A. BẢng giá CÁc loạI ĐẤt thành phố pleiku năM 2011



tải về 11.59 Mb.
trang62/68
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích11.59 Mb.
#33706
1   ...   58   59   60   61   62   63   64   65   ...   68

8/ Xã Đê Ar:

Khu vực 1: Áp dụng cho 3 làng Ar Trơ Ar Ptôk và làng ArSek

- Vị trí 1: Áp dụng dọc theo trục đường chính trong các làng.

- Vị trí 2: Áp dụng cho lô 2.

- Vị trí 3: Áp dụng cho lô 3.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các phần còn lại của khu vực 1.

Khu vực 2: Áp dụng cho các làng: làng Ar Quát và làng Pir và Atơ Măn

- Vị trí 1: Áp dụng dọc theo trục đường chính trong các làng.

- Vị trí 2: Áp dụng cho lô 2.

- Vị trí 3: Áp dụng cho lô 3.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các phần còn lại của khu vực 2.

Khu vực 3: Áp dụng cho làng ArTur, Ardêt, Ar Quăi và Đôn Hyang.

- Vị trí 1: Áp dụng dọc theo trục đường chính trong các làng.

- Vị trí 2: Áp dụng cho lô 2.

- Vị trí 3: Áp dụng cho lô 3.

- Vị trí 4: Áp dụng cho cácphần còn lại của khu vực 3.

9/ Xã Đắk Trôi:

Khu vực1: Áp dụng cho các làng: Lơ pang, Tơ drăh.

- Vị trí 1: Áp dụng dọc theo trục đường chính trong các làng.

- Vị trí 2: Áp dụng cho lô 2.

- Vị trí 3: Áp dụng cho lô 3.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các phần còn lại của khu vực 1.

Khu vực 2: Áp dụng cho các làng: Đê Kôih, Đê Klong.

- Vị trí 1: Áp dụng dọc theo trục đường chính trong các làng.

- Vị trí 2: Áp dụng cho lô 2.

- Vị trí 3: Áp dụng cho lô 3.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các phần còn lại của khu vực 2.

Khu vực 3: Áp dụng cho làng: Đăk Hre, ARim, Đăk Hmok và làng Klong.

- Vị trí 1: Áp dụng dọc theo trục đường chính trong các làng.

- Vị trí 2: Áp dụng cho lô 2.

- Vị trí 3: Áp dụng cho lô 3.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các phần còn lại của khu vực 3:

10/ Xã Kon Chiêng:

Khu vực 1: Áp dụng cho làng: Đăk Ơ (lớn).

- Vị trí 1: Áp dụng dọc theo trục đường chính trong làng.

- Vị trí 2: Áp dụng cho lô 2.

- Vị trí 3: Áp dụng cho lô 3.

- Vị trí 4: Áp dụng cho cácphần còn lại của khu vực 1.

Khu vực 2: Áp dụng cho các làng:Hya, Đắk Ơ (nhỏ).

- Vị trí 1: Áp dụng dọc theo trục đường chính trong các làng.

- Vị trí 2: Áp dụng cho lô 2.

- Vị trí 3: Áp dụng cho lô 3.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các phần còn lại của khu vực 2.

Khu vực 3: Áp dụng cho làng: làng Ktu, làng Đê tar, Đêtoak, Đê Thương và làng Đăk Lă.

- Vị trí 1: Áp dụng dọc theo trục đường chính trong các làng.

- Vị trí 2: Áp dụng cho lô 2.

- Vị trí 3: Áp dụng cho lô 3.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các phần còn lại của khu vực 3.

11/ Xã Đak Jơ Ta:



Khu vực1: Áp dụng cho các làng: Bông Pim, thôn 3.

- Vị trí 1: Áp dụng dọc theo trục đường chính trong các làng.

- Vị trí 2: Áp dụng cho lô 2.

- Vị trí 3: Áp dụng cho lô 3.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các phần còn lại của khu vực 2.

Khu vực 2: Áp dụng cho Thôn 4.

- Vị trí 1: Áp dụng dọc theo trục đường chính trong thôn.

- Vị trí 2: Áp dụng cho lô 2.

- Vị trí 3: Áp dụng cho lô 3.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các phần còn lại của khu vực 2.

Khu vực 3: Áp dụng cho làng ĐêBTưk.

- Vị trí 1: Áp dụng dọc theo trục đường chính trong làng.

- Vị trí 2: Áp dụng cho lô 2.

- Vị trí 3: Áp dụng cho lô 3.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các phần còn lại của khu vực 3.

Bảng số 3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, phi nông nghiệp khác

- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp phi nông nghiệp khác tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở theo loại đường, khu vực, vị trí tương ứng.



Bảng số 4: Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Kon Dơng

8.000

7.000

6.000

5.000

2

Xã Hà Ra

7.000

6.000

5.000

4.500

3

Đak Ta Ley

7.000

6.000

5.000

4.500

4

Xã Đăk Yă

8.000

6.000

5.000

-

5

Xã Đăk Djrăng

8.000

7.000

6.000

5.000

6

Xã Kon Thụp

7.000

6.000

5.000

4.500

7

Xã A Yun

7.000

6.000

5.000

4.500

8

Xã Đak Jơ Ta

6.500

5.500

4.000

-

9

Xã Kon Chiêng

6.500

5.500

4.500

4.000

10

Xã Đê Ar

6.500

5.500

4.500

4.000

11

Xã Đăk Trôi

6.500

5.500

4.500

4.000

12

Xã Lơ Pang

7.000

6.000

5.000

4.500

Bảng số 5: Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Kon Dơng

13.500

12.000

10500

9.000

2

Xã Hà Ra

12.000

10.500

9.000

7.500

3

Đak Ta Ley

12.000

10.500

9.000

7.500

4

Xã Đăk Yă

13.500

10500

9.000

-

5

Xã Đăk Djrăng

13.500

12.000

10500

9.000

6

Xã Kon Thụp

12.000

10.500

9.000

7.500

7

Xã A Yun

12.000

10.500

9.000

7.500

8

Xã ĐakJơ Ta

10.500

9.000

6.700

-

9

Xã Kon Chiêng

10.500

9.000

7.500

6.700

10

Xã Đê Ar

10.500

9.000

7.500

6.700

11

Xã Đăk Trôi

10.500

9.000

7.500

6.700

12

Xã Lơ Pang

12.000

10.500

9.000

7.500

Ghi chú: Giá đất trồng lúa 01 vụ tính bằng 80% giá đất trồng lúa 02 vụ theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.

Bảng số 6: Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Kon Dơng

9.000

8.000

7.000

6.000

2

Xã Hà Ra

8.000

7.000

6.000

5.000

3

Đak Ta Ley

8.000

7.000

6.000

5.000

4

Xã Đăk Yă

9.000

7.000

6.000

-

5

Xã Đăk Djrăng

9.000

8.000

7.000

6.000

6

Xã Kon Thụp

8.000

7.000

6.000

5.000

7

Xã A Yun

8.000

7.000

6.000

5.000

8

Xã Đak Jơ Ta

7.000

6.000

4.500

-

9

Xã Kon Chiêng

7.000

6.000

5.000

4.500

10

Xã Đê Ar

7.000

6.000

5.000

4.500

11

Xã Đăk Trôi

7.000

6.000

5.000

4.500

12

Xã Lơ Pang

8.000

7.000

6.000

5.000

Ghi chú: Giá đất nông nghiệp khác tính bằng giá đất trồng cây hàng năm còn lại theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.

Bảng số 7: Bảng giá đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Kon Dơng

8.000

7.000

6.000

5.000

2

Xã Hà Ra

7.000

6.000

5.000

4.000

3

Đak Ta Ley

7.000

6.000

5.000

4.000

4

Xã Đăk Yă

8.000

6.000

5.000

-

5

Xã Đăk Djrăng

8.000

7.000

6.000

5.000

6

Xã Kon Thụp

7.000

6.000

5.000

4.000

7

Xã A Yun

7.000

6.000

5.000

4.000

8

Xã Đak Jơ Ta

6.000

5.000

3.000

-

9

Xã Kon Chiêng

6.000

5.000

4.000

3.000

10

Xã Đê Ar

6.000

5.000

4.000

3.000

11

Xã Đăk Trôi

6.000

5.000

4.000

3.000

12

Xã Lơ Pang

7.000

6.000

5.000

4.000

Ghi chú: Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: được xác định theo giá đất rừng sản xuất theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.

Bảng số 8: Bảng giá đất nuôi trồng thuỷ sản

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn Kon Dơng

8.000

7.000

6.000

5.000

2

Xã Hà Ra

7.000

6.000

5.000

4.000

3

Đak Ta Ley

7.000

6.000

5.000

4.000

4

Xã Đăk Yă

8.000

6.000

5.000

-

5

Xã Đăk Djrăng

8.000

7.000

6.000

5.000

6

Xã Kon Thụp

7.000

6.000

5.000

4.000

7

Xã A Yun

7.000

6.000

5.000

4.000

8

Xã Đak Jơ Ta

6.500

5.500

3.500

-

9

Xã Kon Chiêng

6.500

5.500

4.500

3.500

10

Xã Đê Ar

6.500

5.500

4.500

3.500

11

Xã Đăk Trôi

6.500

5.500

4.500

3.500

12

Xã Lơ Pang

7.000

6.000

5.000

4.000

* Đối với đất sông suối, kênh rạch, mặt nước chuyên dùng:

- Nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo Bảng số 08: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản theo vị trí tương ứng.

- Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thủy sản thì áp dụng vào giá đất phi nông nghiệp liền kề. Nếu không có giá đất phi nông nghiệp liền kề thì áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất theo vị trí tương ứng.

Ghi chú: Áp dụng phân chia vị trí cho bảng 4,5,6,7,8 như sau:


Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 11.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   58   59   60   61   62   63   64   65   ...   68




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương