A. BẢng giá CÁc loạI ĐẤt thành phố pleiku năM 2011


02 Đường cạnh đại đoàn Đồng Bằng



tải về 11.59 Mb.
trang7/68
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích11.59 Mb.
#33706
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   68

210

02 Đường cạnh đại đoàn Đồng Bằng

Phạm Hùng

Cuối đường

4F

330.000

211

Tô Hiến Thành -Trần Quý Cáp đi làng Pleiku Roh

Tô Hiến Thành -Trần Quý Cáp

Lê Thị Hồng Gấm

4D

800.000

212

Hẻm Lý Thái tổ đi xê IaDer

Lý Thái Tổ

Giáp xã IaDer

4C

1.000.000

213

Đường QH Đ2 Phạm Văn Đồng (Công ty Ong)

Đường Yết Kiêu

Tôn ThấtThuyết

3E

2.000.000

214

Đường QH Đ2 Phạm Văn Đồng (khu LH.TDTT)

Lê Thị Hồng Gấm

Tôn Thất Thuyết

3E

2.000.000

215

Đường QH Đ3 Phạm Văn Đồng (khu LH.TDTT)

Đường QH Đ2 Phạm Văn Đồng (Khu LH.TDTT)

Tôn Thất Thuyết

3E

2.000.000

216

Đường QH Đ1 (khu LH.TDTT)

Phạm Văn Đồng

Cổng khu LH Thể dục Thể thao

3D

2.700.000

217

Nhánh Huyền Trân Công Chúa B

Huyền Trân Công Chúa

Cuối đường

4B

1.300.000

218

Đường quy hoạch cạnh Trung tâm hoạt động thanh niên tỉnh

Cách Mạng T.Tám

Đường QH Đ4 khu QH 8,4ha Cầu Sắt

4B

1.300.000

219

Đường quy hoạch Đ4 khu 8,4ha cầu sắt

Đường QH Đ2 - cổng sau bệnh viện Đông Y

Bùi Dự

4D

800.000

220

Đường QH D2 Giáp C.ty cơ giới xây lắp Gia Lai

Nguyễn Tất Thành

Đường QHĐ1 (hẻm NayĐer cũ)

3D

2.700.000

221

Đường QH D2 Giáp Hoàng Anh Gia Lai

Nguyễn Tất Thành

Đường QHĐ1 (hẻm NayĐer cũ)

3E

2.000.000

222

Đường QH D2’

Đường QH D2 Giáp c.ty cơ giới XL Gia Lai

Đường QH Đ2 Giáp Hòang Anh Gia Lai

3E

2.000.000

223

Đường QH 4 Khu TĐC Hội Phú

Giáp đường hẻm khu dân cư

Đường QH D3 (giáp suối Hội Phú)

4A

1.600.000

224

Đường QH 2 Khu TĐC Hội Phú

Đường QH 4

Giáp Đường QH Hoa Lư Phù Đổng

4B

1.300.000

225

Đường QH Đ1 (phía tây) Khu Hoa Lư Phù Đổng

Đường QH 2 (giáp khu dân cư hiện trạng)

Giáp suối

3D

2.700.000

226

Đường QH Đ1 (Phía đông) Khu Hoa Lư Phù Đổng

Hẻm Phan Đình Giót

Giáp suối Hội Phú

3D

2.700.000

A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỊ XÃ AN KHÊ NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)

Bảng số 1: Bảng giá đất ở tại đô thị.

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1: Mặt tiền đường phố

Vị trí 2:

Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên

Vị trí 3:

Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5 mét đến dưới 6 mét

Vị trí 4:

Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150

Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150

Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150

Từ mét lớn hơn 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3




(1)

(2a)

(2b)

(3a)

(3b)

(4a)

(4b)

1A

2.900.000

1.450.000

870.000

725.000

435.000

290.000

220.000

1B

2.200.000

1.100.000

660.000

550.000

330.000

220.000

160.000

1C

1.600.000

800.000

480.000

400.000

240.000

160.000

130.000

2A

1.450.000

725.000

435.000

360.000

220.000

145.000

120.000

2B

1.200.000

600.000

360.000

300.000

180.000

120.000

110.000

2C

1.100.000

550.000

330.000

275.000

165.000

110.000

100.000

3A

1.000.000

500.000

300.000

250.000

150.000

100.000

90.000

3B

850.000

400.000

240.000

200.000

120.000

85.000

80.000

3C

750.000

375.000

225.000

190.000

110.000

80.000

70.000

4A

600.000

300.000

180.000

150.000

100.000

70.000

60.000

4B

400.000

200.000

120.000

100.000

80.000

65.000

55.000

4C

200.000

100.000

80.000

70.000

60.000

55.000

50.000

Bảng số 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Xã Song An

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

750.000

630.000

 

 

 

 

Khu vực 2

150.000

 

 

 

 

 

Khu vực 3

70.000

50.000

35.000

25.000

 

2

Xã Thành An

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450.000

320.000

170.000

 

 

 

Khu vực 2

400.000

300.000

150.000

 

 

 

Khu vực 3

90.000

70.000

50.000

35.000

25.000

3

Xã Cửu An

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150.000

90.000

70.000

 

 

 

Khu vực 2

70.000

50.000

35.000

25.000

 

4

Xã Xuân An

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150.000

 

 

 

 

 

Khu vực 2

70.000

50.000

35.000

25.000

 

5

Xã Tú An

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150.000

 

 

 

 

 

Khu vực 2

70.000

50.000

35.000

25.000

10.000

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 11.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   68




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương