phú Bình

1

5

350.000

Tiếp

Đến hết hội trường thôn Phú An

1

3

500.000

Tiếp

Đến hết xăng dầu Linh Nguyên

1

1

900.000

Tiếp

Đến hết đường rẻ làng Kênh Săn

1

2

600.000

Tiếp

Đến hết thôn Phú Hoà

1

4

400.000

Tiếp

Đầu thôn 6

2

1

180.000

Tiếp

Hết ranh giới xã

1

6

300.000

Đường đi xã Ia Blứ

Ngã 3 chợ

Hết làng Kênh Mép

1

6

300.000

Tiếp

Hết RG xã

2

2

120.000

2/ XÃ IA BLỨ

Đường liên xã

Giáp xã Ia Le

Hết RG đất Trường Phan Chu Trinh

1

4

150.000

Tiếp

Hết nhà ông Ngô Đắc Tài

1

3

220.000

Tiếp

Hết RG đất ông Hùng (Thiên An)

1

1

250.000

Tiếp

Hết nhà ông Sơn (Thiên An)

1

2

230.000

Tiếp

Hết làng Quái

1

5

120.000

3/ XÃ IA PHANG

Quốc lộ 14

Giáp RG xã Ia Le

Đến hết đường vàolàng PleiPhung

1

6

180.000

Tiếp

Đến hết Trạm điện 500 KV

1

5

380.000

Tiếp

Đến hết cổng làng Chư Pố 2

1

4

500.000

Tiếp

Đến hết cổng làng Briêng

1

3

700.000

Tiếp

Đến hết cổng làng Chao Pông

1

2

800.000

Tiếp

Ranh giới Thị trấn Nhơn Hoà

1

1

950.000

Đường bên cạnh Trường Lý Thường Kiệt

QL 14

Hết đường

2

1

250.000

4/ XÃ IA HRÚ

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Ia Rong

Đến hết RG Nhà thờ công giáo

1

3

350.000

Tiếp

Đến hết RG Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

1

2

400.000

Tiếp

Đến hết RG nhà ông Đàn

1

1

600.000

Tiếp

Hết ranh giới

1

3

350.000

Đường đi xã Ia Dreng

QL14

Đến hết RG đất ông Nguyễn Tuấn

2

1

200.000

Tiếp

Hết ranh giới

2

3

100.000

Đường đi làng Lũh Ngó

QL14

RG. Cống tràn

2

3

100.000

Tiếp

Hết đường

2

4

70.000

Đường vào làng Lũh Yố

QL14

Đến hết RG nhà ông Siu Đôl

2

2

150.000

Tiếp

Hết đường

2

4

70.000

5/ XÃ IA RONG

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Ia Pal

Đến hết đường rẻ vào trạm 500 KW

1

2

220.000

Tiếp

Đến hết Ranh giới xã

1

1

250.000

Đường vào trạm 500KV (Nhựa)

QL14

Đến hết RG đất ông Trịnh VănBa

2

1

100.000

Tiếp

Hết RG đất ông Phạm Thanh Tuyến

2

2

70.000

Ngã tư nhà ông Ba

Đến hết RG đất nhà ông Võ Văn Hào

2

2

70.000

Đường vào làng Tao Klãh

QL14

Đến hết RG đất ông Liên

2

1

100.000

Tiếp

Hết đường

2

2

70.000

Đường vào làng Khô Roa

QL 14

Hết đường

2

2

70.000

Quốc lộ 25

RG xã Ia Pal

Đến đầu dốc đất đỏ

1

3

180.000

QL 14

Hết ranh giới xã

1

4

140.000

6/ XÃ IA DRENG

Đường liên xã

Ranh giới xã Ia H’rú

Đến hết RG nhà ông Nguyễn Thịnh

1

2

120.000

Tiếp

Đến hết RG đất nhà ông Lê Đáng

1

1

150.000

Tiếp

Cầu Ia Dreng

1

2

120.000

Tiếp

Ranh giới xã Ia Ko

1

3

90.000

Đường liên thôn rải nhựa

Đường liên xã (Nhựa)

Đến trụ sở UBND xã

1

2

120.000

Cổng VH Tung Neng (Nhựa)

Đến hết RG đất nhà bà Kpă H’Minh

1

3

90.000

Tiếp

Đến hết RG Trường Nguyễn Huệ

1

4

80.000

7/ XÃ CHƯ DON

Đường liên xã

RG TT Nhơn Hòa

Đến hết đất ông Lô

1

1

300.000

Tiếp

Ngã 3 Bình điện

1

2

200.000

Tiếp

Đến cầu tràn Ia Hloup

1

3

120.000

8/ XÃ IA HLA

Đường liên xã

RG xã Ia Ko

Đầu thôn Dư Keo

1

1

100.000

Tiếp

Đến hết RG đất ông Nguyễn Mạnh Hùng

1

2

85.000

Tiếp

Hết thôn 6C

1

3

50.000

Từ ngã 3 Tai Pêr

Đến hết RG đất ông Nguyễn Hữu Thọ (Sur B)

1

1

100.000

Tiếp

Đến Cầu suối Ia Ko

1

2

85.000

Tiếp

Hết RG xã (giáp xã Ia Dreng)

1

3

50.000

Đường liên thôn rải nhựa

Từ ngã 3 Tai Pêr

Đến ngã 3 vào thôn Cây Xoài

1

1

100.000

Tiếp

Đến hết RG đất ông Đào Trọng Dần

1

2

85.000

Từ ngã 3 Cây Xoài

Đến hết đường nhựa làng Mung

1

3

50.000

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 11.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   60   61   62   63   64   65   66   67   68




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương