A. BẢng giá CÁc loạI ĐẤt thành phố pleiku năM 2011


Bảng số 5: Bảng giá đất lúa nước hai vụ



tải về 11.59 Mb.
trang67/68
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích11.59 Mb.
#33706
1   ...   60   61   62   63   64   65   66   67   68

Bảng số 5: Bảng giá đất lúa nước hai vụ

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

01

Ia Rong

37.000

31.000

24.000

02

Xã Ia H’rú

37.000

31.000

24.000

03

Xã Ia Dreng

36.000

27.000

18.000

04

Ia Phang

40.000

31.000

22.000

05

Xã Ia Le

40.000

31.000

22.000

06

Xã Ia Blứ

36.000

27.000

18.000

07

Xã Ia Hla

36.000

27.000

18.000

08

Xã Chư Don

31.000

22.000

13.000

09

Thị trấn Nhơn Hòa

60.000

52.000

42.000

Ghi chú:

- Giá đất lúa nước 01 vụ bằng 75% giá đất lúa nước 02 vụ theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.



Bảng số 6: Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Ia Rong

19.000

16.000

14.000

2

Xã Ia H’rú

19.000

16.000

14.000

3

Xã Ia Dreng

16.000

12.000

8.000

4

Xã Ia Phang

20.000

18.000

16.000

5

Xã Ia Le

18.000

14.000

10.000

6

Xã Ia Blứ

18.000

14.000

10.000

7

Xã Ia Hla

14.000

10.000

6.000

8

Xã Chư Don

14.000

6.000

-

9

Thị trấn Nhơn Hòa

28.000

26.000

24.000

Ghi chú: Đất nông nghiệp khác bằng giá đất trồng cây hàng năm còn lại theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.

Bảng số 7: Bảng giá đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Ia Rong

4.000

3.000

2.000

2

Xã Ia H’rú

4.500

3.000

-

3

Xã Ia Dreng

4.500

3.000

2.000

4

Xã Ia Phang

4.500

3.000

2.000

5

Xã Ia Le

5.000

3.500

2.500

6

Xã Ia Blứ

5.000

3.500

2.500

7

Xã Ia Hla

5.000

4.000

3.000

8

Xã Chư Don

4.500

2.000

-

9

Thị trấn Nhơn Hòa

6.000

4.500

3.000

Ghi chú: Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng được xác định bằng giá đất rừng sản xuất theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.

Bảng số 8: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: đồng/ m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Ia Rong

4.500

3.000

2.000

2

Xã Ia H’rú

4.500

4.000

-

3

Xã Ia Dreng

4.500

3.000

2.000

4

Xã Ia Phang

5.000

3.500

2.500

5

Xã Ia Le

5.000

3.500

2.500

6

Xã Ia Blứ

5.000

3.000

2.000

7

Xã Ia Hla

5.000

4.000

3.000

8

Xã Chư Don

4.500

2.000

-

9

Thị trấn Nhơn Hòa

6.000

4.000

3.000

Ghi chú: Đối với đất sông suối, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng:

- Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thủy sản theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.

- Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thủy sản thì áp dụng vào giá đất phi nông nghiệp liền kề. Nếu không có giá đất phi nông nghiệp liền kề thì áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.

Ghi chú: Cách xác định vị trí áp dụng cho các bảng 4,5,6,7, 8 như sau:

1/ Xã Ia Le:

- Vị trí 1: Thôn Phú An, Phú Bình, Thủy Phú, Phú Hòa, Kênh Săn, Kênh Mép và Ia Toong.

- Vị trí 2: Làng Lốp, thôn 6, Puối A và làng Puối B.

- Vị trí 3: Làng Phung, Đồi đất đỏ, Ia Jol, Ia Brel và làng Kênh Chong.



2/ Xã Ia Blứ:

- Vị trí 1: Thôn Thủy Phú, Phú Hà và thôn Thiên An.

- Vị trí 2: Thôn Phú Vinh.

- Vị trí 3: Thôn Lương Hà, Khu vực Sân bay đến Bãi sao và khu vực làng Quái đến đường vào Công ty 194.



3/ Xã Ia Phang:

- Vị trí 1: Làng Plei Thơ Nhueng, Plei Tao, thôn Hòa Lộc, Hòa Thuận và thôn Hòa Thành.

- Vị trí 2: Thôn Chao Pông, Chư Bố 1 và thôn Chư Bố 2.

- Vị trí 3: Thôn Hòa Sơn, Plei Phung A và thôn Plei Phung B.



4/ Xã Chư Don:

- Vị trí 1: Thôn Plei Thơh Ga A và thôn Plei Thơ Ga B.

- Vị trí 2: Thôn Plei Ngăng và thôn Plei Hlốp.

5/ Xã Ia H’rú:

- Vị trí 1: Thôn Lũh Yố, Tao Chor A, Tao Chor B, Phú Quang, Plei Đung, Tong Yong và thôn Plei Dư.

- Vị trí 2: Thôn Lũh Ngó, Lũh Rưng và Thông B.

6/ Xã Ia Rong:

- Vị trí 1: Thôn Tao KLãh, Be Tel, Tao Ôr và thôn Ia Sâm.

- Vị trí 2: Thôn Khố Roa, Tao Kó và thôn Teng Nong.

- Vị trí 3: Các khu vực khác còn lại.



7/ Xã Ia Dreng:

- Vị trí 1: Thôn Tung Neng, Tung Đao và thôn Tung Blai.

- Vị trí 2: Thôn Tung Mo A.

- Vị trí 3: Thôn Mo B và thôn Tung Chrêh.



8/ Xã Ia Hla:

- Vị trí 1: Thôn Tai Pêr, Hra và thôn Sur B.

- Vị trí 2: Thôn Cây Xoài, Dư Keo và thôn 6C.

- Vị trí 3: Thôn Mung và thôn Tông Kek.



9/ Thị trấn Nhơn Hòa:

- Vị trí 1: Thôn Hòa Tín, Hòa Bình, Hòa Thắng, cánh đồng Công Binh của thôn Plei Dja Riếk, thôn Hòa An, Hòa Phú, Hòa Hiệp, Plei Kia, Plei Kly Phun.

- Vị trí 2: Cánh đồng Hố Trầu của Thôn Plei Tông Win và thôn Plei Lao.

- Vị trí 3: Thôn Plei Hai Dong 1, Plei Hai Dong 2, Plei Dja Riếk, Thong A và thôn Plei Tông Win.



Bảng số 9: Bảng giá đất vườn, ao liền kề với đất ở, đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới hành chính phường, phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn

Áp dụng hệ số so với giá đất trồng cây lâu năm tại vị trí 1 theo hệ số k cụ thể như sau:



- Thị trấn Nhơn Hòa áp dụng hệ số K = 2 lần.

- Các xã: Ia H’rú, Ia Phang, Ia Le, Ia BLứ áp dụng hệ số K=1,6 lần.



- Các xã: Ia Hla, Ia Rong, Ia Dreng, Chư Don áp dụng hệ số K=1,4 lần.

* Ghi chú: Đối với đất chưa xác định mục đích sử dụng : để xác định giá đất thì giá đất được xác định theo khung giá đất của mục đích, loại đất sử dụng theo loại đường, khu vực, vị trí tương ứng tại thời điểm có quyết định của cấp có thẩm quyền hoặc đăng ký sử dụng đất được chấp thuận theo quy định.

B/ BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN CHƯ PƯH

(Kèm theo Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)

Bảng số 1: Bảng giá đất ở khu dân cư Thị trấn Nhơn Hoà.

Đơn vị tính: đồng/ m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2011

Từ nơi

Đến nơi

Loại đường

Vị trí

Giá đất

1

Quốc lộ 14

RG xã Ia Hrú

Hết RG nhà ông Kiều

3C

1

520.000

Tiếp

Hết RG Trường Nguyễn Trãi

2E

1

750.000

Tiếp

Hết RG nhà ông Hương

2B

1

950.000

Tiếp

Hết RG nhà ông Lâm

2A

1

1.150.000

Tiếp

Hết cổng làng VH Hoà Bình

1F

1

1.600.000

Tiếp

Đến đường vào Bưu điện

1C

1

2.900.000

Tiếp

Hết RG Nhà thờ Phú Nhơn

1A

1

4.400.000

Tiếp

Hết RG nhà ông Vũ

1B

1

4.000.000

Tiếp

Hết RG nhà ông Thái

1D

1

2.200.000

Tiếp

Hết địa phận Thị trấn

1E

1

1.800.000

2

D1(Hoà Bình)

Nhà ông Lâm (QL14)

Hết đường

4B

1

340.000

3

D2(Hoà Bình)

Đường D4

Hết đường D3

3B

1

580.000

Tiếp

Hết đường (Trường Nguyễn Trãi)

3D

1

450.000

4

D3(Hoà Bình)

Nhà ông Lộc (QL14)

Hết RG nhà Hương Thiên

2E

1

750.000

Tiếp

Hết đường

3C

1

520.000

5

D4(Hoà Bình)

Nhà ông Sáng (QL14)

Hết RG nhà ông Phương

2B

1

950.000

Tiếp

Hết đường

2F

1

670.000

6

D5A(Hoà An)

Quốc lộ 14 (Nhà ông Trang)

Hết đường D6

2E

1

750.000

Tiếp

Đường D24

3C

1

520.000

Tiếp

Hết khu dân cư (Hết RG nhà ông Điểu)

4A

1

370.000

7

D5B(Hoà An)

Nhà ông Đó (QL14)

Hết đường

3A

1

620.000

8

D6(Liên thôn)

Đường D19

Đường D8 (Trần Hưng Đạo)

2F

1

670.000

Tiếp

Hết đường D9

2C

1

820.000

Tiếp

Hết đường D14

3B

1

580.000

9

D7(Liên thôn)

RG.Nhà ông Trung

Hết thôn Hoà Phú

3E

1

400.000

10

D8(T.H.Đạo)

QL 14

Hết Cổng chào Thôn Hoà An

1E

1

1.800.000

Tiếp

Hết RG đất nhà ông Bửu

2A

1

1.150.000

Tiếp

Hết RG Thị trấn

2E

1

750.000

11

D9 (Thôn Hoà Phú)

Nhà ông Ánh (QL14)

Ngã 4 nhà ông Trí

2A

1

1.150.000

Tiếp

Ngã 4 nhà bà Sinh

2B

1

950.000

Tiếp

Hết đường

2F

1

670.000

12

D10(2 bên chợ)

Quốc lộ 14

Hết đường D7

2A

1

1.150.000

Tiếp

Hết đường

2F

1

670.000

13

D11(Hoà Tín)

QL14(Nhà bà Mai)

Hết đường D20

2D

1

780.000

14

D12( Hoà Tín)

RG.Nhà ông Tuất

Hết đường

3B

1

580.000

15

D13(Hoà Tín)

QL14 (Nhà ông Vũ)

Hết đường D20

2F

1

670.000

Tiếp

Hết đường (Nhà ông Thẩn)

3C

1

520.000

16

D14 (Hoà Phú)

QL 14(Nhà ông Vững)

Hết đường D6

2F

1

670.000

17

D15(Hoà Tín)

QL 14 (Nhà ông Thái)

Hết đường D12

3E

1

400.000

18

D16(Hoà Hiệp)

Đường D8

Hết đường D9

2F

1

670.000

Tiếp

Hết RG nhà ông Thưởng

3C

1

520.000

19

D17(Hoà Phú)

Đường D6

Hết đường D24

3B

1

580.000

Tiếp

Hết đường D25

3D

1

450.000

20

D18(Hoà Phú)

QL 14 (Nhà ông Hà)

Hết đường

2F

1

670.000

21

D19(Plei Kly Phun)

Nhà ông Cập (QL 14)

Hết đường

3C

1

520.000

22

D20

RG.Nhà ông Sang

Hết đường

3F

1

390.000

23

D21 (Đường vào khu hành chính huyện)

Quốc lộ 14

Hết đường

2A

1

1.150.000

24

D22(Khu QH Thôn Hoà Tín)

RG.Vườn nhà bà Khoa

Hết RG nhà ông Chấn

3C

1

520.000

25

D23 (Khu QH Thôn Hoà Tín)

Nhà thờ Phú Nhơn

Trường Nguyễn Trãi

2B

1

950.000

26

D24 gần nhà ông Khả

RG.Nhà ông Khả

Thôn Plei Lao

4B

1

340.000

27

D25 (Giáp ranh giới xã Chư Don)

Đường D5A

Hết RG nhà ông Minh

4C

1

330.000

28

D26 (Đường 6C)

Quốc lộ 14

Hết RG Nghĩa địa

3F

1

390.000

Tiếp

Hết đường

4C

1

330.000

29

D27 (Cổng làng VH Hair Dong)

Quốc lộ 14

Hết RG đất ông Rmah Thin

4A

1

370.000

Tiếp

Hết đường

4C

1

330.000

30

D28 (Cổng làng VH Dja Riếk)

Quốc lộ 14

Hết RG đất Trường học

4A

1

370.000

Tiếp

Hết đường

4C

1

330.000

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 11.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   60   61   62   63   64   65   66   67   68




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương