Ghi chú : Giá đất trồng lúa nước 1 vụ tính bằng 80% giá đất trồng lúa nước 2 vụ có cùng vị trí theo từng đơn vị hành chính tương ứng.
Bảng số 6: Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 6
|
1
|
Thị trấn Phú Thiện
|
1.1
|
Khu trung tâm hành chính huyện
|
12.000
|
|
1.2
|
Khu vực còn lại
|
10.000
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
5.500
|
2
|
Xã Ayun Hạ
|
10.000
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
5.500
|
3
|
Xã Ia Ake
|
10.000
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
5.500
|
4
|
Xã Ia Sol
|
10.000
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
5.500
|
5
|
Xã Ia Hiao
|
10.000
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
5.500
|
6
|
Xã Ia Piar
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
4.500
|
7
|
Xã Chrôh Pơnan
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
4.500
|
8
|
Xã Ia Peng
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
4.500
|
9
|
Xã Chư A Thai
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
3.500
|
10
|
Xã Ia Yeng
|
6.000
|
5.500
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
3.500
|
Ghi chú: Giá đất nông nghiệp khác bằng giá đất trồng cây hàng năm có cùng vị trí theo từng đơn vị hành chính tương ứng.
Bảng số 7: Bảng giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 6
|
1
|
Thị trấn Phú Thiện
|
6.000
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
3.500
|
2.500
|
2
|
Xã Ayun Hạ
|
6.000
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
3.500
|
2.500
|
3
|
Xã Ia Ake
|
6.000
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
3.500
|
2.500
|
4
|
Xã Ia Sol
|
6.000
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
3.500
|
2.500
|
5
|
Xã Ia Hiao
|
6.000
|
5.000
|
4.500
|
4.000
|
3.500
|
2.500
|
6
|
Xã Ia Piar
|
5.000
|
4.000
|
3.500
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
7
|
Xã Chrôh Pơnan
|
5.000
|
4.000
|
3.500
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
8
|
Xã Ia Peng
|
5.000
|
4.000
|
3.500
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
9
|
Xã Chư A Thai
|
4.000
|
3.500
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
10
|
Xã Ia Yeng
|
4.000
|
3.500
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
Ghi chú: Giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng giá đất của rừng sản xuất có cùng vị trí theo từng đơn vị hành chính tương ứng
Bảng số 8: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 6
|
1
|
Thị trấn Phú Thiện
|
9.000
|
8.500
|
7.500
|
6.500
|
6.000
|
5.500
|
2
|
Xã Ayun Hạ
|
9.000
|
8.500
|
7.500
|
6.500
|
6.000
|
5.500
|
3
|
Xã Ia Ake
|
9.000
|
8.500
|
7.500
|
6.500
|
6.000
|
5.500
|
4
|
Xã Ia Sol
|
9.000
|
8.500
|
7.500
|
6.500
|
6.000
|
5.500
|
5
|
Xã Ia Hiao
|
9.000
|
8.500
|
7.500
|
6.500
|
6.000
|
5.500
|
6
|
Xã Ia Piar
|
8.000
|
7.500
|
6.500
|
5.500
|
5.000
|
4.500
|
7
|
Xã Chrôh Pơnan
|
8.000
|
7.500
|
6.500
|
5.500
|
5.000
|
4.500
|
8
|
Xã Ia Peng
|
8.000
|
7.500
|
6.500
|
5.500
|
5.000
|
4.500
|
9
|
Xã Chư A Thai
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
5.000
|
4.500
|
3.500
|
10
|
Xã Ia Yeng
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
5.000
|
4.500
|
3.500
|
* Đối với đất sông suối, kênh rạch, mặt nước chuyên dùng:
- Nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo Bảng số 08: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản theo vị trí tương ứng.
- Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thủy sản thì áp dụng vào giá đất phi nông nghiệp liền kề. Nếu không có giá đất phi nông nghiệp liền kề thì áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất theo vị trí tương ứng.
Ghi chú: Quy định về vị trí áp dụng đối với đất nông nghiệp tại các bảng giá số 4, 5, 6, 7 ,8 như sau:
- Đối với Xã Chư A Thai và Xã Ia Yeng.
+ Vị trí 1: Từ trụ sở UBND xã đến mét thứ 300;
+ Vị trí 2: Từ mét > 300 đến mét thứ 800;
+ Vị trí 3: Từ mét > 800 đến mét thứ 1.300;
+ Vị trí 4: Từ mét > 1.300 đến mét thứ 1.800;
+ Vị trí 5: Từ mét > 1.800 đến mét thứ 2.800;
+ Vị trí 6: Từ mét > 2.800 đến cuối tuyến.
- Đối với Thị trấn Phú Thiện và các xã còn lại:
+ Vị trí 1: Từ chỉ giới xây dựng quốc lộ 25 đến mét thứ 300;
+ Vị trí 2: Từ mét > 300 đến mét thứ 800;
+ Vị trí 3: Từ mét > 800 đến mét thứ 1.300;
+ Vị trí 4: Từ mét > 1.300 đến mét thứ 1.800;
+ Vị trí 5: Từ mét > 1.800 đến mét thứ 2.800;
+ Vị trí 6: Từ mét > 2.800 đến cuối tuyến.
Bảng số 9: Bảng giá đất vườn ao liền kề với đất ở, đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn
- Giá đất vườn ao liền kề với đất ở được tính bằng 1,7 lần giá đất trồng cây lâu năm tại vị trí 1 theo đơn vị hành chính tương ứng.
- Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn được tính bằng 1,5 lần giá đất trồng cây lâu năm tại vị trí 1 theo đơn vị hành chính tương ứng.
* Ghi chú: Đối với đất chưa xác định mục đích sử dụng : để xác định giá đất thì giá đất được xác định theo khung giá đất của mục đích, loại đất sử dụng theo loại đường, khu vực, vị trí tương ứng tại thời điểm có quyết định của cấp có thẩm quyền hoặc đăng ký sử dụng đất được chấp thuận theo quy định.
B/ BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN PHÚ THIỆN
(Kèm theo Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Giá đất năm 2011
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Giá đất
|
1
|
Quốc lộ 25 qua thị trấn Phú Thiện
|
RG xã Ia Ake
|
Giáp phía Tây đường vào trường TH Ngô Mây
|
1D
|
1
|
1.100.000
|
Tiếp theo
|
Giáp phía Tây cầu Ia Sol
|
1C
|
1
|
1.300.000
|
Tiếp theo
|
Giáp đường phía Tây ngã ba đường đi Thắng Lợi
|
1A
|
1
|
2.000.000
|
Tiếp theo
|
Hết trường Chu Văn An
|
1B
|
1
|
1.400.000
|
Tiếp theo
|
Ranh giới xã Ia Sol
|
1D
|
1
|
1.100.000
|
2
|
Đường Đ2
|
Quốc lộ 25
|
Giáp phía Bắc đường Đ26
|
2C
|
1
|
700.000
|
3
|
Đường Đ3
|
Quốc lộ 25
|
Giáp phía Bắc đường Đ26
|
2A
|
1
|
1.000.000
|
4
|
Đường Đ13
|
Quốc lộ 25
|
Hết 150m đường
|
2B
|
1
|
900.000
|
Tiếp theo
|
Hết ngã tư thứ 2 KP 7
|
2D
|
1
|
500.000
|
5
|
Đường Đ5
|
Quốc lộ 25
|
Giáp phía Bắc đường Đ26
|
2B
|
1
|
900.000
|
Tiếp theo
|
Ranh giới xã IaSol
|
3A
|
1
|
400.000
|
6
|
Đường Đ26
|
Phía Tây đường Đ5
|
Giáp phía Đông đường Đ2
|
3A
|
1
|
400.000
|
7
|
Các đường có CGXD quy định chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 18m
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
3B
|
1
|
350.000
|
7.1
|
Đường Đ2
|
Đường Đ26
|
Đường Đ51
|
|
|
|
7.2
|
Đường Đ18
|
Đường Đ27
|
Đường Đ29
|
|
|
|
7.3
|
Đường Đ17
|
Đường A1
|
Đường Đ1
|
|
|
|
7.4
|
Đường Đ19
|
Đường Đ26
|
Đường A1
|
|
|
|
7.5
|
Đường Đ41
|
Đường Đ27
|
Đường Đ29
|
|
|
|
7.6
|
Đường Đ30
|
Đường Đ19
|
Đường Đ21
|
|
|
|
7.7
|
Đường A1
|
Đường Đ17
|
Đường Đ20
|
|
|
|
8
|
Các đường có CGXD quy định chiều rộng nhỏ hơn18m
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
3D
|
1
|
250.000
|
8.1
|
Đường Đ31
|
Đường Đ20
|
Đường Đ5
|
|
|
|
8.2
|
Đường Đ28
|
Đường Đ17
|
Đường Đ41
|
|
|
|
8.3
|
Đường Đ20
|
Đường Đ30
|
Đường A1
|
|
|
|
8.4
|
Đường Đ21
|
Đường Đ26
|
Đường Đ41
|
|
|
|
8.5
|
Đường Đ29
|
Đường Đ17
|
Đường Đ20
|
|
|
|
8.6
|
Đường Đ32
|
Đường Đ18
|
Đường Đ41
|
|
|
|
8.7
|
Đường Đ42
|
Đường Đ32
|
Đường Đ29
|
|
|
|
8.8
|
Đường Đ45
|
Đường Đ28
|
Đường Đ29
|
|
|
|
8.9
|
Đường Đ46
|
Đường Đ28
|
Đường Đ29
|
|
|
|
8.10
|
Đường Đ47
|
Đường Đ28
|
Đường Đ29
|
|
|
|
8.11
|
Đường Đ48
|
Đường Đ47
|
Đường Đ45
|
|
|
|
8.12
|
Đường Đ49
|
Đường Đ47
|
Đường Đ45
|
|
|
|
9
|
Đường Đ43 và Đường Đ44 có chỉ giới xây dựng <18m
|
Phía Nam đường Đ31
|
Giáp phía Bắc đường Đ27
|
3C
|
1
|
300.000
|
10
|
Đường Đ52 có chỉ giới xây dựng 18m
|
Phía Tây đường Đ5
|
Giáp phía Đông đường Đ2
|
3A
|
1
|
400.000
|
11
|
Đường Đ27 có CGXD >18m
|
Phía Tây đường Đ5
|
Giáp phía Đông đường Đ19
|
3A
|
1
|
400.000
|
18m>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |