Bảng số 5: Bảng giá đất lúa nước hai vụ
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
01
|
Xã Ia Rong
|
37.000
|
31.000
|
24.000
|
02
|
Xã Ia H’rú
|
37.000
|
31.000
|
24.000
|
03
|
Xã Ia Dreng
|
36.000
|
27.000
|
18.000
|
04
|
Xã Ia Phang
|
40.000
|
31.000
|
22.000
|
05
|
Xã Ia Le
|
40.000
|
31.000
|
22.000
|
06
|
Xã Ia Blứ
|
36.000
|
27.000
|
18.000
|
07
|
Xã Ia Hla
|
36.000
|
27.000
|
18.000
|
08
|
Xã Chư Don
|
31.000
|
22.000
|
13.000
|
09
|
Thị trấn Nhơn Hòa
|
60.000
|
52.000
|
42.000
|
Ghi chú:
- Giá đất lúa nước 01 vụ bằng 75% giá đất lúa nước 02 vụ theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.
Bảng số 6: Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã Ia Rong
|
19.000
|
16.000
|
14.000
|
2
|
Xã Ia H’rú
|
19.000
|
16.000
|
14.000
|
3
|
Xã Ia Dreng
|
16.000
|
12.000
|
8.000
|
4
|
Xã Ia Phang
|
20.000
|
18.000
|
16.000
|
5
|
Xã Ia Le
|
18.000
|
14.000
|
10.000
|
6
|
Xã Ia Blứ
|
18.000
|
14.000
|
10.000
|
7
|
Xã Ia Hla
|
14.000
|
10.000
|
6.000
|
8
|
Xã Chư Don
|
14.000
|
6.000
|
-
|
9
|
Thị trấn Nhơn Hòa
|
28.000
|
26.000
|
24.000
|
Ghi chú: Đất nông nghiệp khác bằng giá đất trồng cây hàng năm còn lại theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.
Bảng số 7: Bảng giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã Ia Rong
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2
|
Xã Ia H’rú
|
4.500
|
3.000
|
-
|
3
|
Xã Ia Dreng
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
4
|
Xã Ia Phang
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
5
|
Xã Ia Le
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
6
|
Xã Ia Blứ
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
7
|
Xã Ia Hla
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
8
|
Xã Chư Don
|
4.500
|
2.000
|
-
|
9
|
Thị trấn Nhơn Hòa
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
Ghi chú: Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng được xác định bằng giá đất rừng sản xuất theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.
Bảng số 8: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/ m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã Ia Rong
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
2
|
Xã Ia H’rú
|
4.500
|
4.000
|
-
|
3
|
Xã Ia Dreng
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
4
|
Xã Ia Phang
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
5
|
Xã Ia Le
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
6
|
Xã Ia Blứ
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
7
|
Xã Ia Hla
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
8
|
Xã Chư Don
|
4.500
|
2.000
|
-
|
9
|
Thị trấn Nhơn Hòa
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
Ghi chú: Đối với đất sông suối, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng:
- Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thủy sản theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.
- Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thủy sản thì áp dụng vào giá đất phi nông nghiệp liền kề. Nếu không có giá đất phi nông nghiệp liền kề thì áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.
Ghi chú: Cách xác định vị trí áp dụng cho các bảng 4,5,6,7, 8 như sau:
1/ Xã Ia Le:
- Vị trí 1: Thôn Phú An, Phú Bình, Thủy Phú, Phú Hòa, Kênh Săn, Kênh Mép và Ia Toong.
- Vị trí 2: Làng Lốp, thôn 6, Puối A và làng Puối B.
- Vị trí 3: Làng Phung, Đồi đất đỏ, Ia Jol, Ia Brel và làng Kênh Chong.
2/ Xã Ia Blứ:
- Vị trí 1: Thôn Thủy Phú, Phú Hà và thôn Thiên An.
- Vị trí 2: Thôn Phú Vinh.
- Vị trí 3: Thôn Lương Hà, Khu vực Sân bay đến Bãi sao và khu vực làng Quái đến đường vào Công ty 194.
3/ Xã Ia Phang:
- Vị trí 1: Làng Plei Thơ Nhueng, Plei Tao, thôn Hòa Lộc, Hòa Thuận và thôn Hòa Thành.
- Vị trí 2: Thôn Chao Pông, Chư Bố 1 và thôn Chư Bố 2.
- Vị trí 3: Thôn Hòa Sơn, Plei Phung A và thôn Plei Phung B.
4/ Xã Chư Don:
- Vị trí 1: Thôn Plei Thơh Ga A và thôn Plei Thơ Ga B.
- Vị trí 2: Thôn Plei Ngăng và thôn Plei Hlốp.
5/ Xã Ia H’rú:
- Vị trí 1: Thôn Lũh Yố, Tao Chor A, Tao Chor B, Phú Quang, Plei Đung, Tong Yong và thôn Plei Dư.
- Vị trí 2: Thôn Lũh Ngó, Lũh Rưng và Thông B.
6/ Xã Ia Rong:
- Vị trí 1: Thôn Tao KLãh, Be Tel, Tao Ôr và thôn Ia Sâm.
- Vị trí 2: Thôn Khố Roa, Tao Kó và thôn Teng Nong.
- Vị trí 3: Các khu vực khác còn lại.
7/ Xã Ia Dreng:
- Vị trí 1: Thôn Tung Neng, Tung Đao và thôn Tung Blai.
- Vị trí 2: Thôn Tung Mo A.
- Vị trí 3: Thôn Mo B và thôn Tung Chrêh.
8/ Xã Ia Hla:
- Vị trí 1: Thôn Tai Pêr, Hra và thôn Sur B.
- Vị trí 2: Thôn Cây Xoài, Dư Keo và thôn 6C.
- Vị trí 3: Thôn Mung và thôn Tông Kek.
9/ Thị trấn Nhơn Hòa:
- Vị trí 1: Thôn Hòa Tín, Hòa Bình, Hòa Thắng, cánh đồng Công Binh của thôn Plei Dja Riếk, thôn Hòa An, Hòa Phú, Hòa Hiệp, Plei Kia, Plei Kly Phun.
- Vị trí 2: Cánh đồng Hố Trầu của Thôn Plei Tông Win và thôn Plei Lao.
- Vị trí 3: Thôn Plei Hai Dong 1, Plei Hai Dong 2, Plei Dja Riếk, Thong A và thôn Plei Tông Win.
Bảng số 9: Bảng giá đất vườn, ao liền kề với đất ở, đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới hành chính phường, phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn
Áp dụng hệ số so với giá đất trồng cây lâu năm tại vị trí 1 theo hệ số k cụ thể như sau:
- Thị trấn Nhơn Hòa áp dụng hệ số K = 2 lần.
- Các xã: Ia H’rú, Ia Phang, Ia Le, Ia BLứ áp dụng hệ số K=1,6 lần.
- Các xã: Ia Hla, Ia Rong, Ia Dreng, Chư Don áp dụng hệ số K=1,4 lần.
* Ghi chú: Đối với đất chưa xác định mục đích sử dụng : để xác định giá đất thì giá đất được xác định theo khung giá đất của mục đích, loại đất sử dụng theo loại đường, khu vực, vị trí tương ứng tại thời điểm có quyết định của cấp có thẩm quyền hoặc đăng ký sử dụng đất được chấp thuận theo quy định.
B/ BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN CHƯ PƯH
(Kèm theo Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
Bảng số 1: Bảng giá đất ở khu dân cư Thị trấn Nhơn Hoà.
Đơn vị tính: đồng/ m2
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất 2011
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Giá đất
|
1
|
Quốc lộ 14
|
RG xã Ia Hrú
|
Hết RG nhà ông Kiều
|
3C
|
1
|
520.000
|
Tiếp
|
Hết RG Trường Nguyễn Trãi
|
2E
|
1
|
750.000
|
Tiếp
|
Hết RG nhà ông Hương
|
2B
|
1
|
950.000
|
Tiếp
|
Hết RG nhà ông Lâm
|
2A
|
1
|
1.150.000
|
Tiếp
|
Hết cổng làng VH Hoà Bình
|
1F
|
1
|
1.600.000
|
Tiếp
|
Đến đường vào Bưu điện
|
1C
|
1
|
2.900.000
|
Tiếp
|
Hết RG Nhà thờ Phú Nhơn
|
1A
|
1
|
4.400.000
|
Tiếp
|
Hết RG nhà ông Vũ
|
1B
|
1
|
4.000.000
|
Tiếp
|
Hết RG nhà ông Thái
|
1D
|
1
|
2.200.000
|
Tiếp
|
Hết địa phận Thị trấn
|
1E
|
1
|
1.800.000
|
2
|
D1(Hoà Bình)
|
Nhà ông Lâm (QL14)
|
Hết đường
|
4B
|
1
|
340.000
|
3
|
D2(Hoà Bình)
|
Đường D4
|
Hết đường D3
|
3B
|
1
|
580.000
|
Tiếp
|
Hết đường (Trường Nguyễn Trãi)
|
3D
|
1
|
450.000
|
4
|
D3(Hoà Bình)
|
Nhà ông Lộc (QL14)
|
Hết RG nhà Hương Thiên
|
2E
|
1
|
750.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
3C
|
1
|
520.000
|
5
|
D4(Hoà Bình)
|
Nhà ông Sáng (QL14)
|
Hết RG nhà ông Phương
|
2B
|
1
|
950.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
2F
|
1
|
670.000
|
6
|
D5A(Hoà An)
|
Quốc lộ 14 (Nhà ông Trang)
|
Hết đường D6
|
2E
|
1
|
750.000
|
Tiếp
|
Đường D24
|
3C
|
1
|
520.000
|
Tiếp
|
Hết khu dân cư (Hết RG nhà ông Điểu)
|
4A
|
1
|
370.000
|
7
|
D5B(Hoà An)
|
Nhà ông Đó (QL14)
|
Hết đường
|
3A
|
1
|
620.000
|
8
|
D6(Liên thôn)
|
Đường D19
|
Đường D8 (Trần Hưng Đạo)
|
2F
|
1
|
670.000
|
Tiếp
|
Hết đường D9
|
2C
|
1
|
820.000
|
Tiếp
|
Hết đường D14
|
3B
|
1
|
580.000
|
9
|
D7(Liên thôn)
|
RG.Nhà ông Trung
|
Hết thôn Hoà Phú
|
3E
|
1
|
400.000
|
10
|
D8(T.H.Đạo)
|
QL 14
|
Hết Cổng chào Thôn Hoà An
|
1E
|
1
|
1.800.000
|
Tiếp
|
Hết RG đất nhà ông Bửu
|
2A
|
1
|
1.150.000
|
Tiếp
|
Hết RG Thị trấn
|
2E
|
1
|
750.000
|
11
|
D9 (Thôn Hoà Phú)
|
Nhà ông Ánh (QL14)
|
Ngã 4 nhà ông Trí
|
2A
|
1
|
1.150.000
|
Tiếp
|
Ngã 4 nhà bà Sinh
|
2B
|
1
|
950.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
2F
|
1
|
670.000
|
12
|
D10(2 bên chợ)
|
Quốc lộ 14
|
Hết đường D7
|
2A
|
1
|
1.150.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
2F
|
1
|
670.000
|
13
|
D11(Hoà Tín)
|
QL14(Nhà bà Mai)
|
Hết đường D20
|
2D
|
1
|
780.000
|
14
|
D12( Hoà Tín)
|
RG.Nhà ông Tuất
|
Hết đường
|
3B
|
1
|
580.000
|
15
|
D13(Hoà Tín)
|
QL14 (Nhà ông Vũ)
|
Hết đường D20
|
2F
|
1
|
670.000
|
Tiếp
|
Hết đường (Nhà ông Thẩn)
|
3C
|
1
|
520.000
|
16
|
D14 (Hoà Phú)
|
QL 14(Nhà ông Vững)
|
Hết đường D6
|
2F
|
1
|
670.000
|
17
|
D15(Hoà Tín)
|
QL 14 (Nhà ông Thái)
|
Hết đường D12
|
3E
|
1
|
400.000
|
18
|
D16(Hoà Hiệp)
|
Đường D8
|
Hết đường D9
|
2F
|
1
|
670.000
|
Tiếp
|
Hết RG nhà ông Thưởng
|
3C
|
1
|
520.000
|
19
|
D17(Hoà Phú)
|
Đường D6
|
Hết đường D24
|
3B
|
1
|
580.000
|
Tiếp
|
Hết đường D25
|
3D
|
1
|
450.000
|
20
|
D18(Hoà Phú)
|
QL 14 (Nhà ông Hà)
|
Hết đường
|
2F
|
1
|
670.000
|
21
|
D19(Plei Kly Phun)
|
Nhà ông Cập (QL 14)
|
Hết đường
|
3C
|
1
|
520.000
|
22
|
D20
|
RG.Nhà ông Sang
|
Hết đường
|
3F
|
1
|
390.000
|
23
|
D21 (Đường vào khu hành chính huyện)
|
Quốc lộ 14
|
Hết đường
|
2A
|
1
|
1.150.000
|
24
|
D22(Khu QH Thôn Hoà Tín)
|
RG.Vườn nhà bà Khoa
|
Hết RG nhà ông Chấn
|
3C
|
1
|
520.000
|
25
|
D23 (Khu QH Thôn Hoà Tín)
|
Nhà thờ Phú Nhơn
|
Trường Nguyễn Trãi
|
2B
|
1
|
950.000
|
26
|
D24 gần nhà ông Khả
|
RG.Nhà ông Khả
|
Thôn Plei Lao
|
4B
|
1
|
340.000
|
27
|
D25 (Giáp ranh giới xã Chư Don)
|
Đường D5A
|
Hết RG nhà ông Minh
|
4C
|
1
|
330.000
|
28
|
D26 (Đường 6C)
|
Quốc lộ 14
|
Hết RG Nghĩa địa
|
3F
|
1
|
390.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4C
|
1
|
330.000
|
29
|
D27 (Cổng làng VH Hair Dong)
|
Quốc lộ 14
|
Hết RG đất ông Rmah Thin
|
4A
|
1
|
370.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4C
|
1
|
330.000
|
30
|
D28 (Cổng làng VH Dja Riếk)
|
Quốc lộ 14
|
Hết RG đất Trường học
|
4A
|
1
|
370.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4C
|
1
|
330.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |