A. BẢng giá CÁc loạI ĐẤt thành phố pleiku năM 2011



tải về 11.59 Mb.
trang4/68
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích11.59 Mb.
#33706
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   68

Tiếp

Trần Hưng Đạo

1E

12.000.000

Tiếp

Hết KS Hùng Vương

1C

16.000.000

Tiếp

Hết Trường TH Hoàng Hoa Thám

2C

8.000.000

49

Huyền Trân Công Chúa

Lê Duẩn

Mét thứ 400

4A

1.600.000

Tiếp

Cuối đường

4B

1.300.000

50

Huỳnh Thúc Kháng

Hoàng Văn Thụ

Đinh Tiên Hoàng

3D

2.700.000

Tiếp

Lý Thái Tổ

3C

3.300.000

Tiếp

Trần Quốc Toản

4A

1.600.000

Trần Quốc Toản

Phùng Khắc Khoan

4C

1.000.000

Tiếp

Cuối đường

4D

800.000

51

Kapa Klơng

Toàn tuyến

4A

1.600.000

52

Kim Đồng

Toàn tuyến

4C

1.000.000

53

Ký Con

Toàn tuyến

4D

800.000

54

Lạc Long Quân

Lê Duẩn

Hết RG Nhà số 27

4B

1.300.000

Tiếp

Âu Cơ

4C

1.000.000

Tiếp

An Dương Vương

4D

800.000

55

Lam Sơn

Ngô Quyền

Ỷ Lan

4E

540.000

Tiếp

Cuối đường

4F

330.000

56

Lê Anh Xuân

Toàn tuyến

4C

1.000.000

57

Lê Chân

Toàn tuyến

4C

1.000.000

58

Lê Đại Hành

Vạn Kiếp

Phạm Ngọc Thạch

3D

2.700.000

Tiếp

Mai Xuân Thưởng

3E

2.000.000

Tiếp

Ngã 3 đi Ia Sao

3C

3.300.000

Tiếp

Phạm Văn Đồng

3A

4.700.000

59

Lê Đình Chinh

Toàn tuyến

4A

1.600.000

60

Lê Duẩn

RG KS Hoàng Anh

Lê Văn Tám

2D

6.700.000

Tiếp

Tôn Thất Tùng

2E

5.400.000

Tiếp

Anh Hùng Đôn

3C

3.300.000

Tiếp

Bùi Viện

4B

1.300.000

Tiếp

RG Huyện Đăk Đoa

4C

1.000.000

61

Lê Hồng Phong

Hoàng Văn Thụ

Đinh Tiên Hoàng

2A

10.500.000

Tiếp

Lý Thái Tổ

2B

9.400.000

62

Lê Lai

Hùng Vương

Nguyễn Thiện Thuật

1A

20.000.000

Tiếp

Hai Bà Trưng

1D

14.000.000

63

Lê Lợi

Toàn tuyến

2B

9.400.000

64

Lê Quang Định

Toàn tuyến

4B

1.300.000

65

Lê Quý Đôn

Cổng Công viên Diên Hồng

Đồng Tiến

4A

1.600.000

Tiếp

Sư Vạn Hạnh nối dài

4B

1.300.000

66

Lê Thánh Tôn

Trường Chinh

Hết RG nhà số 345 (Trạm biến áp)

3E

2.000.000

Tiếp

Nguyễn Thái Bình

3C

3.300.000

Tiếp

Hùng Vương

3A

4.700.000

67

Lê Thị Hồng Gấm

Phạm Văn Đồng

RG khu liên hợp thể thao

3C

3.300.000

Tôn Thất Thuyết

Lý Thái Tổ

4A

1.600.000

68

Lê Văn Hưu

Trường Sơn

Hà Huy Tập

4C

1.000.000

Tiếp

Nguyễn Nhạc

4D

800.000

69

Lê Văn Sỹ

Quốc lộ 14

200m Đầu

4E

540.000

Tiếp

Cầu treo Biển Hồ

4F

330.000

70

Lê Văn Tám

Toàn tuyến

3E

2.000.000

71

Lữ Gia

Toàn tuyến

4D

800.000

72

Lương Định Của

Toàn tuyến

4C

1.000.000

73

Lương Thạnh

Cách Mạng Tháng 8

Đường ngang thứ 3

3E

2.000.000

Tiếp

Cuối đường

4A

1.600.000

74

Lương Thế Vinh

Toàn tuyến

4C

1.000.000

75

Lý Chính Thắng

Trường Chinh

Mét thứ 500

4D

800.000

Tiếp

Cuối đường

4E

540.000

76

Lý Nam Đế

Lê Duẩn

Nhánh rẽ phải thứ nhất

3D

2.700.000

Tiếp

Trang Long

3D

2.700.000

Tiếp

Hàn Mạc Tử

3E

2.000.000

Tiếp

Cuối đường

4A

1.600.000

77

Lý Thái Tổ

Hùng Vương

Phan Đình Phùng

2D

6.700.000

Tiếp

Nguyễn Trãi

2E

5.400.000

Tiếp

Vạn Kiếp

3B

4.000.000

78

Lý Thường Kiệt

Toàn tuyến

4B

1.300.000

79

Lý Tự Trọng

Toàn tuyến

2E

5.400.000

80

Mạc Đăng Dung

Toàn tuyến

4C

1.000.000

81

Mạc Đĩnh Chi

Toàn tuyến

3E

2.000.000

82

Mạc Thị Bưởi

Lê Duẩn

Đặng Thai Mai

4C

1.000.000

Tiếp

Nguyễn Chí Thanh

4D

800.000

83

Mai Thúc Loan

Toàn tuyến

4C

1.000.000

84

Mai Xuân Thưởng

Toàn tuyến

4D

800.000

85

Nay Der

Hùng Vương

Giáp RG Cty vật tư

3D

2.700.000

Tiếp

Cuối đường

4B

1.300.000

86

Ngô Gia Khảm

Toàn tuyến

3E

2.000.000

87

Ngô Gia Tự

Toàn tuyến

1A

20.000.000

88

Ngô Mây

Thống Nhất

Tường rào nhà Thờ

3E

2.000.000

Wừu

Quyết Tiến

4B

1.300.000

89

Ngô Quyền

Toàn tuyến

4B

1.300.000

90

Ngô Thì Nhậm

Lê Duẩn

Đầu RG trường học Phan Bội Châu

4A

1.600.000

Tiếp

cuối đường

4B

1.300.000

91

Nguyễn An Ninh

Toàn tuyến

3D

2.700.000

92

Nguyễn Bá Lại

Nguyễn Chí Thanh

Cầu thứ nhất

4D

800.000

Tiếp

Làng Tò Guăh

4F

330.000

93

Nguyễn Bá Lân

Cách Mạng Tháng Tám

Tô Vĩnh Diện

3D

2.700.000

94

Nguyễn Bá Ngọc

Trường Chinh

Nhánh rẽ 1

4B

1.300.000

Tiếp

Cuối đường

4C

1.000.000

95

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Toàn tuyến

4B

1.300.000

96

Nguyễn Chí Thanh

Trường Chinh

Đến ngã 3

3E

2.000.000

Tiếp

Lê Duẩn

4A

1.600.000

97

Nguyễn Công Trứ

Đinh Tiên Hoàng

Lý Thái Tổ

3C

3.300.000

Tiếp

Trần Quốc Toản

4A

1.600.000

98

Nguyễn Đình Chiểu

Toàn tuyến

2D

6.700.000

99

Nguyễn Du

Hai Bà Trưng

Trần Hưng Đạo

2E

5.400.000

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

2D

6.700.000

100

Nguyễn Đức Cảnh

Toàn tuyến

3E

2.000.000

101

Nguyễn Đường

Toàn tuyến

4B

1.300.000

102

Nguyễn Hữu Thọ

Lê Duẩn

Hết RG nhà rông

4B

1.300.000

Tiếp

Đặng Trần Côn

4C

1.000.000

103

Nguyễn Lữ

Toàn tuyến

4D

800.000

104

Nguyễn Nhạc

Toàn tuyến

4D

800.000

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 11.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   68




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương