A. BẢng giá CÁc loạI ĐẤt thành phố pleiku năM 2011


Giá đất nông nghiệp trong các trường hợp sau



tải về 11.59 Mb.
trang3/68
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích11.59 Mb.
#33706
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   68

* Giá đất nông nghiệp trong các trường hợp sau: được quy định bằng 1,3 lần giá đất tại vị trí 1 của đất trồng cây lâu năm theo đơn vị hành chính tương ứng.

+ Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở.

+ Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt.

+ Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.

* Đối với một thửa đất nông nghiệp, đất nông nghiệp xen kẻ trong khu dân cư có nhiều cách áp dụng hệ số khác nhau thì chỉ được áp dụng một lần hệ số cao nhất.



* Cách xác định vị trí áp dụng cho bảng số 4, 5, 6, 7, 8:

+ Vị trí 1: Áp dụng cho các lô đất nằm tại đường hẻm có chiều rộng từ 6m trở lên và cách chỉ giới xây dựng đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất dưới 300m.

+ Vị trí 2: Áp dụng cho các lô đất nằm tại các đường hẻm có chiều rộng từ 6m trở lên và cách chỉ giới xây dựng đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất từ mét thứ 300m đến dưới 500m hoặc Áp dụng cho các lô đất nằm tại các đường hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 6m và cách chỉ giới xây dựng đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất dưới 300m

+ Vị trí 3: Các trường hợp còn lại.

Bảng số 9: Khu quy hoạch mới của thành phố Pleiku

a/ Khu quy hoạch phân lô chợ Chư Á, xã Chư Á (Theo Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 08/9/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành giá đất ở đô thị các khu quy hoạch mới của thành phố Pleiku)

- Các lô góc thuộc đường Lê Duẩn có giá 3.600.000 đ/m2 gồm:

+ Khu A: lô số 03.

+ Khu B: lô số 03.

- Các lô thuộc đường Lê Duẩn (Quốc lộ 19) có giá 3.000.000 đ/m2 gồm:

+ Khu A: gồm các lô số 01; 02.

+ Khu B: gồm các lô số 01; 02

- Các lô thuộc đường quy hoạch Đ1 có giá 2.500.000 đ/m2, gồm:

+ Khu A: gồm các lô số 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10; 11

+ Khu B: gồm các lô số 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10; 11

- Các lô góc thuộc đường quy hoạch Đ1 có giá 3.000.000 đ/m2, gồm:

+ Khu A: lô số 12

+ Khu B: lô số 12

- Các lô thuộc đường quy hoạch Đ4 có giá 2.000.000 đ/m2, gồm:

+ Khu C: gồm các lô số 02; 03; 04; 05; 06; 07; 08; 09

- Các lô góc thuộc đường quy hoạch Đ4 có giá 2.200.000 đ/m2, gồm:

+ Khu C: lô số 01; 10

- Các lô thuộc đường quy hoạch Đ3, Đ5 có giá 1.500.000 đ/m2 gồm:

+ Khu C: gồm các lô số 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19

+ Khu D: gồm các lô số 01; 02; 03; 04; 05.

- Các lô góc thuộc đường quy hoạch Đ3, Đ5 có giá 1.650.000 đ/m2 gồm:

+ Khu C: gồm các lô số 11; 20.

+ Khu D: gồm các lô số 06.

Các lô số 07, 08 khu D có giá 1.000.000 đ/m2



b/ Khu quy hoạch phân lô hồ Trạch Sâm, phường Thống Nhất (Theo Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 08/9/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành giá đất ở đô thị các khu quy hoạch mới của thành phố Pleiku)

- Các lô thuộc đường nhựa hiện trạng có giá 1.200.000 đ/m2 gồm các lô số 02; 03; 04; 05; 06; 07; 08.

+ Các lô góc thuộc đường nhựa hiện trạng có giá 1.440.000 đ/m2 gồm các lô số 01; 09.

- Các lô thuộc đường D1 có giá 1.400.000 đ/m2 gồm các lô số 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18.

+ Các lô góc có giá 1.680.000 đ/m2 gồm các lô số 10; 19.

c/ Khu quy hoạch phân lô đất Khu quy hoạch phân lô đất ở phường Hoa Lư

- Các lô có giá 3.200.000đ/m2 gồm:

+ Khu A: gồm các lô số 02; 03; 04; 05; 06; 07; 08.



+ Khu B: gồm các lô số 02; 03; 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10; 11; 21; 22; 23.

+ Khu C: gồm các lô số 02; 03; 04.



- Các lô có giá 3.840.000đ/m2 gồm:

+ Khu A: lô số 01.

+ Khu B: gồm các lô số: 01; 12; 13; 24.

+ Khu C: gồm các lô số 01; 12.

- Các lô có giá 2.800.000 đ//m2 gồm:

+ Khu B: gồm các lô số 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20



+ Khu C: gồm các lô số 05; 06; 07; 08; 09; 10; 11

B. BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở THÀNH PHỐ PLEIKU – NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Năm 2011

Từ nơi

Đến nơi

Loại đường

Giá đất

1

17 Tháng 3

Toàn tuyến

3E

2.000.000

2

A Sanh (hẻm 325 Lê Thánh Tôn)

Toàn tuyến

4D

800.000

3

Ama Quang

Cách Mạng Tháng Tám

Đường ngang thứ 2

3D

2.700.000

Tiếp

Cuối đường

3E

2.000.000

4

An Dương Vương

Lê Duẩn

Mét thứ 200

4C

1.000.000

Tiếp

Cuối đường

4D

800.000

5

Anh Hùng Đôn

Toàn tuyến

4C

1.000.000

6

Anh Hùng Núp

Toàn tuyến

1D

14.000.000

7

Âu Cơ

Lê Duẩn

Mét thứ 200

4B

1.300.000

Tiếp

Cuối đường

4C

1.000.000

8

Bà Huyện Thanh Quan

Lê Duẩn

Mét thứ 100

4C

1.000.000

Tiếp

Đặng Trần Côn

4D

800.000

9

Bà Triệu

Hùng Vương

Hết RG nhà 32

3D

2.700.000

Tiếp

Ngã 3 nhánh rẽ

3E

2.000.000

Tiếp

Cuối đường

4A

1.600.000

10

Bạch Đằng

Toàn tuyến

4D

800.000

11

Bế Văn Đàn (hẻm 491 Lê Thánh Tôn)

Toàn tuyến

4C

1.000.000

12

Bùi Dự

Cách Mạng Tháng 8

Hết RG Trường Bùi Dự

4A

1.600.000

Tiếp

Hết khu tái định cư

4A

1.600.000

Cách Mạng Tháng Tám

Tô Vĩnh Diện

4A

1.600.000

Tiếp

Hết xưởng gỗ Đức Trung

4C

1.000.000

Tiếp

Cuối đường

4D

800.000

13

Bùi Hữu Nghĩa

Toàn tuyến

2C

8.000.000

14

Bùi Thị Xuân

Đinh Tiên Hoàng

Lý Thái Tổ

3E

2.000.000

Tiếp

Cuối đường

4B

1.300.000

15

Bùi Viện

Toàn tuyến

4E

540.000

16

Cách Mạng Tháng 8

Lê Lợi

A ma Quang

2C

8.000.000

Tiếp

Bùi Dự

2E

5.400.000

Tiếp

hẻm 350 Cách Mạng tháng Tám

3B

4.000.000

Tiếp

Tôn Thất Tùng

3C

3.300.000

17

Cao Bá Quát

Hoàng Văn Thụ

Lý Thái Tổ

3D

2.700.000

Tiếp

Trần Quốc Toản

3E

2.000.000

Tiếp

Cống nước

4B

1.300.000

Tiếp

Cuối đường

4C

1.000.000

18

Cao Thắng

Hai Bà Trưng

Tăng Bạt Hổ

1E

12.000.000

Tiếp

Phan Đình Phùng

2C

8.000.000

Tiếp

Yên Đổ

3A

4.700.000

Tiếp

Huỳnh Thúc Kháng

3D

2.700.000

19

Châu Văn Liêm

Lê Thánh Tôn

Mét thứ 330

4B

1.300.000

Tiếp

Cuối đường

4C

1.000.000

20

Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng)

Toàn tuyến

4A

1.600.000

21

Chu Mạnh Trinh

Toàn tuyến

4B

1.300.000

22

Chu Văn An

Toàn tuyến

3E

2.000.000

23

Cù Chính Lan

Trần Phú

Lê Hồng Phong

2D

6.700.000

Tiếp

Wừu

2E

5.400.000

24

Dã Tượng (đường vào trại tạm giam thành phố)

Toàn tuyến

4D

800.000

25

Dương Minh Châu

Ngô Quyền

Hết Trường Lê Văn Tám

4D

800.000

Tiếp

Giáp RG Mỏ đá Trà Đa

4E

540.000

26

Duy Tân

Ngô Gia Tự

Đinh Tiên Hoàng

1B

18.000.000

Tiếp

Trần Khánh Dư

2A

10.500.000

Tiếp

Lý Thái Tổ

2C

8.000.000

Tiếp

Trần Quốc Toản

3C

3.300.000

Tiếp

Hết RG nhà 160,179

3E

2.000.000

Tiếp

Cuối đường

4B

1.300.000

27

Đặng Thai Mai

Lê Duẩn

Mét thứ 200

4C

1.000.000

Tiếp

Nguyễn Chí Thanh

4D

800.000

28

Đặng Trần Côn

Lý Nam Đế

Nguyễn Hữu Thọ

4D

800.000







Tiếp

Hết sân vận động Làng Ngol

4E

540.000

29

Đào Duy Từ

Toàn tuyến

4F

330.000

30

Đinh Công Tráng

Toàn tuyến

4B

1.300.000

31

Đinh Tiên Hoàng

Hùng Vương

Trần Phú

1D

14.000.000

Tiếp

Hai Bà Trưng

1A

20.000.000

Tiếp

Phan Đình Phùng

1E

12.000.000

Tiếp

Yên Đổ

2D

6.700.000

Tiếp

Nguyễn Công Trứ

3B

4.000.000

Tiếp

Cuối đường

3D

2.700.000

32

Đoàn Thị Điểm

Toàn tuyến

2B

9.400.000

33

Đống Đa

Toàn tuyến

3D

2.700.000

34

Đồng Tiến

Wừu

Quyết Tiến

3D

2.700.000

Quyết Tiến

Lê Quý Đôn

3E

2.000.000

35

Đường Quy hoạch khu Trần Phú(Hẻm 05 Trần Hưng Đạo)

Trần Hưng Đạo (cạnh Bưu Điện tỉnh)

Hoàng Hoa Thám

2A

10.500.000

36

Đường vào bến xe nội tỉnh

Trần Phú

Nguyễn Thiện Thuật

1C

16.000.000

Khu vực bên trong xung quanh Bến xe

1D

14.000.000

37

Hà Huy Tập

Phạm Ngọc Thạch

Lê Văn Hưu

4D

800.000

38

Hai Bà Trưng

Quang Trung

Hoàng Văn Thụ

1D

14.000.000

Tiếp

Đinh Tiên Hoàng

1A

20.000.000

Tiếp

Trần Khánh Dư

1D

14.000.000

Tiếp

Lý Thái Tổ

2A

10.500.000

Tiếp

Hết RG nhà số 163,236

3B

4.000.000

Tiếp

Hết RG nhà số 239, 336

3D

2.700.000

Tiếp

Cuối đường

4A

1.600.000

39

Hải Thượng Lãn Ông

Toàn tuyến

4D

800.000

40

Hàm Nghi

Toàn tuyến

4C

1.000.000

41

Hàn Mạc Tử

Toàn tuyến

4A

1.600.000

42

Hàn Thuyên

Tôn Đức Thắng

Hết RG Nhà Thờ

4D

800.000

Tiếp

Cuối đường

4E

540.000

43

Hồ Tùng Mậu

Toàn tuyến

4C

1.000.000

44

Hồ Xuân Hương

Toàn tuyến

4A

1.600.000

45

Hoàng Hoa Thám

Toàn tuyến

1D

14.000.000

46

Hoàng Văn Thái

Cách Mạng Tháng 8

Đầu tổ 09

4A

1.600.000

Tiếp

Cuối đường

4C

1.000.000

47

Hoàng Văn Thụ

Wừu

Hùng Vương

2A

10.500.000

Tiếp

Trần Phú

1D

14.000.000

Tiếp

Hai Bà Trưng

1A

20.000.000

Tiếp

Phan Đình Phùng

2B

9.400.000

Tiếp

Yên Đổ

3A

4.700.000

Tiếp

Huỳnh Thúc Kháng

3D

2.700.000

48

Hùng Vương

Lý Thái Tổ

Võ Thị Sáu

2D

6.700.000

Tiếp

Lê Lai

2C

8.000.000

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 11.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   68




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương