A. BẢng giá CÁc loạI ĐẤt thành phố pleiku năM 2011


Bảng số 6: Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nông nghiệp khác



tải về 11.59 Mb.
trang2/68
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích11.59 Mb.
#33706
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   68

Bảng số 6: Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nông nghiệp khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường Chi Lăng

63.200

44.300

31.000

2

Phường Diên Hồng

70.300

49.200

34.400

3

Phường Đống Đa

63.200

44.300

31.000

4

Phường Hoa Lư

70.300

49.200

34.400

5

Phường Hội Phú

63.200

44.300

31.000

6

Phường Hội Thương

70.300

49.200

34.400

7

Phường Ia Kring

70.300

49.200

34.400

8

Phường Phù Đổng

70.300

49.200

34.400

9

Phường Tây Sơn

70.300

49.200

34.400

10

Phường Thắng Lợi

63.200

44.300

31.000

11

Phường Thống Nhất

63.200

44.300

31.000

12

Phường Trà Bá

63.200

44.300

31.000

13

Phường Yên Đỗ

70.300

49.200

34.400

14

Phường Yên Thế

63.200

44.300

31.000

15

Xã An Phú

56.200

39.400

27.600

16

Xã Biển Hồ

56.200

39.400

27.600

17

Xã Chư Á

56.200

39.400

27.600

18

Xã Chư HDRông

56.200

39.400

27.600

19

Xã Diên Phú

56.200

39.400

27.600

20

Xã Gào

44.300

31.000

21.700

21

Xã Ia Kênh

44.300

31.000

21.700

22

Xã Tân Sơn

44.300

31.000

21.700

23

Xã Trà Đa

56.200

39.400

27.600

Bảng số 7: Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường Chi Lăng

15.800

11.050

7.750

2

Phường Diên Hồng

16.600

11.650

8.150

3

Phường Đống Đa

15.800

11.050

7.750

4

Phường Hoa Lư

16.600

11.650

8.150

5

Phường Hội Phú

15.800

11.050

7.750

6

Phường Hội Thương

16.600

11.650

8.150

7

Phường Ia Kring

16.600

11.650

8.150

8

Phường Phù Đổng

16.600

11.650

8.150

9

Phường Tây Sơn

16.600

11.650

8.150

10

Phường Thắng Lợi

15.800

11.050

7.750

11

Phường Thống Nhất

15.800

11.050

7.750

12

Phường Trà Bá

15.800

11.050

7.750

13

Phường Yên Đỗ

16.600

11.650

8.150

14

Phường Yên Thế

15.800

11.050

7.750

15

Xã An Phú

13.400

9.350

6.550

16

Xã Biển Hồ

15.000

10.500

7.350

17

Xã Chư Á

15.000

10.500

7.350

18

Xã Chư HDRông

15.000

10.500

7.350

19

Xã Diên Phú

15.000

10.500

7.350

20

Xã Gào

13.400

9.350

6.550

21

Xã Ia Kênh

13.400

9.350

6.550

22

Xã Tân Sơn

13.400

9.350

6.550

23

Xã Trà Đa

15.000

10.500

7.350

Bảng số 8: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường Chi Lăng

15.800

11.050

7.750

2

Phường Diên Hồng

16.600

11.650

8.150

3

Phường Đống Đa

15.800

11.050

7.750

4

Phường Hoa Lư

16.600

11.650

8.150

5

Phường Hội Phú

15.800

11.050

7.750

6

Phường Hội Thương

16.600

11.650

8.150

7

Phường Ia Kring

16.600

11.650

8.150

8

Phường Phù Đổng

16.600

11.650

8.150

9

Phường Tây Sơn

16.600

11.650

8.150

10

Phường Thắng Lợi

15.800

11.050

7.750

11

Phường Thống Nhất

15.800

11.050

7.750

12

Phường Trà Bá

15.800

11.050

7.750

13

Phường Yên Đỗ

16.600

11.650

8.150

14

Phường Yên Thế

15.800

11.050

7.750

15

Xã An Phú

13.400

9.350

6.550

16

Xã Biển Hồ

15.000

10.500

7.350

17

Xã Chư Á

15.000

10.500

7.350

18

Xã Chư HDRông

15.000

10.500

7.350

19

Xã Diên Phú

15.000

10.500

7.350

20

Xã Gào

13.400

9.350

6.550

21

Xã Ia Kênh

13.400

9.350

6.550

22

Xã Tân Sơn

13.400

9.350

6.550

23

Xã Trà Đa

15.000

10.500

7.350

Ghi chú:

*Giá đất tất cả các loại đất nông nghiệp (đất nông nghiệp liền kề, đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư, đất nông nghiệp trồng cây lâu năm, đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng) nằm tại vị trí ven trục giao thông (mặt tiền các tuyến đường đã có tên trong bảng giá) được xác định như sau:



STT

Loại đường

Giá đất

1

Loại 1

(1A, 1B, 1C, 1D, 1E)



Bằng 1,9 lần theo loại giá đất nông nghiệp tại vị trí 1

2

Loại 2

(2A, 2B, 2C, 2D, 2E)



Bằng 1,8 lần theo loại giá đất nông nghiệp tại vị trí 1

3

Loại 3

(3A, 3B, 3C, 3D, 3E)



Bằng 1,7 lần theo loại giá đất nông nghiệp tại vị trí 1

4

Loại 4

(4A, 4B, 4C, 4D, 4E, 4F)



Bằng 1,6 lần theo loại giá đất nông nghiệp tại vị trí 1

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 11.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   68




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương