XVIII. Xã Ia Bang:
1. Khu vực 1: Tuyến đường liên xã.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ cầu ranh giới xã Ia Tôr – xã Ia Bang đến ranh giới xã Ia Vê – xã Ia Bang (ngã ba đường đi công ty cà phê Chư Prông).
- Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 1 hoặc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với đường liên xã.
- Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 2 hoặc các tuyến đường dãy 3 đồng hướng với đường liên xã.
2. Khu vực 2: Các tuyến đường liên thôn.
- Vị trí 1:
+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường đi qua trụ sở UBND xã Ia Bang từ ngã tư ( cuối thửa đất nhà ông Như) đến ngã ba đường đi thôn Phù Cát.
+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường đi qua làng Bang, thôn Phù Cát đi xã Ia Vê từ ngã ba đường làng Anh đến ranh giới xã Ia Vê – xã Ia Bang.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường đi qua làng Anh từ ngã tư nhà ông Như đến ranh giới xã Ia xã Ia Bang – xã Ia Băng (xóm mới , xã Ia Băng).
3. Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
XIX. Xã Ia Vê:
1. Khu vực 1: Tuyến đường liên xã.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ ranh giới xã Ia Bang – xã Ia Vê đi qua làng Doắch đến hết cụm 3.
- Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 1 hoặc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với đường liên xã.
- Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 2 hoặc các tuyến đường dãy 3 đồng hướng với đường liên xã.
2. Khu vực 2:Các tuyến đường liên thôn.
- Vị trí 1:
+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ ranh giới xã Ia Bang – xã Ia Vê đi qua thôn Phù Cát đến hết thôn Tân Thủy.
+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ ngã ba thôn Cát Mỹ ( đầu thửa đất nhà ông Triều) đến hết ngã ba đài liệt sỹ.
- Vị trí 2:
+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường đi làng O Ngol từ ngã ba nhà ông Phong đến ngã ba làng O Ngol.
+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ ranh giới thôn Tân Thủy đến hết thôn Đông Hải.
+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ ngã ba ranh giới xã Ia Bang – xã Ia Vê qua công ty cà phê Chư Prông đến ranh giới xã Ia Pia – xã Ia Vê.
+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ ngã ba thôn phù Cát tới hết cầu khỉ.
3. Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
Bảng số 3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, đất phi nông nghiệp khác
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80 % giá đất ở theo loại đường, khu vực và vị trí tương ứng.
Bảng số 4: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất năm 2011
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Chư Prông
|
9.000
|
8.000
|
|
2
|
Xã Bàu Cạn
|
9.000
|
8.000
|
6.000
|
3
|
Xã Thăng Hưng
|
9.000
|
8.000
|
6.000
|
4
|
Xã Bình Giáo
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
5
|
Xã Ia Băng
|
9.000
|
8.000
|
6.000
|
6
|
Xã Ia Púch
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
7
|
Xã Ia Mơr
|
6.000
|
5.000
|
|
8
|
Xã Ia Phìn
|
9.000
|
8.000
|
|
9
|
Xã Ia Drăng
|
9.000
|
8.000
|
6.000
|
10
|
Xã Ia Boòng
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
11
|
Xã Ia O
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
12
|
Xã Ia Tôr
|
7.000
|
6.000
|
|
13
|
Xã Ia Me
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
14
|
Xã Ia Pia
|
7.000
|
6.000
|
|
15
|
Xã Ia Ga
|
6.000
|
5.000
|
|
16
|
Xã Ia Lâu
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
17
|
Xã Ia Piơr
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
18
|
Xã Ia Kly
|
7.000
|
6.000
|
|
19
|
Xã Ia Bang
|
7.000
|
6.000
|
|
20
|
Xã Ia Vê
|
7.000
|
6.000
|
|
Ghi Chú: Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm có cùng vị trí, khu vực tương ứng.
Bảng số 5: Bảng giá đất trồng lúa nước (Áp dụng chung cho mọi vị trí )
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất năm 2011
|
Lúa 02 vụ
|
Lúa 01 vụ
|
|
1
|
Thị trấn Chư Prông
|
12.000
|
9.600
|
|
2
|
Xã Bàu Cạn
|
12.000
|
9.600
|
|
3
|
Xã Thăng Hưng
|
12.000
|
9.600
|
|
4
|
Xã Bình Giáo
|
10.500
|
8.400
|
|
5
|
Xã Ia Băng
|
12.000
|
9.600
|
|
6
|
Xã Ia Púch
|
9.000
|
7.200
|
|
7
|
Xã Ia Mơr
|
9.000
|
7.200
|
|
8
|
Xã Ia Phìn
|
12.000
|
9.600
|
|
9
|
Xã Ia Drăng
|
12.000
|
9.600
|
|
10
|
Xã Ia Boòng
|
10.500
|
8.400
|
|
11
|
Xã Ia O
|
9.000
|
7.200
|
|
12
|
Xã Ia Tôr
|
10.500
|
8.400
|
|
13
|
Xã Ia Me
|
10.500
|
8.400
|
|
14
|
Xã Ia Pia
|
10.500
|
8.400
|
|
15
|
Xã Ia Ga
|
9.000
|
7.200
|
|
16
|
Xã Ia Lâu
|
9.000
|
7.200
|
|
17
|
Xã Ia Piơr
|
9.000
|
7.200
|
|
18
|
Xã Ia Kly
|
10.500
|
8.400
|
|
19
|
Xã Ia Bang
|
10.500
|
8.400
|
|
20
|
Xã Ia Vê
|
10.500
|
8.400
|
|
Bảng số 6: Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất năm 2011
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Chư Prông
|
9.000
|
8.000
|
-
|
2
|
Xã Bàu Cạn
|
9.000
|
8.000
|
6.000
|
3
|
Xã Thăng Hưng
|
9.000
|
8.000
|
6.000
|
4
|
Xã Bình Giáo
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
5
|
Xã Ia Băng
|
9.000
|
8.000
|
6.000
|
6
|
Xã Ia Púch
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
7
|
Xã Ia Mơr
|
6.000
|
5.000
|
-
|
8
|
Xã Ia Phìn
|
9.000
|
8.000
|
-
|
9
|
Xã Ia Drăng
|
9.000
|
8.000
|
6.000
|
10
|
Xã Ia Boòng
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
11
|
Xã Ia O
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
12
|
Xã Ia Tôr
|
7.000
|
6.000
|
-
|
13
|
Xã Ia Me
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
14
|
Xã Ia Pia
|
7.000
|
6.000
|
-
|
15
|
Xã Ia Ga
|
6.000
|
5.000
|
-
|
16
|
Xã Ia Lâu
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
17
|
Xã Ia Piơr
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
18
|
Xã Ia Kly
|
7.000
|
6.000
|
-
|
19
|
Xã Ia Bang
|
7.000
|
6.000
|
-
|
20
|
Xã Ia Vê
|
7.000
|
6.000
|
-
|
Bảng số 7: Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất năm 2011
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Chư Prông
|
7.000
|
6.000
|
-
|
2
|
Xã Bàu Cạn
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
3
|
Xã Thăng Hưng
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
4
|
Xã Bình Giáo
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
5
|
Xã Ia Băng
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
6
|
Xã Ia Púch
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
7
|
Xã Ia Mơr
|
5.000
|
4.000
|
-
|
8
|
Xã Ia Phìn
|
7.000
|
6.000
|
-
|
9
|
Xã Ia Drăng
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
10
|
Xã Ia Boòng
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
11
|
Xã Ia O
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
12
|
Xã Ia Tôr
|
6.000
|
5.000
|
-
|
13
|
Xã Ia Me
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
14
|
Xã Ia Pia
|
6.000
|
5.000
|
-
|
15
|
Xã Ia Ga
|
5.000
|
4.000
|
-
|
16
|
Xã Ia Lâu
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
17
|
Xã Ia Piơr
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
18
|
Xã Ia Kly
|
6.000
|
5.000
|
-
|
19
|
Xã Ia Bang
|
6.000
|
5.000
|
-
|
20
|
Xã Ia Vê
|
6.000
|
5.000
|
-
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |