A. BẢng giá CÁc loạI ĐẤt thành phố pleiku năM 2011


Bảng 7: Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ



tải về 11.59 Mb.
trang11/68
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích11.59 Mb.
#33706
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   68

Bảng 7: Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá Đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Ia Rbol

5.600

3.900

2.800

1.700

1.400

2

Chư Băh

5.400

3.800

2.700

1.600

1.300

3

Ia Rtô

5.400

3.800

2.700

1.600

1.300

4

Ia Sao

5.200

3.600

2.600

1.500

1.200

Bảng 8: Bảng giá đất nuôi trồng thuỷ sản

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá Đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Cheo Reo

11.200

7.900

5.600

3.400

2.800

2

Hoà Bình

11.200

7.900

5.600

3.400

2.800

3

Đoàn Kết

11.200

7.900

5.600

3.400

2.800

4

Sông Bờ

11.200

7.900

5.600

3.400

2.800

5

Ia Rbol

10.500

7.300

5.200

3.200

2.600

6

Chư Băh

10.000

7.000

5.000

3.000

2.500

7

Ia Rtô

10.000

7.000

5.000

3.000

2.500

8

Ia Sao

9.700

6.800

4.900

2.900

2.400

* Đối với đất sông suối, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng:

- Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thuỷ sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thuỷ sản theo vị trí tương ứng;

- Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thuỷ sản thì áp dụng vào giá đất phi nông nghiệp liền kề. Nếu không có giá đất phi nông nghiệp liền kề thì áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất theo vị trí và khu vực tương ứng.

Ghi chú cách xác định vị trí áp dụng cho các bảng số 4, 5, 6, 7, 8 :

* Vị trí:

- Vị trí 1: Áp dụng cho các lô đất có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên, trục đường giao thông chính của xã, đường liên xã, đường liên thôn, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng đến mét thứ 300m;

- Vị trí 2: Áp dụng cho các lô đất có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên, trục đường giao thông chính của xã, đường liên xã, đường liên thôn, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng từ mét > 300m đến 500m;

- Vị trí 3: Áp dụng cho các lô đất có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên, trục đường giao thông chính của xã, đường liên xã, đường liên thôn, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng từ mét > 500m đến 1.000m;

- Vị trí 4: Áp dụng cho các lô đất có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên, trục đường giao thông chính của xã, đường liên xã, đường liên thôn, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng từ mét > 1.000m đến 1.500m;

- Vị trí 5: Các lô đất còn lại.



Bảng 9: Bảng giá đất vườn, ao liền kề với đất ở, đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn

Giá đất được tính theo giá đất trồng cây lâu năm tại vị trí 1 theo đơn vị hành chính tương ứng;



* Đối với đất chưa xác định được mục đich sử dụng: để xác định giá thì giá đất được xác định theo khung giá đất của mục đích, loại đất sử dụng theo loại đường, khu vực, vị trí tương ứng tại thời điểm có quyết định của cấp có thẩm quyền hoặc đăng ký sử dụng đất được chấp thuận theo quy định.

Bảng số 10: Giá đất các khu quy hoạch mới

(Theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 08/9/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành giá đất ở đô thị tại các khu quy hoạch mới của thị xã AYunPa)

a/ Khu quy hoạch dân cư thuộc đường quy hoạch thông tuyến Trần Hưng Đạo- Ngô Quyền, phường Cheo Reo.

Gồm các lô số 01; 02; 03; 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10; 11; 12; 13;14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37 - Giá đất: 650.000 đ/m2.



b/ Khu dân cư thuộc đường quy hoạch Thông tuyến Phạm Hồng Thái - Nguyễn Công Trứ, phường Đoàn Kết. Gồm có 3 khu: A, B, C.

- Các lô có giá 650.000 đ/m2 gồm:

+ Khu A: gồm các lô 01; 35; 40; 70.

+ Khu B: gồm các lô 01; 06.

+ Khu C: 01.

- Các lô đất có giá 550.000 đ/m2 gồm:

+ Khu A: gồm các lô 02; 03; 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33; 34, 36; 37; 38; 39.

+ Khu B: gồm các lô 02; 03; 04; 05.

+ Khu C: gồm lô 02.

- Các lô đất có giá 500.000 đ/m2 gồm:

+ Khu A: gồm các lô 41; 42; 43; 44; 45; 46; 47; 48; 49; 50; 51; 52; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 59; 60; 61; 62; 63; 64; 65; 66; 67; 68; 69

+ Khu B: gồm các lô 07; 08; 09; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40.



+ Khu C: gồm các lô 03; 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18.

B/ BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2010 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Năm 2011

Từ nơi

Đến nơi

Loại đường

Vị trí

Giá đất

1

Trần Hưng Đạo

Cầu IaHiao

Hết RG đội quản lý thị trường

2E

1

800.000

Tiếp

Hết RG UBND P. Cheo Reo

2B

1

1.100.000

Tiếp

Ranh giới phường Cheo Reo

3B

1

700.000

Tiếp

Nguyễn Viết Xuân

3C

1

650.000

Tiếp

Nguyễn Đình Chiểu

2A

1

1.200.000

Tiếp

Phan Đình Phùng

1A

1

2.100.000

Tiếp

Nay Der

2A

1

1.200.000

Tiếp

Trần Cao Vân

2D

1

900.000

2

Hai Bà Trưng

Trần Cao Vân

Hết RG Trường TH Kim Đồng

2D

1

900.000

Tiếp

Cầu Sông Bờ

4B

1

450.000

3

Nguyễn Huệ

Trần Hưng Đạo

Trần Phú

1B

1

1.900.000

Tiếp

Nguyễn Công Trứ

1D

1

1.400.000

Tiếp

Hết ranh giới QH đô thị

3A

1

750.000

4

Lê Hồng Phong

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Huệ

1A

1

2.100.000

Tiếp

Lý Thái Tổ

2B

1

1.100.000

5

Lê Lai

Lê Hồng Phong

Nay Der nối dài

3C

1

650.000

6

Lê Lợi

Trần Hưng Đạo

Trần Quốc Toản

2A

1

1.200.000

7

Hoàng Văn Thụ

Trần Hưng Đạo

Trần Quốc Toản

1D

1

1.400.000

8

Trần Quốc Toản

Lê Lợi

Hoàng Hoa Thám

2D

1

900.000

9

Trần Phú

Trần Quốc Toản

Nguyễn Huệ

2E

1

800.000

10

Kpă Klơng

Phạm Hồng Thái

Nguyễn Huệ

2D

1

900.000

Tiếp

Lý Thái Tổ

3A

1

750.000

11

Nay Der

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

2E

1

800.000

Tiếp

Lê Lai

3B

1

700.000

Tiếp

Hết đường Bê tông

4C

1

400.000

12

Phạm Hồng Thái

Trần Quốc Toản

Kpă Klơng

2B

1

1.100.000

Tiếp

RG xã Chư Băh

2E

1

800.000

13

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

Ngã ba Buôn Ma Hinh

2C

1

1.000.000

Tiếp

Ngã Ba Hai Bà Trưng

3B

1

700.000

14

Nguyễn Thái Học

Lê Hồng Phong

Trần Hưng Đạo

1C

1

1.600.000

Tiếp

Hết khu dân cư

4C

1

400.000

15

Nguyễn Văn Trỗi

Ngô Quyền

Phan Đình Giót

3C

1

650.000

Tiếp

Ngã ba sau bến xe thị xã

4D

1

350.000

Tiếp

Trần Hưng Đạo

3E

1

550.000

Tiếp

Khu lò gạch

4D

1

350.000

16

Nguyễn Viết Xuân

Nguyễn Huệ

Lý Thái Tổ

3A

1

750.000

Tiếp

Trần Hưng Đạo

3B

1

700.000

17

Lý Thái Tổ

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Viết Xuân

2D

1

900.000

18

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Huệ

Phạm Hồng Thái

3A

1

750.000

19

Hoàng Hoa Thám

Lý Thái Tổ

Nguyễn Huệ

4A

1

500.000

Tiếp

Trần Quốc Toản

2E

1

800.000

Tiếp

Ngô Mây

4A

1

500.000

20

Ngô Mây

Hoàng Hoa Thám

Nguyễn Công Trứ

3A

1

750.000

21

Nguyễn Thị Minh Khai

Trần Phú

Kpă Klơng

4A

1

500.000

22

Wừu

Phạm Hồng Thái

Kênh đi N-27

3D

1

600.000

23

Trần Bình Trọng

Ngô Mây

Phạm Hồng Thái

4B

1

450.000

24

Lê Quý Đôn

Nguyễn Huệ

Lý Thái Tổ

2E

1

800.000

25

Võ Thị Sáu

Nguyễn Huệ

Nguyễn Thái Học

1D

1

1.400.000

26

Cù Chính Lan

Lê Hồng Phong

Võ Thị Sáu

1D

1

1.400.000

27

Tăng Bạt Hổ

Trần Hưng Đạo

Trần Quang Khải

3D

1

600.000

Tiếp

Điểm cuối đường

4E

1

300.000

28

Phan Đình Phùng

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

4A

1

500.000

29

Ngô Quyền

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Hưng Đạo

3C

1

650.000

30

Cao Bá Quát

Nguyễn Huệ

Lý Thái Tổ

3B

1

700.000

31

Lý Tự Trọng

Lê Hồng Phong

Trần Phú

4B

1

450.000

32

Nguyễn Du

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

4A

1

500.000

33

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Hưng Đạo

Điểm cuối đường

4D

1

350.000

34

Nguyễn Trãi

Hùng Vương

Điểm cuối đường

4D

1

350.000

35

Trần Cao Vân

Trần Hưng Đạo

Sân bay (cũ)

3E

1

550.000

36

Hàm Nghi

Ngô Quyền

Trần Hưng Đạo

4A

1

500.000

Tiếp

Hết RG QH khu dân cư

2E

1

800.000

Tiếp

Ranh giới thị xã Ayun Pa

3D

1

600.000

37

Lý Thường Kiệt

Trần Hưng Đạo

Ngô Quyền

3B

1

700.000

Tiếp

Hết RG quy hoạch khu dân cư

4E

1

300.000

38

Ama Quang

Hai Bà Trưng

Đông Trường Sơn

4E

1

300.000

39

Đào Duy Từ

Hùng Vương

Trần Quang Khải

4C

1

400.000

40

Tô Vĩnh Diện

Nguyễn Thái Học

Trần Quang Khải

4C

1

400.000

41

Trần Quang Khải

Nguyễn Thái Học

Đông Trường Sơn

4E

1

300.000

42

Bà Triệu

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Viết Xuân

4E

1

300.000

43

Hồ Xuân Hương

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Huệ

4C

1

400.000

Tiếp

Hết RG quy hoạch khu dân cư

4C

1

400.000

44

Phan Đình Giót

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Huệ

3C

1

650.000

Tiếp

Ng. Thượng Hiền

4C

1

400.000

45

Phạm Ngọc Thạch

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Huệ

4C

1

400.000

46

Ng. Thượng Hiền

Hồ Xuân Hương

Hết RG quy hoạch khu dân cư

4E

1

300.000

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 11.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   68




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương