* Giá đất nông nghiệp trong các trường hợp sau: được quy định bằng 1,3 lần giá đất tại vị trí 1 của đất trồng cây lâu năm theo đơn vị hành chính tương ứng.
+ Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở.
+ Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt.
+ Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.
* Đối với một thửa đất nông nghiệp, đất nông nghiệp xen kẻ trong khu dân cư có nhiều cách áp dụng hệ số khác nhau thì chỉ được áp dụng một lần hệ số cao nhất.
* Cách xác định vị trí áp dụng cho bảng số 4, 5, 6, 7, 8:
+ Vị trí 1: Áp dụng cho các lô đất nằm tại đường hẻm có chiều rộng từ 6m trở lên và cách chỉ giới xây dựng đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất dưới 300m.
+ Vị trí 2: Áp dụng cho các lô đất nằm tại các đường hẻm có chiều rộng từ 6m trở lên và cách chỉ giới xây dựng đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất từ mét thứ 300m đến dưới 500m hoặc Áp dụng cho các lô đất nằm tại các đường hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 6m và cách chỉ giới xây dựng đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất dưới 300m
+ Vị trí 3: Các trường hợp còn lại.
Bảng số 9: Khu quy hoạch mới của thành phố Pleiku
a/ Khu quy hoạch phân lô chợ Chư Á, xã Chư Á (Theo Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 08/9/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành giá đất ở đô thị các khu quy hoạch mới của thành phố Pleiku)
- Các lô góc thuộc đường Lê Duẩn có giá 3.600.000 đ/m2 gồm:
+ Khu A: lô số 03.
+ Khu B: lô số 03.
- Các lô thuộc đường Lê Duẩn (Quốc lộ 19) có giá 3.000.000 đ/m2 gồm:
+ Khu A: gồm các lô số 01; 02.
+ Khu B: gồm các lô số 01; 02
- Các lô thuộc đường quy hoạch Đ1 có giá 2.500.000 đ/m2, gồm:
+ Khu A: gồm các lô số 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10; 11
+ Khu B: gồm các lô số 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10; 11
- Các lô góc thuộc đường quy hoạch Đ1 có giá 3.000.000 đ/m2, gồm:
+ Khu A: lô số 12
+ Khu B: lô số 12
- Các lô thuộc đường quy hoạch Đ4 có giá 2.000.000 đ/m2, gồm:
+ Khu C: gồm các lô số 02; 03; 04; 05; 06; 07; 08; 09
- Các lô góc thuộc đường quy hoạch Đ4 có giá 2.200.000 đ/m2, gồm:
+ Khu C: lô số 01; 10
- Các lô thuộc đường quy hoạch Đ3, Đ5 có giá 1.500.000 đ/m2 gồm:
+ Khu C: gồm các lô số 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19
+ Khu D: gồm các lô số 01; 02; 03; 04; 05.
- Các lô góc thuộc đường quy hoạch Đ3, Đ5 có giá 1.650.000 đ/m2 gồm:
+ Khu C: gồm các lô số 11; 20.
+ Khu D: gồm các lô số 06.
Các lô số 07, 08 khu D có giá 1.000.000 đ/m2
b/ Khu quy hoạch phân lô hồ Trạch Sâm, phường Thống Nhất (Theo Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 08/9/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành giá đất ở đô thị các khu quy hoạch mới của thành phố Pleiku)
- Các lô thuộc đường nhựa hiện trạng có giá 1.200.000 đ/m2 gồm các lô số 02; 03; 04; 05; 06; 07; 08.
+ Các lô góc thuộc đường nhựa hiện trạng có giá 1.440.000 đ/m2 gồm các lô số 01; 09.
- Các lô thuộc đường D1 có giá 1.400.000 đ/m2 gồm các lô số 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18.
+ Các lô góc có giá 1.680.000 đ/m2 gồm các lô số 10; 19.
c/ Khu quy hoạch phân lô đất Khu quy hoạch phân lô đất ở phường Hoa Lư
- Các lô có giá 3.200.000đ/m2 gồm:
+ Khu A: gồm các lô số 02; 03; 04; 05; 06; 07; 08.
+ Khu B: gồm các lô số 02; 03; 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10; 11; 21; 22; 23.
+ Khu C: gồm các lô số 02; 03; 04.
- Các lô có giá 3.840.000đ/m2 gồm:
+ Khu A: lô số 01.
+ Khu B: gồm các lô số: 01; 12; 13; 24.
+ Khu C: gồm các lô số 01; 12.
- Các lô có giá 2.800.000 đ//m2 gồm:
+ Khu B: gồm các lô số 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20
+ Khu C: gồm các lô số 05; 06; 07; 08; 09; 10; 11
B. BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở THÀNH PHỐ PLEIKU – NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Năm 2011
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Loại đường
|
Giá đất
|
1
|
17 Tháng 3
|
Toàn tuyến
|
3E
|
2.000.000
|
2
|
A Sanh (hẻm 325 Lê Thánh Tôn)
|
Toàn tuyến
|
4D
|
800.000
|
3
|
Ama Quang
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Đường ngang thứ 2
|
3D
|
2.700.000
|
Tiếp
|
Cuối đường
|
3E
|
2.000.000
|
4
|
An Dương Vương
|
Lê Duẩn
|
Mét thứ 200
|
4C
|
1.000.000
|
Tiếp
|
Cuối đường
|
4D
|
800.000
|
5
|
Anh Hùng Đôn
|
Toàn tuyến
|
4C
|
1.000.000
|
6
|
Anh Hùng Núp
|
Toàn tuyến
|
1D
|
14.000.000
|
7
|
Âu Cơ
|
Lê Duẩn
|
Mét thứ 200
|
4B
|
1.300.000
|
Tiếp
|
Cuối đường
|
4C
|
1.000.000
|
8
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Lê Duẩn
|
Mét thứ 100
|
4C
|
1.000.000
|
Tiếp
|
Đặng Trần Côn
|
4D
|
800.000
|
9
|
Bà Triệu
|
Hùng Vương
|
Hết RG nhà 32
|
3D
|
2.700.000
|
Tiếp
|
Ngã 3 nhánh rẽ
|
3E
|
2.000.000
|
Tiếp
|
Cuối đường
|
4A
|
1.600.000
|
10
|
Bạch Đằng
|
Toàn tuyến
|
4D
|
800.000
|
11
|
Bế Văn Đàn (hẻm 491 Lê Thánh Tôn)
|
Toàn tuyến
|
4C
|
1.000.000
|
12
|
Bùi Dự
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Hết RG Trường Bùi Dự
|
4A
|
1.600.000
|
Tiếp
|
Hết khu tái định cư
|
4A
|
1.600.000
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Tô Vĩnh Diện
|
4A
|
1.600.000
|
Tiếp
|
Hết xưởng gỗ Đức Trung
|
4C
|
1.000.000
|
Tiếp
|
Cuối đường
|
4D
|
800.000
|
13
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Toàn tuyến
|
2C
|
8.000.000
|
14
|
Bùi Thị Xuân
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Lý Thái Tổ
|
3E
|
2.000.000
|
Tiếp
|
Cuối đường
|
4B
|
1.300.000
|
15
|
Bùi Viện
|
Toàn tuyến
|
4E
|
540.000
|
16
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Lê Lợi
|
A ma Quang
|
2C
|
8.000.000
|
Tiếp
|
Bùi Dự
|
2E
|
5.400.000
|
Tiếp
|
hẻm 350 Cách Mạng tháng Tám
|
3B
|
4.000.000
|
Tiếp
|
Tôn Thất Tùng
|
3C
|
3.300.000
|
17
|
Cao Bá Quát
|
Hoàng Văn Thụ
|
Lý Thái Tổ
|
3D
|
2.700.000
|
Tiếp
|
Trần Quốc Toản
|
3E
|
2.000.000
|
Tiếp
|
Cống nước
|
4B
|
1.300.000
|
Tiếp
|
Cuối đường
|
4C
|
1.000.000
|
18
|
Cao Thắng
|
Hai Bà Trưng
|
Tăng Bạt Hổ
|
1E
|
12.000.000
|
Tiếp
|
Phan Đình Phùng
|
2C
|
8.000.000
|
Tiếp
|
Yên Đổ
|
3A
|
4.700.000
|
Tiếp
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
3D
|
2.700.000
|
19
|
Châu Văn Liêm
|
Lê Thánh Tôn
|
Mét thứ 330
|
4B
|
1.300.000
|
Tiếp
|
Cuối đường
|
4C
|
1.000.000
|
20
|
Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng)
|
Toàn tuyến
|
4A
|
1.600.000
|
21
|
Chu Mạnh Trinh
|
Toàn tuyến
|
4B
|
1.300.000
|
22
|
Chu Văn An
|
Toàn tuyến
|
3E
|
2.000.000
|
23
|
Cù Chính Lan
|
Trần Phú
|
Lê Hồng Phong
|
2D
|
6.700.000
|
Tiếp
|
Wừu
|
2E
|
5.400.000
|
24
|
Dã Tượng (đường vào trại tạm giam thành phố)
|
Toàn tuyến
|
4D
|
800.000
|
25
|
Dương Minh Châu
|
Ngô Quyền
|
Hết Trường Lê Văn Tám
|
4D
|
800.000
|
Tiếp
|
Giáp RG Mỏ đá Trà Đa
|
4E
|
540.000
|
26
|
Duy Tân
|
Ngô Gia Tự
|
Đinh Tiên Hoàng
|
1B
|
18.000.000
|
Tiếp
|
Trần Khánh Dư
|
2A
|
10.500.000
|
Tiếp
|
Lý Thái Tổ
|
2C
|
8.000.000
|
Tiếp
|
Trần Quốc Toản
|
3C
|
3.300.000
|
Tiếp
|
Hết RG nhà 160,179
|
3E
|
2.000.000
|
Tiếp
|
Cuối đường
|
4B
|
1.300.000
|
27
|
Đặng Thai Mai
|
Lê Duẩn
|
Mét thứ 200
|
4C
|
1.000.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Chí Thanh
|
4D
|
800.000
|
28
|
Đặng Trần Côn
|
Lý Nam Đế
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
4D
|
800.000
|
|
|
Tiếp
|
Hết sân vận động Làng Ngol
|
4E
|
540.000
|
29
|
Đào Duy Từ
|
Toàn tuyến
|
4F
|
330.000
|
30
|
Đinh Công Tráng
|
Toàn tuyến
|
4B
|
1.300.000
|
31
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hùng Vương
|
Trần Phú
|
1D
|
14.000.000
|
Tiếp
|
Hai Bà Trưng
|
1A
|
20.000.000
|
Tiếp
|
Phan Đình Phùng
|
1E
|
12.000.000
|
Tiếp
|
Yên Đổ
|
2D
|
6.700.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Công Trứ
|
3B
|
4.000.000
|
Tiếp
|
Cuối đường
|
3D
|
2.700.000
|
32
|
Đoàn Thị Điểm
|
Toàn tuyến
|
2B
|
9.400.000
|
33
|
Đống Đa
|
Toàn tuyến
|
3D
|
2.700.000
|
34
|
Đồng Tiến
|
Wừu
|
Quyết Tiến
|
3D
|
2.700.000
|
Quyết Tiến
|
Lê Quý Đôn
|
3E
|
2.000.000
|
35
|
Đường Quy hoạch khu Trần Phú(Hẻm 05 Trần Hưng Đạo)
|
Trần Hưng Đạo (cạnh Bưu Điện tỉnh)
|
Hoàng Hoa Thám
|
2A
|
10.500.000
|
36
|
Đường vào bến xe nội tỉnh
|
Trần Phú
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
1C
|
16.000.000
|
Khu vực bên trong xung quanh Bến xe
|
1D
|
14.000.000
|
37
|
Hà Huy Tập
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Lê Văn Hưu
|
4D
|
800.000
|
38
|
Hai Bà Trưng
|
Quang Trung
|
Hoàng Văn Thụ
|
1D
|
14.000.000
|
Tiếp
|
Đinh Tiên Hoàng
|
1A
|
20.000.000
|
Tiếp
|
Trần Khánh Dư
|
1D
|
14.000.000
|
Tiếp
|
Lý Thái Tổ
|
2A
|
10.500.000
|
Tiếp
|
Hết RG nhà số 163,236
|
3B
|
4.000.000
|
Tiếp
|
Hết RG nhà số 239, 336
|
3D
|
2.700.000
|
Tiếp
|
Cuối đường
|
4A
|
1.600.000
|
39
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Toàn tuyến
|
4D
|
800.000
|
40
|
Hàm Nghi
|
Toàn tuyến
|
4C
|
1.000.000
|
41
|
Hàn Mạc Tử
|
Toàn tuyến
|
4A
|
1.600.000
|
42
|
Hàn Thuyên
|
Tôn Đức Thắng
|
Hết RG Nhà Thờ
|
4D
|
800.000
|
Tiếp
|
Cuối đường
|
4E
|
540.000
|
43
|
Hồ Tùng Mậu
|
Toàn tuyến
|
4C
|
1.000.000
|
44
|
Hồ Xuân Hương
|
Toàn tuyến
|
4A
|
1.600.000
|
45
|
Hoàng Hoa Thám
|
Toàn tuyến
|
1D
|
14.000.000
|
46
|
Hoàng Văn Thái
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Đầu tổ 09
|
4A
|
1.600.000
|
Tiếp
|
Cuối đường
|
4C
|
1.000.000
|
47
|
Hoàng Văn Thụ
|
Wừu
|
Hùng Vương
|
2A
|
10.500.000
|
Tiếp
|
Trần Phú
|
1D
|
14.000.000
|
Tiếp
|
Hai Bà Trưng
|
1A
|
20.000.000
|
Tiếp
|
Phan Đình Phùng
|
2B
|
9.400.000
|
Tiếp
|
Yên Đổ
|
3A
|
4.700.000
|
Tiếp
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
3D
|
2.700.000
|
48
|
Hùng Vương
|
Lý Thái Tổ
|
Võ Thị Sáu
|
2D
|
6.700.000
|
Tiếp
|
Lê Lai
|
2C
|
8.000.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |