Ghi chú: Cách xác định khu vực, vị trí:
1. XÃ SONG AN:
* Khu vực 1: Đất dọc đường Quốc lộ 19.
+ Vị trí 1: Từ ranh giới phường Ngô Mây đến ranh giới UBND xã Song An.
+ Vị trí 2: Từ ranh giới UBND xã Song An đến hết ranh giới thị xã.
* Khu vực 2: Đất dọc đường liên xã, đường phía Đông Nhà máy MDF.
+ Vị trí 1:
- Đường liên xã (từ quốc lộ 19 đến ranh giới xã Cửu An)
- Đường phía Đông Nhà máy MDF (từ quốc lộ 19 đến hết đường).
* Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại.
+ Vị trí 1: Các tuyến đường Bê tông xi măng (BTXM) có chiều rộng chỉ giới >= 6mét (toàn tuyến).
+ Vị trí 2: Các tuyến đường cấp phối đồi có chiều rộng chỉ giới >= 6mét (toàn tuyến).
+ Vị trí 3: Các tuyến đường đất có chiều rộng chỉ giới >= 6mét (toàn tuyến).
+ Vị trí 4: Các tuyến đường còn lại (toàn tuyến).
2. XÃ THÀNH AN:
* Khu vực 1: Đường đi xã Thành An
+ Vị trí 1: Đoạn từ cầu 16 (cổng Trung đoàn 1) đến ngã 5 trung tâm xã.
+ Vị trí 2:
- Đoạn từ ranh giới phường An Bình đến cầu 16 (cổng Trung đoàn 1)
- Đoạn từ ngã 5 trung tâm xã đến hết nhà bà Nguyễn Thị Xuyến.
+ Vị trí 3: Đoạn hết nhà bà Xuyến đến hết ranh giới xã (giáp RG xã ĐăkHlơ-K'Bang)
* Khu vực 2: Đường từ ngã 5 trung tâm xã đi nhà máy đường, đường đi thôn 5, đường vào chợ xã.
+ Vị trí 1: Đường từ ngã 5 trung tâm xã đi nhà máy đường (đoạn từ ranh giới nhà máy đường đến ranh giới phường An Bình - bên cạnh nhà máy đường).
+ Vị trí 2:
- Đường đi thôn 5 (từ ngã 5 trung tâm xã đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Hải)
- Đường vào chợ xã (từ ngã 5 trung tâm xã đến hết đường).
- Đường từ ngã 5 trung tâm xã đi nhà máy đường (Đoạn từ ngã 5 trung tâm xã đến hết ranh giới trụ sở UBND xã; đoạn từ ranh giới khu tập thể Nhà máy đường đến đường đất đi cầu gãy - đi qua trước nhà máy đường).
+ Vị trí 3: Đường từ ngã 5 trung tâm xã đi nhà máy đường (Đoạn từ hết ranh giới trụ sở UBND xã đến ranh giới khu tập thể Nhà máy đường).
* Khu vực 3: Các tuyến đường còn lại.
+ Vị trí 1:
- Đường đi thôn 5 (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thanh Hải đến hết đường)
- Đường tránh ngập (từ trụ sở UBND xã đến hết ranh giới xã)
+ Vị trí 2: Các tuyến đường BTXM có chiều rộng chỉ giới >=6mét (toàn tuyến).
+ Vị trí 3: Đường BTXM thôn 3, thôn 5 và các đường cấp phối đồi có chiều rộng chỉ giới >=6mét (toàn tuyến).
+ Vị trí 4: Các tuyến đường đất có chiều rộng chỉ giới >= 6 mét (toàn tuyến)
+ Vị trí 5: Các tuyến đường còn lại (toàn tuyến)
3. XÃ CỬU AN
* Khu vực 1: Đường vào trụ sở UBND xã Cửu An, đường liên xã.
+ Vị trí 1:
- Đường vào trụ sở UBND xã Cửu An (từ RG phường An Phước đến ngã tư trạm điện).
- Đường liên xã (từ RG xã Song An đến ranh giới trạm Kiểm lâm).
+ Vị trí 2:
- Đường vào trụ sở UBND xã Cửu An (từ ngã tư trạm điện đến đường liên xã).
- Đường liên xã (từ RG trạm Kiểm lâm đến ngã tư đường vào trụ sở UBND xã)
+ Vị trí 3: Đường liên xã (từ ngã tư đường vào trụ sở UBND xã đến hết RG xã Tú An)
* Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại.
+ Vị trí 1: Các tuyến đường Bê tông xi măng có chiều rộng chỉ giới >=6mét (toàn tuyến)
+Vị trí 2: Các tuyến đường cấp phối đồi có chiều rộng chỉ giới >=6mét (toàn tuyến)
+ Vị trí 3: Các tuyến đường đất có chiều rộng chỉ giới >= 6mét (toàn tuyến)
+ Vị trí 4: Các tuyến đường còn lại (toàn tuyến)
4. XÃ XUÂN AN
* Khu vực 1: Tỉnh lộ 669
+ Vị trí 1: Từ ranh giới phường An Phước đến hết ranh giới xã Xuân An
* Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại.
+ Vị trí 1:
- Đường liên xã hay đường lâm nghiệp (từ RG xã Cửu An đến hết RG đất nông nghiệp của ông Phạm Văn Hải)
- Đường liên thôn An Xuân 3 - An Thạch (toàn tuyến)
- Các tuyến đường Bê tông xi măng có chiều rộng chỉ giới >=6mét (toàn tuyến)
+ Vị trí 2: Các tuyến đường cấp phối đồi có chiều rộng chỉ giới >=6mét (toàn tuyến)
+ Vị trí 3: Các tuyến đường đất có chiều rộng chỉ giới >= 6mét (toàn tuyến)
+ Vị trí 4: Các tuyến đường còn lại.
5. XÃ TÚ AN
* Khu vực 1: Tỉnh lộ 669
+ Vị trí 1: Từ ranh giới xã Xuân An đến hết ranh giới xã Tú An
* Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại.
+ Vị trí 1:
- Các tuyến đường Bê tông xi măng có chiều rộng chỉ giới >=6mét (toàn tuyến)
- Đường liên xã (từ đường BTXM từ chợ Tú Thuỷ đi làng P'nang đến tỉnh lộ 669)
+ Vị trí 2: Các tuyến đường cấp phối đồi có chiều rộng chỉ giới >=6mét (toàn tuyến)
+ Vị trí 3: Các tuyến đường đất có chiều rộng chỉ giới >= 6mét (toàn tuyến)
+ Vị trí 4:
- Các tuyến đường còn lại.
- Đường liên xã (từ RG xã Xuân An đến giáp đường BTXM từ chợ Tú Thuỷ đi làng P'nang)
+ Vị trí 5: Các tuyến đường đất khu quy hoạch dân cư làng Hoà Bình.
Bảng số 3: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất phi nông nghiệp khác
- Giá đất SXKD, kinh doanh phi nông nghiệp, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở theo loại đường, khu vực và vị trí tương ứng.
Bảng số 4: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Phường An Bình
|
12.000
|
|
|
2
|
Phường Tây Sơn
|
12.000
|
|
|
3
|
Phường An Phú
|
12.000
|
|
|
4
|
Phường An Tân
|
12.000
|
|
|
5
|
Phường Ngô Mây
|
12.000
|
|
|
6
|
Phường An Phước
|
12.000
|
|
|
7
|
Xã Thành An
|
5.200
|
3.400
|
|
8
|
Xã Song An
|
7.800
|
5.200
|
3.400
|
9
|
Xã Cửu An
|
5.200
|
3.400
|
|
10
|
Xã Xuân An
|
5.200
|
|
|
11
|
Xã Tú An
|
5.200
|
3.400
|
|
Giá đất ruộng lúa nước 01 vụ được tính bằng 90% giá đất ruộng lúa 02 vụ theo vị trí tương ứng.
Ghi chú: Cách xác định vị trí đối với đất trồng lúa nước:
1. Đối với các phường: An Bình, Tây Sơn, An Phú, An Tân, Ngô Mây, An Phước
+ Vị trí 1: Toàn bộ diện tích đất.
2. Xã Thành An:
+ Vị trí 1: Đất ruộng lúa nước 02 vụ: Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 và Thôn 4
+ Vị trí 2: Đất ruộng lúa nước 02 vụ của Thôn 5.
3. Xã Song An:
+ Vị trí 1: Đất ruộng lúa nước 02 vụ: Thôn An Thượng 2, An Thượng 3, Thượng An 1, Thượng An 3 có giới cận như sau: Bắc giáp suối Vối, suối Ban ngày; Nam giáp chân Hòn lớn và đất lâm nghiệp; Đông giáp cầu Ban ngày; Tây giáp cầu Đá Bàn.
+ Vị trí 2: Đất ruộng lúa nước 02 vụ của một phần diện tích còn lại của các Thôn: Thôn An Thượng 2, Thượng An 1, Thượng An 2, Thượng An 3 (trừ các xứ đồng thuộc vị trí 3).
+ Vị trí 3: Đất ruộng lúa nước 02 vụ: Toàn bộ diện tích đất các xứ đồng: Xóm ké, nhà Chinh, Đá trắng (làng Pốt).
4. Xã Cửu An:
+ Vị trí 1: Đất ruộng lúa nước 02 vụ: Thôn Phước Bình 1, Phước Bình 2, An Điền Bắc 1, An Điền Nam 1 có giới cận như sau: Đông giáp đường liên xã, Tây giáp sông Ba, Bắc giáp ranh giới xã Tú An, Nam giáp suối Đá; đất dọc trục đường liên xã thuộc thôn An Điền Bắc 2, An Điền Nam 2.
+ Vị trí 2: Đất ruộng lúa nước 02 vụ: Toàn bộ diện tích đất còn lại thôn An Điền Bắc 2, An Điền Nam 2.
5. Xã Xuân An:
+ Vị trí 1: Toàn bộ diện tích đất ruộng lúa nước 02 vụ..
6. Xã Tú An:
+ Vị trí 1: Đất ruộng lúa nước 02 vụ: Thôn Cửu Đạo 1, Cửu Đạo 2, Tú Thuỷ 1, Tú Thuỷ 2, Tú Thuỷ 3, Tú Thuỷ 4 và một phần diện tích đất làng Hoà Bình có giới cận: Đông giáp đường liên xã, Tây giáp sông Ba, Bắc giáp ranh giới xã Tú An, Nam giáp suối Đá.
+ Vị trí 2: Đất ruộng lúa nước 02 vụ: Diện tích đất các vị trí còn lại.
Bảng số 5: Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nông nghiệp khác
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Phường An Bình
|
12.000
|
|
|
2
|
Phường Tây Sơn
|
12.000
|
|
|
3
|
Phường An Phú
|
12.000
|
|
|
4
|
Phường An Tân
|
12.000
|
|
|
5
|
Phường Ngô Mây
|
12.000
|
7.800
|
5.200
|
6
|
Phường An Phước
|
3.900
|
|
|
7
|
Xã Thành An
|
3.900
|
2.500
|
|
8
|
Xã Song An
|
5.200
|
3.900
|
2.500
|
9
|
Xã Cửu An
|
3.900
|
2.500
|
|
10
|
Xã Xuân An
|
3.900
|
|
|
11
|
Xã Tú An
|
3.900
|
2.500
|
|
Bảng số 6: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Phường An Bình
|
9.600
|
|
|
2
|
Phường Tây Sơn
|
9.600
|
|
|
3
|
Phường An Phú
|
9.600
|
|
|
4
|
Phường An Tân
|
9.600
|
|
|
5
|
Phường Ngô Mây
|
9.600
|
6.200
|
4.200
|
6
|
Phường An Phước
|
3.200
|
|
|
7
|
Xã Thành An
|
3.200
|
2.000
|
|
8
|
Xã Song An
|
4.200
|
3.200
|
2.000
|
9
|
Xã Cửu An
|
3.200
|
2.000
|
|
10
|
Xã Xuân An
|
3.200
|
|
|
11
|
Xã Tú An
|
3.200
|
2.000
|
|
Bảng số 7: Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Phường An Bình
|
6.000
|
|
|
2
|
Phường Tây Sơn
|
6.000
|
|
|
3
|
Phường An Phú
|
6.000
|
|
|
4
|
Phường An Tân
|
6.000
|
|
|
5
|
Phường Ngô Mây
|
6.000
|
3.900
|
2.600
|
6
|
Phường An Phước
|
2.000
|
|
|
7
|
Xã Thành An
|
2.000
|
1.300
|
|
8
|
Xã Song An
|
2.600
|
2.000
|
1.300
|
9
|
Xã Cửu An
|
2.000
|
1.300
|
|
10
|
Xã Xuân An
|
2.000
|
|
|
11
|
Xã Tú An
|
2.000
|
1.300
|
|
Bảng số 8: Bảng giá đất nuôi trồng thuỷ sản
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Phường An Bình
|
12.000
|
|
|
2
|
Phường Tây Sơn
|
12.000
|
|
|
3
|
Phường An Phú
|
12.000
|
|
|
4
|
Phường An Tân
|
12.000
|
|
|
5
|
Phường Ngô Mây
|
12.000
|
7.800
|
5.200
|
6
|
Phường An Phước
|
3.900
|
|
|
7
|
Xã Thành An
|
3.900
|
2.500
|
|
8
|
Xã Song An
|
5.200
|
3.900
|
2.500
|
9
|
Xã Cửu An
|
3.900
|
2.500
|
|
10
|
Xã Xuân An
|
3.900
|
|
|
11
|
Xã Tú An
|
3.900
|
2.500
|
|
* Ghi chú: Đối với đất sông, suối, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thuỷ sản thì áp dụng vào giá đất phi nông nghiệp liền kề. Nếu không có giá đất phi nông nghiệp liền kề thì áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất theo đơn vị hành chính và vị trí tương ứng.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |