A. BẢng giá CÁc loạI ĐẤt thành phố pleiku năM 2011


* Khu vực 3: Đưởng hẻm tỉnh lộ 661 (Từ mét thứ >300 đến hết đường) và các tuyến đường còn lại



tải về 11.59 Mb.
trang14/68
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích11.59 Mb.
#33706
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   68

* Khu vực 3: Đưởng hẻm tỉnh lộ 661 (Từ mét thứ >300 đến hết đường) và các tuyến đường còn lại

Vị trí 1: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500) .

Vị trí 2: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6 m (từ mét thứ >500 đến hết đường), Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm <6 m (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500)

Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

4. Xã Hòa Phú

* Khu vực 1: Đất dọc đường Quốc lộ 14

Vị trí 1: Từ đầu thôn 4 đến hết chợ thôn 4 cũ;

Vị trí 2: Tiếp đến ranh giới xã Ia Khươl;

Vị trí 3: Hết thôn 2 đến đầu thôn 4;

Vị trí 4: Từ ranh giới thị trấn đến hết thôn 2.

* Khu vực 2: Đường hẻm quốc lộ 14 và các tuyến đường còn lại

Vị trí 1: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ quốc lộ 14 vào mét thứ 150);

Vị trí 2: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300), thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường đất <6 m (từ quốc lộ 14 vào mét thứ 150)

Vị trí 3: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥6 (từ mét thứ >300 đến hết đường); Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm <6m (từ mét thứ >150 đến hết đường);

Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

5. Xã Ia Khươl

* Khu vực 1: Dọc tuyến đường quốc lộ 14

Vị trí 1: Từ ranh giới xã Hoà Phú đến cầu Ia Tơ Ven 2;

Vị trí 2: Từ trạm phát sống truyền hình đến hết ranh giới huyện;

Vị trí 3: Từ cầu Ia Tơ Ven 2 đến trạm phát sống truyền hình;

* Khu vực 2: Đường tỉnh lộ 670, khu dân cư mở rộng ngã 3 Tơ Vơn, Đường vào Ia Phí

Vị trí 1: Khu dân cư mở rộng ngã 3 Tơ Vơn 1;

Vị trí 2: Đường tỉnh lộ 670 (từ quốc lộ 14 vào hết làng Tơ Vơn 1),

Vị trí 3: Đường vào Ia Phí (Từ quốc lộ 14 đến đầu làng Pok), đường tỉnh lộ 670 (Từ làng Tơ Ver đến hết ranh giới xã Ia Khươl);

Vị trí 4: Đường tỉnh lộ 670 (Hết làng Tơ Vơn 1 đến làng Tơ Ver);

Vị trí 5: Đường vào Ia Phí (Từ làng Pok đến ranh giới xã Ia Phí)

* Khu vực 3: Đường hẻm quốc lộ 14 và các tuyến đường còn lại

Vị trí 1: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6 m (từ quốc lộ 14 đến mét thứ 150);

Vị trí 2: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm <6 m (từ quốc lộ 14 đến mét thứ 150).

Vị trí 3: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6 m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300);

Vị trí 4: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6 m (từ mét thứ >300 đến hết đường), Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm <6 m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).;

Vị trí 5: Các vị trí còn lại.

6. Xã Nghĩa Hòa:

* Khu vực 1: Đất dọc đường tỉnh lộ 661

Vị trí 1: Từ ranh giới xã Ia Nhin đến đường đất đi Ia Sao;

Vị trí 2: Từ ranh giới thị trấn đến hết chùa Phước Sơn;

Vị trí 3: Tiếp đến đường đất đi Ia Sao.

* Khu vực 2: Đường đi thôn 6; Khu dân cư vườn chè (đất của công ty Cao su cũ)

Vị trí 1: Đường đi thôn 6 (từ tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150);

Vị trí 2: Đường đi thôn 6 (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300);

Vị trí 3: Đường đi thôn 6 (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500); Khu dân cư vườn chè (đất của công ty cao su cũ) (toàn khu dân cư).

Vị trí 4: Đường đi thôn 6 (từ mét thứ >500 đên hết đường).

* Khu vực 3: Đường hẻm tỉnh lộ 661 và các khu vực còn lại

Vị trí 1: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150);

Vị trí 2: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300), thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường đất <6 m (từ tỉnh lộ 661 vào mét thứ 150)

Vị trí 3: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥6 (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500); Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm <6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300);

Vị trí 4: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6 m (từ mét thứ 500 đến hết đường); Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm <6 m (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500);

Vị trí 5: Các vị trí còn lại.

7. Xã Ia Ka

* Khu vực 1: Dọc tuyến đường tỉnh lộ 661

Vị trí 1: Từ ranh giới xã Ia Nhin đến hết Thôn 1 xã Ia Ka;

Vị trí 2: Tiếp đến hết trụ sở UBND xã Ia Ka;

Vị trí 3: Tiếp đến hết ranh giới xã Ia Mơ Nông;

* Khu vực 2: Đường Liên xã Ia Ka-Ia Phí, Đường tuyến 2 khu quy hoạch cao su, các tuyến đường hẻm tỉnh lộ 661 (từ tỉnh lộ 661 đến mét thứ 300)

Vị trí 1: Đường tuyến 2 khu quy hoạch cao su (toàn tuyến);

Vị trí 2: Đường Liên xã Ia Ka-Ia Phí (từ tỉnh lộ 661 vào đến mét thứ 300), các thửa đất có mặt tiền iếp giáp với đường hẻm ≥ 6 m (từ tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150),

Vị trí 3: Đường Liên xã Ia Ka-Ia Phí (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500), Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥6 m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300), các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm <6 m (từ tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150).

Vị trí 4: Đường Liên xã Ia Ka-Ia Phí (từ mét thứ >500 đến hết đường), Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm <6 m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300)

* Khu vực 3: Đường hẻm tỉnh lộ 661 (từ mét thứ >300 đến hết đường) và các tuyến đường còn lại

Vị trí 1: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥6 m (từ mét thứ >300 đến hết đường);

Vị trí 2: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm <6 m (từ mét thứ >300 đến hết đường).

Vị trí 3: Các vị trí còn lại..

8. Xã Ia Mơ Nông

* Khu vực 1: Dọc tuyến đường tỉnh lộ 661

Vị trí 1: Từ ranh giới xã Ia Ly đến hết trụ sở xã Ia Mơ Nông;

Vị trí 2: Tiếp đến ranh giới xã Ia Ka;

* Khu vực 2: Đường vào thuỷ điện Sê San 3, Đường hẻm tỉnh lộ 661 và các tuyến đường còn lại

Vị trí 1: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với các tuyến đường hẻm ≥6 m (từ tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150);

Vị trí 2: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với các tuyến đường hẻm <6 m (từ tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150), Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với các tuyến đường hẻm ≥ 6 m của tỉnh lộ 661(từ mét thứ >150 đến mét thứ 300), Đường vào Thuỷ điện Sê San 3 (đoàn từ Cầu Ry Ninh 2 đến ranh giới Ia Kreng.

Vị trí 3: Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6 m (từ mét thứ >300 đến hết đường), Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với các tuyến đường hẻm <6 m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).

Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

9. Xã Chư Jôr

* Khu vực 1: Đường liên xã Chư Jôr-Chư Đang Ya

Vị trí 1: Từ ranh giới xã Chư Đang Ya đến hết trường THCS xã Chư Jôr;

Vị trí 2: Tiếp đến ranh giới Tân Sơn;

* Khu vực 2: Các khu vực còn lại:

Vị trí 1: Các tuyến đường còn lại;

10. Xã Chư Đang Ya

* Khu vực 1: Đường mở rộng trung tâm xã, đường liên xã Chư Jôr-Chư Đang Ya

Vị trí 1:Đường mở rộng trung tâm xã (toàn tuyến);

Vị trí 2: Đường liên xã Chư Jôr-Chư Đang Ya (từ ranh giới Chư Jôr đến đường vào làng Ya);

Vị trí 3: Đường liên xã Chư Jôr-Chư Đang Ya (từ đường vào làng Ya đến hết đường);

* Khu vực 2: Đường phía sau UBND xã và các tuyến đường còn lại

Vị trí 1:Đường phía sau UBND xã (toàn tuyến);

Vị trí 2: Các vị trí còn lại.

11. Xã Ia Phí

* Khu vực 1: Đường liên xã Ia Khươl - Ia phí

Vị trí 1: Từ ranh giới Ia Khươl đến hết trường tiểu học xã Ia Phí;

Vị trí 2: Tiếp đến đầu 3 làng lòng hồ;

* Khu vực 2: Đường liên xã Ia Phí đi Ia Ly

Vị trí 1: Đường liên xã Ia Phí đi Ia Ly (Từ ranh giới Ia Phí đến ranh giới xã Ia Ly)

Vị trí 2: Các vị trí còn lại

12. Xã Đăk Tơ Ver

* Khu vực 1: Dọc đường tỉnh lộ 670

Vị trí 1: Từ ranh giới xã Ia Khươl đến hết làng Tuêk;

Vị trí 2: Tiếp đến ranh giới huyện Đăk Đoa;

* Khu vực 2: Các khu vực còn lại

Vị trí 1: Các vị trí còn lại.

13. Xã Hà Tây

* Khu vực 1: Đường liên xã Hà Tây-Ia Khươl

Vị trí 1: Từ cầu treo đến suối Đăk Chươh (đầu làng Kon Sơ Lăng);

Vị trí 2: Tiếp đến ranh giới xã Ia Khươl;

* Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại

Vị trí 1:Các vị trí còn lại

14. Xã Ia Kreng

* Khu vực 1: Dọc tuyến đường đi Sê San 3 và khu trung tâm xã mới

Vị trí 1: Đường vào làng Dóch 1 đến hết làng Doch 2 và khu trung tâm xã mới (toàn khu vực);

Vị trí 2: Từ ranh giới xã Ia Mơ Nông đến đường vào làng Doch 1;

Vị trí 3: Hết làng Doch 2 đến hết đường;

* Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại

Vị trí 1:Các vị trí còn lại;

Bảng số 3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, đất phi nông nghiệp khác

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở theo loại đường, khu vực và vị trí tương ứng.



Bảng số 4: Bảng giá đất trồng cây lâu năm, đất nông nghiệp khác

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị

hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Xã Nghĩa Hưng

15.500

12.400

9.300

8.000

2

Ia Nhin

12.500

10.000

7.500

6.500

3

Xã Ia Ly

8.000

6.400

4.800

4.000

4

Xã Hoà Phú

15.000

12.000

9.000

7.500

5

Xã Ia Khươl

9.000

7.200

5.400

4.500

6

Xã Nghĩa Hoà

14.500

11.600

8.700

7.500

7

Xã Ia Ka

11.000

8.800

6.600

5.500

8

Xã Ia Mơ Nông

11.000

8.800

6.600

5.500

9

Xã Chư Jôr

6.500

5.200

3.900

3.500

10

Xã Chư Đang Ya

6.500

5.200

3.900

3.500

11

Xã Ia Phí

8.000

6.400

4.800

4.000

12

Xã Đăk Tơ Ver

4.500

3.600

2.700

2.500

13

Xã Hà Tây

4.500

3.600

2.700

2.500

14

Xã Ia Kreng

4.500

3.600

2.700

2.500

15

Thị trấn Phú Hoà

15.000

12.000

9.000

7.500

Bảng số 5: Bảng giá đất trồng lúa nước (02 vụ)

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Xã Nghĩa Hưng

58.000

46.500

35.000

29.000

2

Xã Ia Nhin

48.000

38.500

29.000

24.000

3

Xã Ia Ly

40.000

32.000

24.000

20.000

4

Xã Hoà Phú

50.000

40.000

30.000

25.000

5

Xã Ia Khươl

36.000

30.000

21.600

18.000

6

Xã Nghĩa Hoà

58.000

46.500

35.000

29.000

7

Xã Ia Ka

48.000

38.500

29.000

24.000

8

Xã Ia Mơ Nông

40.000

32.000

24.000

20.000

9

Xã Chư Jôr

60.000

48.000

36.000

30.000

10

Xã Chư Đang Ya

48.000

38.000

29.000

24.000

11

Xã Ia Phí

34.000

27.000

20.500

17.000

12

Xã Đăk Tơ Ver

28.000

22.500

17.000

14.000

13

Xã Hà Tây

28.000

22.500

17.000

14.000

14

Xã Ia Kreng

28.000

22.500

17.000

14.000

15

Thị trấn Phú Hoà

60.000

48.000

36.000

30.000

* Giá đất trồng lúa nước 01 vụ được tính bằng 70 % giá đất trồng lúa nước 02 vụ theo từng vị trí.

Bảng số 6: Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Xã Nghĩa Hưng

13.000

10.400

7.800

6.500

2

Xã Ia Nhin

10.500

8.400

6.300

5.500

3

Xã Ia Ly

7.000

5.600

4.200

3.500

4

Xã Hoà Phú

10.000

8.000

6.000

5.000

5

Xã Ia Khươl

7.000

5.600

4.200

3.500

6

Xã Nghĩa Hoà

12.500

10.000

7.500

6.500

7

Xã Ia Ka

9.500

7.600

5.700

5.000

8

Xã Ia Mơ Nông

7.000

5.600

4.200

3.500

9

Xã Chư Jôr

13.000

10.400

7.800

6.500

10

Xã Chư Đang Ya

9.500

7.600

5.700

5.000

11

Xã Ia Phí

6.000

4.800

3.600

3.000

12

Xã Đăk Tơ Ver

4.500

3.600

2.700

2.500

13

Xã Hà Tây

4.500

3.600

2.700

2.500

14

Xã Ia Kreng

4.500

3.600

2.700

2.500

15

Thị trấn Phú Hoà

11.000

8.800

6.600

5.500

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 11.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   68




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương