Bảng số 6: Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nông nghiệp khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
|
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Phường Chi Lăng
|
63.200
|
44.300
|
31.000
|
2
|
Phường Diên Hồng
|
70.300
|
49.200
|
34.400
|
3
|
Phường Đống Đa
|
63.200
|
44.300
|
31.000
|
4
|
Phường Hoa Lư
|
70.300
|
49.200
|
34.400
|
5
|
Phường Hội Phú
|
63.200
|
44.300
|
31.000
|
6
|
Phường Hội Thương
|
70.300
|
49.200
|
34.400
|
7
|
Phường Ia Kring
|
70.300
|
49.200
|
34.400
|
8
|
Phường Phù Đổng
|
70.300
|
49.200
|
34.400
|
9
|
Phường Tây Sơn
|
70.300
|
49.200
|
34.400
|
10
|
Phường Thắng Lợi
|
63.200
|
44.300
|
31.000
|
11
|
Phường Thống Nhất
|
63.200
|
44.300
|
31.000
|
12
|
Phường Trà Bá
|
63.200
|
44.300
|
31.000
|
13
|
Phường Yên Đỗ
|
70.300
|
49.200
|
34.400
|
14
|
Phường Yên Thế
|
63.200
|
44.300
|
31.000
|
15
|
Xã An Phú
|
56.200
|
39.400
|
27.600
|
16
|
Xã Biển Hồ
|
56.200
|
39.400
|
27.600
|
17
|
Xã Chư Á
|
56.200
|
39.400
|
27.600
|
18
|
Xã Chư HDRông
|
56.200
|
39.400
|
27.600
|
19
|
Xã Diên Phú
|
56.200
|
39.400
|
27.600
|
20
|
Xã Gào
|
44.300
|
31.000
|
21.700
|
21
|
Xã Ia Kênh
|
44.300
|
31.000
|
21.700
|
22
|
Xã Tân Sơn
|
44.300
|
31.000
|
21.700
|
23
|
Xã Trà Đa
|
56.200
|
39.400
|
27.600
|
Bảng số 7: Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Đơn vị tính: Đồng/m2
|
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Phường Chi Lăng
|
15.800
|
11.050
|
7.750
|
2
|
Phường Diên Hồng
|
16.600
|
11.650
|
8.150
|
3
|
Phường Đống Đa
|
15.800
|
11.050
|
7.750
|
4
|
Phường Hoa Lư
|
16.600
|
11.650
|
8.150
|
5
|
Phường Hội Phú
|
15.800
|
11.050
|
7.750
|
6
|
Phường Hội Thương
|
16.600
|
11.650
|
8.150
|
7
|
Phường Ia Kring
|
16.600
|
11.650
|
8.150
|
8
|
Phường Phù Đổng
|
16.600
|
11.650
|
8.150
|
9
|
Phường Tây Sơn
|
16.600
|
11.650
|
8.150
|
10
|
Phường Thắng Lợi
|
15.800
|
11.050
|
7.750
|
11
|
Phường Thống Nhất
|
15.800
|
11.050
|
7.750
|
12
|
Phường Trà Bá
|
15.800
|
11.050
|
7.750
|
13
|
Phường Yên Đỗ
|
16.600
|
11.650
|
8.150
|
14
|
Phường Yên Thế
|
15.800
|
11.050
|
7.750
|
15
|
Xã An Phú
|
13.400
|
9.350
|
6.550
|
16
|
Xã Biển Hồ
|
15.000
|
10.500
|
7.350
|
17
|
Xã Chư Á
|
15.000
|
10.500
|
7.350
|
18
|
Xã Chư HDRông
|
15.000
|
10.500
|
7.350
|
19
|
Xã Diên Phú
|
15.000
|
10.500
|
7.350
|
20
|
Xã Gào
|
13.400
|
9.350
|
6.550
|
21
|
Xã Ia Kênh
|
13.400
|
9.350
|
6.550
|
22
|
Xã Tân Sơn
|
13.400
|
9.350
|
6.550
|
23
|
Xã Trà Đa
|
15.000
|
10.500
|
7.350
|
Bảng số 8: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Phường Chi Lăng
|
15.800
|
11.050
|
7.750
|
2
|
Phường Diên Hồng
|
16.600
|
11.650
|
8.150
|
3
|
Phường Đống Đa
|
15.800
|
11.050
|
7.750
|
4
|
Phường Hoa Lư
|
16.600
|
11.650
|
8.150
|
5
|
Phường Hội Phú
|
15.800
|
11.050
|
7.750
|
6
|
Phường Hội Thương
|
16.600
|
11.650
|
8.150
|
7
|
Phường Ia Kring
|
16.600
|
11.650
|
8.150
|
8
|
Phường Phù Đổng
|
16.600
|
11.650
|
8.150
|
9
|
Phường Tây Sơn
|
16.600
|
11.650
|
8.150
|
10
|
Phường Thắng Lợi
|
15.800
|
11.050
|
7.750
|
11
|
Phường Thống Nhất
|
15.800
|
11.050
|
7.750
|
12
|
Phường Trà Bá
|
15.800
|
11.050
|
7.750
|
13
|
Phường Yên Đỗ
|
16.600
|
11.650
|
8.150
|
14
|
Phường Yên Thế
|
15.800
|
11.050
|
7.750
|
15
|
Xã An Phú
|
13.400
|
9.350
|
6.550
|
16
|
Xã Biển Hồ
|
15.000
|
10.500
|
7.350
|
17
|
Xã Chư Á
|
15.000
|
10.500
|
7.350
|
18
|
Xã Chư HDRông
|
15.000
|
10.500
|
7.350
|
19
|
Xã Diên Phú
|
15.000
|
10.500
|
7.350
|
20
|
Xã Gào
|
13.400
|
9.350
|
6.550
|
21
|
Xã Ia Kênh
|
13.400
|
9.350
|
6.550
|
22
|
Xã Tân Sơn
|
13.400
|
9.350
|
6.550
|
23
|
Xã Trà Đa
|
15.000
|
10.500
|
7.350
|
Ghi chú:
*Giá đất tất cả các loại đất nông nghiệp (đất nông nghiệp liền kề, đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư, đất nông nghiệp trồng cây lâu năm, đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng) nằm tại vị trí ven trục giao thông (mặt tiền các tuyến đường đã có tên trong bảng giá) được xác định như sau:
STT
|
Loại đường
|
Giá đất
|
1
|
Loại 1
(1A, 1B, 1C, 1D, 1E)
|
Bằng 1,9 lần theo loại giá đất nông nghiệp tại vị trí 1
|
2
|
Loại 2
(2A, 2B, 2C, 2D, 2E)
|
Bằng 1,8 lần theo loại giá đất nông nghiệp tại vị trí 1
|
3
|
Loại 3
(3A, 3B, 3C, 3D, 3E)
|
Bằng 1,7 lần theo loại giá đất nông nghiệp tại vị trí 1
|
4
|
Loại 4
(4A, 4B, 4C, 4D, 4E, 4F)
|
Bằng 1,6 lần theo loại giá đất nông nghiệp tại vị trí 1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |