A. BẢng giá CÁc loạI ĐẤt thành phố pleiku năM 2011


A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHƯ PƯH - NĂM 2011



tải về 11.59 Mb.
trang66/68
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích11.59 Mb.
#33706
1   ...   60   61   62   63   64   65   66   67   68

A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHƯ PƯH - NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)

Bảng số 1: Bảng giá đất ở tại Thị trấn Nhơn Hòa

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1 Mặt tiền đường phố

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến <6m

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước < 3,5m

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến m thứ 100

Từ mét >100 m đến m thứ 200

Từ mét > 200 m đến hết hẻm

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến m thứ 100

Từ mét > 100m đến m thứ 200

Từ mét >200 m đến hết hẻm




(1)

(2a)

(2b)

(3a)

(3b)

(4a)

(4b)

1A

4.400.000

1.300.000

920.000

710.000

670.000

460.000

420.000

1B

4.000.000

1.200.000

830.000

640.000

600.000

420.000

380.000

1C

2.900.000

850.000

590.000

460.000

430.000

300.000

270.000

1D

2.200.000

660.000

480.000

370.000

350.000

240.000

220.000

1E

1.800.000

540.000

400.000

300.000

280.000

200.000

180.000

1F

1.600.000

500.000

340.000

255.000

250.000

165.000

150.000

2A

1.150.000

350.000

240.000

190.000

180.000

120.000

110.000

2B

950.000

300.000

200.000

150.000

140.000

110.000

95.000

2C

820.000

250.000

180.000

140.000

130.000

100.000

90.000

2D

780.000

230.000

170.000

135.000

120.000

95.000

85.000

2E

750.000

225.000

165.000

130.000

115.000

90.000

80.000

2F

670.000

200.000

150.000

110.000

100.000

85.000

80.000

3A

620.000

190.000

140.000

100.000

90.000

80.000

75.000

3B

580.000

175.000

130.000

95.000

85.000

80.000

75.000

3C

520.000

155.000

115.000

88.000

83.000

78.000

70.000

3D

450.000

135.000

100.000

75.000

72.000

70.000

68.000

3E

400.000

125.000

90.000

72.000

70.000

66.000

65.000

3F

390.000

120.000

88.000

70.000

68.000

64.000

63.000

4A

370.000

110.000

86.000

65.000

63.000

62.000

61.000

4B

340.000

100.000

85.000

64.000

62.000

61.000

60.000

4C

330.000

95.000

80.000

63.000

62.000

61.000

60.000

Bảng số 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Xã Ia Rong

- Khu vực 1

250.000

220.000

180.000

140.000

-

-

- Khu vực 2

100.000

70.000

-

-

-

-

- Khu vực 3

60.000

50.000

40.000

30.000

-

-

2

Xã Ia H’rú

- Khu vực 1

600.000

400.000

350.000

-

-

-

- Khu vực 2

200.000

150.000

100.000

70.000

-

-

- Khu vực 3

60.000

50.000

40.000

30.000

-

-

3

Xã Ia Dreng

- Khu vực 1

150.000

120.000

90.000

80.000

-

-

- Khu vực 2

70.000

60.000

40.000

30.000

-

-

4

Ia Phang

- Khu vực 1

950.000

800.000

700.000

500.000

380.000

180.000

- Khu vực 2

250.000

160.000

140.000

100.000

-

-

- Khu vực 3

80.000

60.000

50.000

40.000

-

-

5

Xã Chư Don

- Khu vực 1

300.000

200.000

120.000

-

-

-

- Khu vực 2

90.000

80.000

70.000

60.000

-

-

- Khu vực 3

50.000

40.000

30.000

-

-

-

6

Xã Ia Le

- Khu vực 1

900.000

600.000

500.000

400.000

350.000

300.000

- Khu vực 2

180.000

120.000

-

-

-

-

- Khu vực 3

90.000

80.000

60.000

50.000

40.000

-

7

Xã Ia Blứ

- Khu vực 1

250.000

230.000

220.000

150.000

120.000

-

- Khu vực 2

100.000

90.000

80.000

70.000

-

-

- Khu vực 3

60.000

50.000

40.000

30.000

-

-

8

Xã Ia Hla

- Khu vực 1

100.000

85.000

50.000

-

-

-

- Khu vực 2

45.000

40.000

30.000

-

-

-

Ghi chú: Cách xác định vị trí, khu vực áp dụng cho bảng số 2:

1/ Xã Ia Le:

- Khu vực 1,2 vị trí 1, 2, 3, 4,5, 6 : Áp dụng cho đường Quốc lộ 14 và đường liên xã đi xã Ia Blứ.

- Khu vực 3, vị trí 1: Áp dụng cho các đường có chiều rộng > 6m.

- Khu vực 3, vị trí 2: Áp dụng cho các đường có chiều rộng > 5m.

- Khu vực 3, vị trí 3: Áp dụng cho các đường có chiều rộng > 4m.

- Khu vực 3, vị trí 4: Áp dụng cho các đường có chiều rộng > 3m.

- Khu vực 3, vị trí 5: Áp dụng cho các đường còn lại của xã.

2/ Xã Ia BLứ:

- Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3, 4, 5: Áp dụng cho đường đường liên xã.

- Khu vực 2, vị trí 1:Áp dụng đường thôn Phú Hà, Thiên An có chiều rộng > 6m.

- Khu vực 2, vị trí 2:Áp dụng đường thôn Phú Hà, Thiên An có chiều rộng > 5m.

- Khu vực 2, vị trí 3:Áp dụng đường thôn Phú Hà, Thiên An có chiều rộng > 4m.

- Khu vực 2, vị trí 4:Áp dụng các đường còn lại của thôn Phú Hà, Thiên An.

- Khu vực 3, vị trí 1: Áp dụng cho các đường còn lại có chiều rộng > 6m.

- Khu vực 3, vị trí 2: Áp dụng cho các đường còn lại có chiều rộng > 5m.

- Khu vực 3, vị trí 3: Áp dụng cho các đường còn lại có chiều rộng > 4m.

- Khu vực 3, vị trí 4: Áp dụng cho các đường còn lại của xã.



3/ Xã Ia Phang:

- Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6: Áp dụng cho đường Quốc lộ 14.

- Khu vực 2, vị trí 1: Áp dụng cho các đường bên cạnh Trường Lý Thường Kiệt.

- Khu vực 2, vị trí 2: Áp dụng cho các đường liên thôn các thôn Hòa Lộc, Hoà Thuận, Hòa Thành.

- Khu vực 2, vị trí 3: Áp dụng cho các đường liên thôn các thôn Plei Thơ Nhueng, Chao Pông, Plei Tao, Chư Pố 1, 2.

- Khu vực 2, vị trí 4: Áp dụng cho các đường liên thôn các thôn Hòa Sơn, Plei Phung A, B.

- Khu vực 3, vị trí 1: Áp dụng cho các đường có chiều rộng > 6m.

- Khu vực 3, vị trí 2: Áp dụng cho các đường có chiều rộng > 5m.

- Khu vực 3, vị trí 3: Áp dụng cho các đường có chiều rộng > 4m.

- Khu vực 3, vị trí 4: Áp dụng cho các đường còn lại của xã.



4/ Xã Chư Don:

- Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3: Áp dụng đường liên xã.

- Khu vực 2, vị trí 1: Áp dụng các đường thôn Thơ Ga A, B có chiều rộng > 6m.

- Khu vực 2, vị trí 2: Áp dụng các đường thôn Thơ Ga A, B có chiều rộng > 5m.

- Khu vực 2, vị trí 3: Áp dụng các đường thôn Thơ Ga A, B có chiều rộng > 4m.

- Khu vực 2, vị trí 4: Áp dụng các đường còn lại của thôn Thơ Ga A, B.

- Khu vực 3, vị trí 1: Áp dụng các đường Plei Ngăng, Lốp có chiều rộng > 6m.

- Khu vực 3, vị trí 2: Áp dụng các đường Plei Ngăng, Lốp có chiều rộng > 5m.

- Khu vực 3, vị trí 3: Áp dụng các đường còn lại của thôn Plei Ngăng, Lốp.

5/ Xã Ia H’rú:

- Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3: Áp dụng đường Quốc lộ 14.

- Khu vực 2, vị trí 1, 2, 3, 4, 5: Áp dụng các đường liên thôn, làng đường có chiều rộng > 6m (Theo Bảng 2 phần B) .

- Khu vực 3, vị trí 1: Áp dụng cho các đường có chiều rộng > 6m.

- Khu vực 3, vị trí 2: Áp dụng cho các đường có chiều rộng > 5m.

- Khu vực 3, vị trí 3: Áp dụng cho các đường có chiều rộng > 4m.

- Khu vực 3, vị trí 4: Áp dụng cho các đường còn lại của xã.

6/ Xã Ia Rong:

- Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3, 4: Áp dụng cho đường Quốc lộ 14 và Quốc lộ 25.

- Khu vực 2, vị trí 1, 2: Áp dụng các đường nhựa liên thôn, làng (Theo Bảng 2 phần B).

- Khu vực 3, vị trí 1: Áp dụng cho các đường đất có chiều rộng > 6m.

- Khu vực 3, vị trí 2: Áp dụng cho các đường đất có chiều rộng > 5m.

- Khu vực 3, vị trí 3: Áp dụng cho các đường đất có chiều rộng > 4m.

- Khu vực 3, vị trí 4: Áp dụng cho các đường còn lại của xã.

7/ Xã Ia Dreng:

- Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3, 4: Áp dụng đường liên xã và đường liên thôn rải nhựa

- Khu vực 2, vị trí 1: Áp dụng cho các đường có chiều rộng > 6m.

- Khu vực 2, vị trí 2: Áp dụng cho các đường có chiều rộng > 5m.

- Khu vực 2, vị trí 3: Áp dụng cho các đường có chiều rộng > 4m.

- Khu vực 2, vị trí 4: Áp dụng cho các đường còn lại của xã.



8/ Xã Ia Hla:

- Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3: Áp dụng đường liên xã và đường liên thôn rải nhựa

- Khu vực 2, vị trí 1: Áp dụng cho các đường có chiều rộng > 5m.

- Khu vực 2, vị trí 2: Áp dụng cho các đường có chiều rộng > 4m.

- Khu vực 2, vị trí 3: Áp dụng cho các đường còn lại của xã.

Bảng số 3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, phi nông nghiệp khác

- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, phi nông nghiệp khác tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở theo loại đường, khu vực, vị trí tương ứng.



Bảng số 4: Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

01

Ia Rong

20.000

18.000

16.000

02

Xã Ia H’rú

22.000

18.000

-

03

Xã Ia Dreng

18.000

14.000

10.000

04

Ia Phang

22.000

20.000

18.000

05

Xã Ia Le

20.000

16.000

12.000

06

Xã Ia Blứ

20.000

16.000

10.000

07

Xã Ia Hla

16.000

12.000

8.000

08

Xã Chư Don

16.000

8.000

-

09

Thị trấn Nhơn Hòa

30.000

28.000

26.000

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 11.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   60   61   62   63   64   65   66   67   68




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương