A. BẢng giá CÁc loạI ĐẤt thành phố pleiku năM 2011


* Ghi chú: Cách xác định khu vực và vị trí của các xã



tải về 11.59 Mb.
trang18/68
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích11.59 Mb.
#33706
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   68

* Ghi chú: Cách xác định khu vực và vị trí của các xã:

I. Xã Bàu Cạn:

1. Khu vực 1: Tuyến đường quốc lộ 19.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp quốc lộ 19 từ đầu thửa đất cây xăng Thuận Thân đến hết đất UBND xã Bàu Cạn cũ.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp quốc lộ 19 từ ranh giới xã Gào, TP. Pleiku – xã Bàu Cạn đến đất cây xăng Thuận Thân.

- Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp quốc lộ 19 từ UBND xã Bàu Cạn cũ đến ranh giới xã Thăng Hưng - xã Bàu Cạn.



2. Khu vực 2: Tuyến đường tỉnh lộ 663.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp quốc lộ 19 từ quốc lộ 19 ( ngã ba Bàu Cạn) đến hết khu quy hoạch 14 ha.



- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp quốc lộ 19 từ khu quy hoạch 14 ha tới ranh giới xã Ia Phìn – xã Bàu Cạn.

- Vị trí 3: Các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với tỉnh lộ 663 ( vị trí 2) và các đường còn lại trong thôn Ia Mua.



3. Khu vực 3: Các tuyến đường liên thôn và các tuyến đường còn lại.

- Vị trí 1:

+ Áp dụng với các thửa đất thuộc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với quốc lộ 19 và các đường trong khu quy hoạch 14,2 ha (sau thôn Đoàn kết) hoặc các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với tuyến đường giao cắt với quốc lộ 19 và nằm trong vị trí 1 của khu vực này.

- Vị trí 2:

+ Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 1, KV3 hoặc các tuyến đường dãy 3 đồng hướng với quốc lộ 19

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ đầu thửa đất nhà bà Thêm đến cổng nhà máy Chè và từ ngã ba quốc lộ 19 đến hết khu quy hoạch Đồi Pháo.

- Vị trí 3:

+ Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 2, KV3 hoặc các tuyến đường dãy 4 đồng hướng với quốc lộ 19

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ cổng nhà máy Chè đến ngã tư trạm Y tế công ty Chè.

- Vị trí 4: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ khu QH đến ranh giới xã Bàu Cạn - xã Gào (Tp. Pleiku) và các tuyến đường trong khu QH Đồi Pháo.

- Vị trí 5: Các vị trí còn lại.

II. Xã Thăng Hưng.

1. Khu vực 1: Tuyến đường quốc lộ 19.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp quốc lộ 19 từ ranh giới xã Bàu Cạn tới ranh giới xã Bình Giáo (ngã ba Mỹ Hạnh).

- Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất thuộc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với quốc lộ 19 và khu quy hoạch hoặc các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với tuyến đường giao cắt với quốc lộ 19 và nằm trong vị trí 1 của khu vực này.

- Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 2 hoặc các tuyến đường dây 3 đồng hướng với quốc lộ 19 và khu quy hoạch.



2. Khu vực 2: Đường liên xã.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ quốc lộ 19 đến ranh giới xã Ia Đrăng - xã Thăng Hưng.

- Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 1 hoặc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với đường liên xã.

- Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 2 hoặc các tuyến đường dây 3 đồng hướng với đường liên xã.



3. Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

III. Xã Bình Giáo:

1. Khu vực 1: Tuyến đường quốc lộ 19.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp quốc lộ 19 từ ranh giới xã Thăng Hưng – xã Bình Giáo ( ngã ba Mỹ Hạnh) đến cầu Thanh Bình.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp quốc lộ 19 từ cầu Thanh Bình đến ranh giới huyện Đức Cơ – huyện Chư Prông.

- Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất thuộc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với quốc lộ 19 hoặc các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với tuyến đường giao cắt với quốc lộ 19 và nằm trong vị trí 1 của khu vực này.

- Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 3 hoặc các tuyến đường dãy 3 đồng hướng với quốc lộ 19.

2. Khu vực 2: Đường liên xã.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ quốc lộ 19 ( ngã ba Mỹ Hạnh ) đến ranh giới xã Ia Đrăng – xã Bình Giáo.

- Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 1 hoặc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với đường liên xã.

- Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 2 hoặc các tuyến đường dây 3 đồng hướng với đường liên xã.



3. Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

IV. Xã Ia Băng:

1. Khu vực 1: Tuyến đường quốc lộ 14.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường quốc lộ 14 từ ngã ba Hùng Hà đến ranh giới huyện Chư Sê – huyện Chư Prông.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường quốc lộ 14 từ ranh giới TP. Pleiku – xã Ia Băng đến ngã ba Hùng Hà.

- Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất thuộc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với quốc lộ 14 hoặc các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với tuyến đường giao cắt với quốc lộ 14 và nằm trong vị trí 1 của khu vực này.

- Vị trí 4: Áp dụng cho với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 3 hoặc các tuyến đường dãy 3 đồng hướng với quốc lộ 14.

2. Khu vực 2: Tuyến đường tỉnh lộ và liên xã.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường tỉnh lộ 665 từ ngã ba Phú Mỹ đến ranh giới xã Ia Tôr – xã Ia Băng.

- Vị trí 2:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ ngã ba Hùng Hà đến ranh giới xã Ia Phìn – xã Ia Băng.

+ Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 1 hoặc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với tỉnh lộ lộ 665.

- Vị trí 3:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ tỉnh lộ 665 ( trạm thuế cũ) đến ranh giới xã Ia Bang – Ia Băng.

+ Áp dụng cho với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 3 hoặc nằm các tuyến đường dãy 3 đồng hướng với tỉnh lộ 665.



3. Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

V. Xã Ia Púch:

1. Khu vực 1: Đường liên xã.

- Vị trí 1:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ ngã ba đội công tác địa bàn biên phòng đồn 727 đến đường tỉnh lộ 665.

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ đầu đất trụ sở UBND xã Ia Púch đến cầu treo xã Ia Púch.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ ranh giới xã Ia O – xã Ia Púch đến đầu đất trụ sở UBND xã Ia Púch.

2. Khu vực 2: Đường quốc lộ 14C.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường quốc lộ 14C từ ranh giới huyện Đức cơ – huyện Chư Prông đến ranh giới xã Ia Mơr – xã Ia Púch.

- Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 1 hoặc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với quốc lộ 14C.

- Vị trí 3: Áp dụng cho với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 2 hoặc các tuyến đường dãy 3 đồng hướng với quốc lộ 14C.



3. Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

VI. Xã Ia Mơr:

1.Khu vực 1: Đường tỉnh lộ 665 .

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường tỉnh lộ 665 từ ranh giới xã Ia Ga – xã Ia Mơr đến cầu treo xã Ia Mơr.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường tỉnh lộ 665 từ cầu treo đến ngã ba quốc lộ 14C.

2. Khu vực 2: Quốc lộ 14C từ ranh giớ xã Ia Púch – xã Ia Mơr đến ranh giới tỉnh Đăk Lăk.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường quốc lộ 14C từ ranh giới huyện Đức cơ – huyện Chư Prông đến ranh giới xã Ia Mơr – xã Ia Púch.

- Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 1 hoặc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với quốc lộ 14C.

- Vị trí 3: Áp dụng cho với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 2 hoặc các tuyến đường dãy 3 đồng hướng với quốc lộ 14C.



3. Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

VII. Xã Ia Phìn:

1. Khu vực 1: Tuyến đường tỉnh lộ 663.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường tỉnh lộ 663 từ ranh giới xã Bàu Cạn – xã Ia Phìn đến ranh giới thị trấn Chư Prông – xã Ia Phìn.

- Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 1 hoặc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với tỉnh lộ 663 và trong khu quy hoạch Hoàng Ân.

- Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 3 hoặc các tuyến đường dãy 3 đồng hướng với tỉnh lộ 663 và trong khu quy hoạch Hoàng Ân.



2. Khu vực 2: Các tuyến đường chính trong thôn, làng.

- Vị trí 1:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ đường tỉnh lộ 663 đến cầu Hoàng Hưng.

- Vị trí 2:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường xóm mới ( Grang II) từ nhà ông Tính đến Km 01.

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường làng từ nhà ông Hào đến giáp mương nước.

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường làng từ cây xăng đến giáp mương nước.

- Vị trí 3:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường vào đồi Mai từ nhà ông Biết đến Km 01.

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường làng từ cầu Hoàng Hưng đến hết làng Bạc 2.

- Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường làng từ nhà bà Huệ đến hết nhà bà Tâm.

- Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường làng từ nhà ông Hải đến hết nhà ông Bảy.



3. Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

VIII. Xã Ia Drăng:

1. Khu vực 1: Tuyến đường tỉnh lộ 663.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường tỉnh lộ 663 từ ranh giới thị trấn Chư Prông đến hết khu quy hoạch địa giới hành chính xã Ia Drăng.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường tỉnh lộ 663 từ khu quy hoạch địa giới hành chính xã Ia Drăng đến ranh giới xã Ia Boòng – xã Ia Drăng.

- Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 1,2 hoặc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với tỉnh lộ 663 và trong khu QH cao su địa giới hành chính xã Ia Drăng.

- Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 3 hoặc các tuyến đường dãy 3 đồng hướng với tỉnh lộ 663.

2. Khu vực 2: Các tuyến đường liên xã, liên thôn.

- Vị trí 1:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường vào chợ ( thôn Hợp Hòa) từ ngã tư đường một chiều( nhà ông Huynh) đến hết đường(nhà ông Thanh).

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường vào chợ ( bên nhà ông Tồn) từ ngã tư đường một chiểu ( nhà ông Tồn) đến hết đường gặp tỉnh lộ 663.

- Vị trí 2:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã Ia Đrăng đi Ia O từ đường tỉnh lộ 663( nhà ông Sơn Thắm) đến ngã ba dốc thủy điện Ia Drăng.

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường đi thôn Nhân Hòa từ tỉnh lộ 663 ( ngã tư đường một chiều) đến cầu đôi 15.

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường đi kho mủ từ ngã tư đường một chiều ( nhà ông Bính) đến hết khu cơ khí cũ.

- Vị trí 3:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã Ia Đrăng đi Ia O từ thủy điện Ia Đrăng đến ranh giới xã Ia O – Ia Đrăng.

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã đi Bình Giáo từ cầu 16 đến ranh giới xã Bình Giáo – Ia Đrăng.

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường đi thôn Nhân Hòa từ cầu 15 đến hết trục đường làng Ó.

- Vị trí 4: Các tuyến đường còn lại trong thôn Hợp Hòa, Nhân Hòa, Hợp Thắng, Bình Thanh và An Hoà.

3. Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

IX. Xã Ia Boòng:

1. Khu vực 1: Tuyến đường tỉnh lộ 663 và đường liên xã

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường dãy 2 trong khu quy hoạch cao su địa giới hành chính xã Ia Boòng .

- Vị trí 2:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường tỉnh lộ 663 từ ranh giới xã Ia Đrăng – xã Ia Boòng đến ngã ba C1 cũ.

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ tỉnh lộ 663(ngã ba Ia Me) đến cầu suối mơ.

- Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường tỉnh lộ 663 từ ngã ba C1 cũ đến hết khu quy hoạch đất làng sơ.

- Vị trí 4:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường tỉnh lộ 663 từ khu quy hoạch đất làng sơ đến chốt biên phòng cầu bản.

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ ngã ba C1 cũ đi xã Ia O đến cầu ranh giới xã Ia O – xã Ia Boòng.

- Vị trí 5: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường tỉnh lộ 663 từ chốt biên phòng cầu bản đến quốc lộ 14C.



2. Khu vực 2: Các tuyến đường chính trong thôn, làng.

- Vị trí 1: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 2, khu vực 1 hoặc các tuyến đường dãy 2 trong thôn Đoàn Kết, thôn Ninh Hòa đồng hướng với tỉnh lộ 663.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ đường tỉnh lộ 663 đi qua làng Klah, Klũ đến xã Ia Me.

- Vị trí 3: Các tuyến đường trong thôn Ninh Phúc.



3. Khu vực 3: Các vị trí còn lại..

X. Xã Ia O.

1. Khu vực 1. Tuyến đường liên xã.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ ranh giới xã Ia Đrăng – xã Ia O đến ranh giới xã Ia O – xã Ia Púch.

- Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 1 hoặc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với đường liên xã.

- Vị trí 3: Áp dụng cho với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 2 hoặc các tuyến đường dãy 3 đồng hướng với đường liên xã.

2. Khu vực 2: Tuyến đường liên xã khác.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ cầu ranh giới xã Ia O – xã Ia Boòng đến đường đi xã Ia Púch.

- Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 1 hoặc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với đường liên xã (vị trí 1).

- Vị trí 3: Áp dụng cho với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 2 hoặc các tuyến đường dãy 3 đồng hướng với đường liên xã (vị trí 1).

3. Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

XI. Xã Ia Tôr.

1. Khu vực 1: Tuyến đường tỉnh lộ 665.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường tỉnh lộ 665 từ ranh giới xã Ia Băng – xã Ia Tôr đến ranh giới xã Ia Tôr- xã Ia Me.

- Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 1 hoặc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với tỉnh lộ 665 và khu quy hoạch trung tâm xã.

- Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 2 hoặc các tuyến đường dãy 3 đồng hướng với tỉnh lộ 665 và khu quy hoạch trung tâm xã.



2. Khu vực 2: Các tuyến đường liên xã.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ tỉnh lộ 665 đến cầu ranh giới xã Iang Bang –xã Ia Tôr từ tỉnh lộ 665 đến cầu ranh giới xã Ia Kly – xã Ia Tôr.

- Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 1 hoặc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với đường liên xã tương ứng.

- Vị trí 3: Áp dụng cho với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 2 hoặc các tuyến đường dãy 3 đồng hướng với đường liên xã tương ứng.

3. Khu vực 3: Các vị trí còn lại..

XII. Xã Ia Me.

1. Khu vực 1: Đường tỉnh lộ 665 .

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường tỉnh lộ 665 từ danh giới xã Ia Tôr – xã Ia Me đến ranh giới xã Ia Pia – xã Ia me.

- Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 1 hoặc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với tỉnh lộ 665.

- Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 2 hoặc các tuyến đường dãy 3 đồng hướng với tỉnh lộ 665.



2. Khu vực 2: Đường liên xã.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ cầu suối Mơ (ranh giới thị trấn – xã Ia Me) đến tỉnh lộ 665.

- Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 1 hoặc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với đường liên xã.

- Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 2 hoặc các tuyến đường dãy 3 đồng hướng với đường liên xã.



3. Khu vực 3: Đường đi qua các làng Đê, Xom, Sơ và các khu vực còn lại

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ ngã ba nhà ông Lập đến đầu làng Phong.

- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.

XIII. Xã Ia Pia.

1. Khu vực 1. Đường tỉnh lộ 665.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường tỉnh lộ 665 từ cổng hạt quản lý đường bộ tới ranh giới xã Ia Ga – Ia Pia.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường tỉnh lộ 665 từ ranh giới xã Ia Tôr – xã Ia Pia tới cổng hạt quản lý đường bộ.

- Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 1, 2 hoặc các tuyến đường dây 2 đồng hướng với tỉnh lộ 665.

- Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 3 hoặc các tuyến đường dây 3 đồng hướng với tỉnh lộ 665.

2. Khu vực 2: Tuyến đường liên xã.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ ngã ba tỉnh lộ 665 qua làng Hát tới ranh giới xã Ia Pia – xã Ia Vê.

- Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 1 hoặc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với đường liên xã.

- Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 2 hoặc các tuyến đường dãy 3 đồng hướng với đường liên xã.



3. Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

XIV. Xã Ia Ga.

1.Khu vực 1. Đường tỉnh lộ 665.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường tỉnh lộ 665 từ ranh giới xã Ia Pia – xã Ia Ga đến ngã ba cửa rừng( trạm Kiểm Lâm).

- Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 1 hoặc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với tỉnh lộ 665.

- Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 2 hoặc các tuyến đường dãy 3 đồng hướng với tỉnh lộ 665.



2. Khu vực 2: Các tuyến đường tỉnh lộ 665 khác và đường liên xã.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường tỉnh lộ 665 từ ngã ba cửa rừng ( trạm kiểm lâm) đến hết làng Khôi

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ ngã ba đồn Plei Me đến ranh giới xã Ia Ga – xã Ia Vê.

- Vị trí 3:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường tỉnh lộ 665 từ làng Khôi đến ranh giới xã Ia Mơr – Ia Ga.

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã đi Ia Lâu từ ngã ba cửa rừng đến ranh giới xã Ia Lâu – xã Ia Ga.



3. Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

XV. Xã Ia Lâu.

1. Khu vực 1: Tuyến Đường liên xã.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ đầu khu quy hoạch xã Ia Lâu đến trạm biến thế (thôn Bắc Thái).

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ nhà ông Công đến ranh giới xã Ia Piơr – xã Ia Lâu.

- Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ trạm biến thế (thôn Bắc Thái) đến hết nhà ông Công( bên phải đường).

- Vị trí 4: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ trạm biến thế (thôn Bắc Thái) đến hết nhà ông Toàn(bên trái đường).

- Vị trí 5: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ ranh giới xã Ia Ga – xã Ia Lâu đến đầu khu quy hoạch xã Ia Lâu.



2. Khu vực 2: Các tuyến đường liên thôn, làng.

- Vị trí 1:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ đầu thửa đất nhà ông Phòn tới ngã ba cây xăng đi theo 2 đường chính vào đập Plei Pai.

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ đầu đất trạm Y Tế đến cống tràn (hội trường thôn Phố Hiến).

Vị trí 2:

+ Các đường quy hoạch trong khu quy hoạch trung tâm xã

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ cống tràn( Hội trường thôn Phố Hiến) đến cầu suối Lâu.

- Vị trí 3: Các đường còn lại trong khu quy hoạch Plei Pai.

- Vị trí 4: Các đường trong thôn Pắc Pó, Cao Lạng.

3. Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

XVI. Xã Ia Piơr:

1. Khu vực 1: Đường liên xã.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn xã từ đất nhà ông Phụng đến cổng UNDN xã.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn xã từ ranh giới xã Ia Lâu – xã Ia Piơr đến hết đất nhà ông Phụng.

- Vị trí 3: Các đường trong khu quy hoạch trung tâm xã.



2. Khu vực 2: Các tuyến đường liên thôn.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã tư Bưu điện đến kênh thủy lợi N6 (thôn 6).

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ ngã tư Bưu điện đến nhà rông (thôn Kỳ Phong).

- Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ kênh thủy lợi N6 (thôn 6) đến ngã ba thôn Piơr 1 (hết đất nhà ông Tình Liên).

- Vị trí 4:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ ngã ba thôn Piơr 1 (nhà ông Tình Liên) đến đập tràn làng Phung.

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ ngã ba thôn Piơr 1 (nhà ông Tình Liên) đến hết thôn Thanh Miện.

- Vị trí 5: Tuyến đường đi thôn Đoàn Kết (toàn tuyến).



3. Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

XVII. Xã Ia Kly:

1. Khu vực 1: Tuyến đường liên xã.

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ ranh giới thị trấn Chư Prông – xã Ia Kly đến cầu Ia Tôr (ranh giới xã Ia Tôr – xã Ia Kly).

- Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 1 hoặc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với đường liên xã.

- Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất vị trí 2 hoặc các tuyến đường dãy 3 đồng hướng với đường liên xã.



2. Khu vực 2: Các vị trí còn lại.

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 11.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   68




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương