A. BẢng giá CÁc loạI ĐẤt thành phố pleiku năM 2011



tải về 11.59 Mb.
trang63/68
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích11.59 Mb.
#33706
1   ...   60   61   62   63   64   65   66   67   68

1. Thị trấn Kon Dỡng:

- Vị trí 1: Tính từ chỉ giới xây dựng các loại đường chính đến 300m.

- Vị trí 2: Các vị trí còn lại của thị trấn.

- Vị trí 3: Làng Đê Kốp và làng Đê Ktu.

-Vị trí 4: Làng Đê Đoa và Đê Hrel.

2. Xã Hà Ra:

- Vị trí 1: Áp dụng dọc theo tuyến QL 19 bao gồm các thôn: Phú Danh, Phú Yên.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các làng: Konchrăh, KretKrot, JơLong, Kon Hoa và làng BơChăk.

- Vị trí 3: Áp dụng cho các làng: Kdung 1, Kdung 2, Đê Đak

- Vị trí 4: Áp dụng cho làng: Têkôn.

3. Xã A Yun:

- Vị trí 1: Áp dụng cho các thôn: Dọc theo đường từ QL 19 đi K4: bao gồm các thôn: 1; 2; 5; 6 , từ ng ba PLei Bông xuống cầu Xă Lầy, thôn Nhơn Bông, làng Pleibông và làng Kon Brung.

- Vị trí 2: Áp dụng cho làng: ĐêKjiêng.

- Vị trí 3: Áp dụng cho làng: PleiAtur.

- Vị trí 4: Áp dụng cho làng: Hier.

4.Xã Đak Ta Ley:

- Vị trí 1: Áp dụng dọc theo tuyến đường QL 19 bao gồm thôn: Nhơn Tân ( từ cổng nhà máy mỳ đến công trụ sở UBND xã)

- Vị trí 2: Áp dụng cho Nhơn Thọ , phần còn lại của thôn Nhơn Tân.

- Vị trí 3: Áp dụng cho làng: Đăk DWe, Chơ rơng 2.

- Vị trí 4: Áp dụng cho làng: Chơ rơng 1.



5. Xã Đăk Yă:

- Vị trí 1: Áp dụng dọc theo tuyến đường QL 19 bao gồm thôn:Châu Sơn, Châu Khê, Châu Thành và thôn Suối Phèn.

- Vị trí 2: Áp dụng cho làng: ĐăkTrok, Đăk Yă.

- Vị trí 3: Áp dụng cho thôn: Mỹ Yang.



6. Xã ĐắkDjrăng:

- Vị trí 1: Áp dụng dọc theo tuyến QL 19 và đường đi 5 xã phía Nam bán kính từ ngã ba tỏa ra 300m.

- Vị trí 2: Áp dụng cho thôn Linh Nham, phần còn lại của thôn Tân Phú, Từ bán kính 300 m đến 1000m trên trục đường 666 đi 5 xã phía Nam.

- Vị trí 3: Áp dụng cho làng:Brếp, ĐêKtu, làng Tày, Đăk Boong, Hrak.

- Vị trí 4: Áp dụng cho làng Đê Rơn và làng Đêgơ.

7. Xã Lơ Pang:

- Vị trí 1: Áp dụng cho các làng: Đê Chưp, Blên, Hlim.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các làng: Làng Rơh.

- Vị trí 3: Áp dụng cho làng: Tơ Răl, Đăklă và làng Alao.

- Vị trí 4: Áp dụng cho làng Byầu.

8. Xã Kon Thụp:

- Vị trí 1: Áp dụng dọc theo tuyến đường 666 từ ngã ba đi thủy điện H’chan đến ngã ba đi xã Đê Ar.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các làng: phần còn lại của làng Groi( lớn); làng Đê Chuk, làng Dơ Nâu.

- Vị trí 3: Áp dụng cho làng: Groi (nhỏ).

- Vị trí 4: Áp dụng cho làng P’nang, Sơ pir và làng Đăk Trang.



9. Xã Đê Ar:

- Vị trí 1: Áp dụng cho các làng: Ar Trớ, Ar Ptôk và làng ArXek.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các làng: làng Ar Quát và làng Pir,

- Vị trí 3: Áp dụng cho làng: Atơ Măn.

- Vị trí 4: Áp dụng cho làng ArTur, Ardêt, Ar Quăi và Đôn Hyang.

10. Xã Đắk Trôi:

- Vị trí 1: Áp dụng cho các làng: Lơ pang, Tơ drăh.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các làng: Đê Kôih, Đê Klong.

- Vị trí 3: Áp dụng cho làng: Đăk Hre, A Rim, Đăk Hmơk và làng Klong.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các vị trí còn lại

11. Xã Kon Chiêng:

- Vị trí 1: Áp dụng cho làng: Đăk Ơ (lớn).

- Vị trí 2: Áp dụng cho các làng:Hya, Đăk Ơ (nhỏ).

- Vị trí 3: Áp dụng cho làng: làng Ktu.

- Vị trí 4: Áp dụng cho làng Đê ta, Đêtóak, Đê Thương và làng Đ ăk Lá.

12. Xã Đak Jơ Ta:

- Vị trí 1: Áp dụng cho các làng: Bông Pim, thôn 3.

- Vị trí 2: Áp dụng cho các làng: Thôn 4.

- Vị trí 3: Áp dụng cho làng ĐêBTưk.

Bảng số 9: Bảng giá đất vườn, ao liền kề với đất ở, đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới hành chính phường, phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn

Gía đất được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm tại vị trí 1 theo từng đơn vị hành chính tương ứng.



* Ghi chú: Đối với đất chưa xác định mục đích sử dụng : để xác định giá đất thì giá đất được xác định theo khung giá đất của mục đích, loại đất sử dụng theo loại đường, khu vực, vị trí tương ứng tại thời điểm có quyết định của cấp có thẩm quyền hoặc đăng ký sử dụng đất được chấp thuận theo quy định.

Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch

1. Khu quy hoạch: khu Trung tâm thương mại

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu QH

Số lô

Giá đất

I

Khu A

A1

Lô 12,13,25,26

1.000.000

Từ lô 01 đến 11, từ lô 14 đến lô 24

700.000

A11

Từ lô 193 đến lô 206

600.000

A16

Từ lô 01 đến lô 12

250.000

A2

Từ lô 27 đến lô 52

1.000.000

Từ lô 53 đến lô 125

1.000.000

A4

Từ lô 139 đến lô 151

1.000.000

A9

Từ lô 137 đến lô 138

1.000.000

Từ lô 126 đến lô 136

650.000

Toàn bộ khu A5, A6, A7, A8, A10 và lô 207

1.000.000

II

Khu B

B1

Lô 41

1.000.000

B11

Từ lô 42 đến lô 53

600.000

B13

Từ lô 54 đến lô 86

350.000

Từ lô 87 đến lô 102

250.000

B4

Từ lô 103 đến lô 107

250.000

B6

Lô 26, 27

1.000.000

Từ lô 01 đến lô 25

600.000

B7

Từ lô 60 đến lô 66

350.000

B9

Từ lô 28 đến lô 40

1.000.000

Toàn bộ khu B1, B2, B3, B4, B5, B8, B10, B12.

250.000

III

Khu C

C1

Từ lô 34 đến lô 37

600.00

Từ lô 01 đến lô 33

350.000

C2

Từ lô 01 đến lô 14

320.000

Từ lô 38 đến lô 73

600.000

Từ lô 74 đến lô 78

350.000

Từ lô 15 đến lô 28

320.000

C3

Toàn bộ khu C 3

320.000

C4

Từ lô 84 đến lô 92

250.000

Từ lô 77 đến lô 83

320.000

C5

Từ lô 68 đến lô 76

250.000

Từ lô 57 đến lô 67

320.000

C6

Toàn bộ khu C6

250.000

C7

Từ lô 114 đến lô 122

250.000

Từ lô 153 đến lô 168

250.000

C8

Từ lô 151 đến lô 152

250.000

C9

Từ lô 132 đến lô 150

250.000

C10

Từ lô 125 đến lô 131

250.000

2. Khu quy hoạch: khu quy hoạch trung tâm xã Đăk Djrăng

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu QH

Số lô

Khu vực

Vị trí

Giá đất

I

Khu A

A1

Từ lô 1 đến lô 4

1

1

600.000

Từ lô 5 đến lô 28

1

3

200.000

Từ lô 29 đến lô 31

1

4

150.000

A2

Từ lô 1 đến lô 7

1

3

200.000

Từ lô 8 đến lô 33

1

1

600.000

Từ lô 34 đến lô 31

1

3

200.000

Từ lô 42 đến lô 53

1

4

150.000

A3

Từ lô 1 đến lô 8

1

2

300.000

Từ lô 9 đến lô 20, từ lô 29 đên 30

1

4

150.000

Từ lô 21 đến lô 28

1

3

200.000

A4

Từ lô 1đến lô 8

1

3

200.000

Từ lô 9 đến lô 49

1

4

150.000

Từ lô 53 đến lô 125










A6

Từ lô 1 đến lô 31

1

4

150.000

Từ lô 32 đến lô 38

1

4

150.000

A7

Từ lô 1 đến lô 29

1

4

150.000

A8

Từ lô 53 đến lô 125

1

4

150.000

II

Khu B

B1

Từ lô 1 đến lô 31

1

4

150.000

B2

Từ lô 1 đến lô 27

1

4

150.000

B3

Từ lô 1 đến lô 8, lô 30 đến lô 50

1

4

150.000

Từ lô 9 đến lô 29

1

4

150.000

B4

Từ lô 1đến lô 54

1

4

150.000













B5

Từ lô 1 đến lô 45

1

4

150.000













B6

Từ lô 1 đến lô 17

1

4

150.000

III

Khu C

C1

Từ lô 1 đến lô 44

1

4

150.000

C2

Từ lô 1 đến lô 46

1

4

150.000

C3

Từ lô 1 đến lô 46

1

4

150.000

C4

Toàn bộ khu C4

1

4

150.000

IV

Khu D

Toàn bộ khu D

1

4

150.000

B. BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)

Bảng 1: Bảng phân loại đường và giá đất ở khu dân cư đô thị

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

Giá đất năm 2011

Từ nơi

Đến nơi

Loại đường

Vị trí

Giá đất

1

Trần Hưng Đạo (QL 19)

Cầu Châu Khê

Cổng phụ TTTM

1E

1

950.000

Tiếp

Lý Thái Tổ

1A

1

1.500.000

Tiếp

Tuệ Tĩnh

1B

1

1.300.000

Tiếp

Hết đường đôi

1E

1

950.000

Tiếp

Cầu Linh Nham

2A

1

650.000

2

Trần Phú

Tuệ Tĩnh

Nguyễn Văn Linh

2A

1

650.000

3

Lê Quý Đôn

Lê Hồng Phong

Nguyễn Du

2B

1

500.000

Tiếp

Hết đường

2C

1

450.000

4

Lê Hồng Phong

Tôn Thất Tùng

Lý Thái Tổ

2C

1

450.000

Tiếp

Đến hết đường

2E

1

350.000

5

Nguyễn Văn Linh

Vành đai phía Tây

Nguyễn Du

2D

1

400.000

Tiếp

Trần Hưng Đạo

2C

1

450.000

6

Lý Thái Tổ

Trần Hưng Đạo

Trần Phú

1C

1

1.200.000

Tiếp

Lê Hoàng Phong

1E

1

950.000

Tiếp

Đường Nguyễn Văn Linh

2A

1

650.000

Tiếp

Hết đường

2B

1

500.000

7

02 đường vào làng Đê Hrel

Trần Hưng Đạo

Vành đai

3C

1

220.000

8

Tuệ Tĩnh

Trần Hưng Đạo

Trần Phú

2A

1

650.000

Tiếp

Hết TT Y tế huyện

2B

1

500.000

Tiếp

Vành đai

3A

1

300.000

9

Trường Chinh

Trần Hưng Đạo

Trần Phú

2A

1

650.000

Tiếp

Lê Hồng Phong

2B

1

500.000

Tiếp

Vành đai

2E

1

350.000

10

Lê Duẩn

Trần Phú

Lê Hồng Phong

2C

1

450.000

Tiếp

Vành đai

2D

1

400.000

11

Tôn Đức Thắng

Trần Hưng Đạo

Trần Phú

2A

1

650.000

Tiếp

Lê Hồng Phong

2B

1

500.000

Tiếp

Vành đai

2D

1

400.000

12

Các đường nhánh ngang, dọc phía tây đường Lê Hồng Phong có ranh giới từ đường Trường Chinh đến đường Lý Thái Tổ

Toàn bộ Tuyến Đường

3B

1

250.000

13

Đường phân lô khu C(C1, C2, C3, C4)

Toàn bộ tuyến đường

3B

1

250.000

14

Tôn Thất Tùng

Trần Hưng Đạo

Trần Phú

2D

1

400.000

Tiếp

Lê Hồng Phong

2E

1

350.000

Tiếp

Vành đai

3B

1

250.000

15

Quang Trung

Lý Thái Tổ

Lê Quý Đôn

2C

1

450.000

Tiếp

Nguyễn Văn Linh

2D

1

400.000

16

Lê Lai

Trần Hưng Đạo

Lê Quý Đôn

2A

1

650.000

Tiếp

Nguyễn Văn Linh

2C

1

450.000

17

Phạm Văn Đồng

Trần Hưng Đạo

Lý Thái Tổ

2A

1

650.000

Tiếp

Nguyễn Văn Linh

2C

1

450.000

18

Nguyễn Chí Thanh

Quang Trung

Khu QH nhà văn hóa

2C

1

450.000

19

Đường song song ở phía bắc liền kê đường Nguyễn Văn Linh

Lê Lai

Nguyễn Du

2D

1

400.000

Tiếp

Hết đường

3A

1

300.000

20

Đường song song ở phía Nam liền kề đường vành đai

Lê Lai

Nguyễn Du

2E

1

350.000

Tiếp

Hết đường

3B

1

250.000

21

Đường vành đai phía bắc thị trấn

Lê Hồng Phong

Lê Lai

3A

1

300.000

Tiếp

Nguyễn Du

2E

1

350.000

Tiếp

Hết đường

3B

1

250.000

22

Đường ở phía bắc song song liền kề với đường Vành đai phía bắc

Toàn bộ tuyến đường

3C

1

220.000

23

Đường đã bê tông hóa

Trần Hưng Đạo

Lê Quý Đôn

2B

1

500.000

Tiếp

Hết đường

2D

1

400.000

24

Đường chưa được bê tông hóa

Trần Hưng Đạo

Lê Quý Đôn

2E

1

350.000

Tiếp

Hết đường

3B

1

250.000




Đường nhánh từ đầu cầu Châu Khê

Hết khu dân cư tổ dân phố 1

3C

1

220.000

25

Đường nhánh phía nam Trần Hưng Đạo, khu B

Từ trường cấp 1 thị trấn

Đường xuống hồ nước đối diện UBND huyện

3B

1

250.000

Tiếp

Hết chợ phía Nam (Tuệ tĩnh)

3C

1

220.000

26

Các đoạn đường nhánh vuông góc với đường Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Văn Linh

Hết đường

3C

1

220.000

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 11.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   60   61   62   63   64   65   66   67   68




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương