43 Bài học tiếng Anh căn bản Cho người tiếp thị bán hàng Chủ đề 1: Welcoming and seeing Off Guests



tải về 1.04 Mb.
trang11/15
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích1.04 Mb.
#21125
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

Notes – Ghi chú

  1. I’m sorry to hear it.
    Tôi lấy làm tiếc khi nghe như vậy.

  2. We did find a locket on a chair there last night.
    Chúng tôi thực sự nhìn thấy đồ trang sức trên ghế đằng
    kia tối hôm qua.


  3. I’ll tell the chef about it.
    Tôi sẽ báo với đầu bếp về chuyện này.

  4. Leave it to us, and we’ll arrange everything for you.
    Hãy để cho chúng tôi, và chúng tôi sẽ sắp xếp mọi thứ cho
    bạn.


Useful sentences – các câu hữu dụng

  1. Excuse me, but could you tell me what the trouble is?
    Xin lỗi, nhưng bà có thể cho tôi biết có chuyện rắc rối gì
    vậy?


  2. I’m sorry to learn that. When and where did you last see it?
    Tôi rất tiếc khi biết được điều đó. Lần cuối cùng bà thấy
    nó là ở đâu và khi nào?


  3. Would you please describe it for me?
    Xin bà miêu tả nó?

  4. It is rare for things to disappear in our restaurant.
    trong nhà hang của chúng tôi các đồ đạc ít khi bị biến
    mất.


  5. Is anything wrong, madam?
    Có sai sót gì không thưa bà?

  6. I do apologize for this unfortunate incident.
    Tôi thành thật xin lỗi về sự cố này.

  7. We have a selection of vegetarian dishes.
    Chúng tôi có các món ăn chay được chọn lọc.

  8. We guarantee the meat is pure beef.


Chúng tôi bảo đảm rằng món thịt này được làm hoàn toàn

từ thịt bò.

  1. Our restaurant caters for various religion.
    Nhà hang chúng tôi cung cấp thức ăn thích hợp với nhiều
    tôn giáo khác nhau.


  2. We offer special menus for different diets.
    Chúng tôi có những thực đơn đặc biệt với những món ăn
    kiêng khác nhau.


  3. Will there be any special dietary requirement?
    Có ai có nhu cầu ăn kiêng đặc biệt không?

  4. We’ll satisfy all our guests whatever their religion or state of
    health may be.
    Chúng tôi sẽ làm hài long mọi thực khách bất kể họ theo
    tôn giáo nào hoặc tình trạng sức khoẻ ra sao.


Exercises – Bài tập

    1. Answer the following questions:
      Trả lời các câu hỏi sau.

  1. Suppose you are a waiter. What should you say if a guest
    tells you he has found something missing?

  2. What should you do after you learn that?

  3. What should a waiter say if a guest offers him some tips?

  4. When should a waiter say, “Hope you will ẹnjoy your stay
    with us”?

  5. When should a waiter say, “Hope you enjoyed your stay
    with us”?

  6. What should a waiter ask the guest who h as ordered Veal
    steak?

  7. What should a waiter do if a guest tells him that he is a Mos-
    lem?

  8. What should a waiter do if he has found something a guest
    lost?



    1. Complete the following dialogs:
      Hoàn thành các đoạn hội thoại sau.

  1. Guest: Could you help me ?
    Waiter. Y es,__________._____________________?
    G: I couldn’t find my camera. I think I may have left it in
    your restaurant.
    W:______________._________________________?
    G: At 9:00 last night.
    W: _____________________?
    G: I think I put it somewhere near the window.
    W:_____________________?
    G: Y es, it’s mine. Thank you.
    W:____________________?

  2. G: You see, I’m a Moslem.
    W:___________________._______________
    _____________.
    G: Thank you.
    W:_____________________.

  3. G: Would you please do me a favour?
    W:_______________________?

G: I’m a diabetic.
W: Oh, I see. I’ll________________________.
leave _________________________. I’m sure
______________________________.

. Make situationl dialogs:


Hãy thành lập các đoạn hội thoại với tình huống cho sẵn.
Situation A. A guest tells you his ring is missing. He is sure it is
some where in your restaurant. You help him.

Situation B. A guest orders some vegetable dishes. He tells


you that he is a vegetarian.

V. Put the following into Vietnamese:


Đổi các câu sau đây sang tiếng Việt.
Many people have to be careful about their food. It is some-
times difficult for them to travel. However, nowadays they make
arrang ements with the hotel to prepare the kind of food they are
able to eat. Some people who are ill or who are allergic to cer-
tain foods or spices have special menus prepared. Others who
have to whatch their weight avoid fattening foods. A few people,
those who are vegetarians, never eat meat, poultry or fish.

Chủ điểm 30

Room Service

Dịch vụ phòng

Dialog a: Taking Orders

Scene: It is in the morning. Mr brown rings the room service

Section. He would like to have breakfast in the room. a
clerk (C) answers the call.

C: Good morning. This is Room Service Section. May I

help you ?

G: I’d like to have breakfast in my room.

C: Yes, sir. May I have your room number ?

G: Room 826.

C: Yes, Room 826. What would you like to have, Ameri-

can breakfast or Continental breakfast ?

G: Continental breakfast, please.

C: What kind of juice would you like to have, orange juice

or lemon juice ?

G: Have a got tomato juice ?

C: Yes, sir.

G: Then I’d like to have tomato juice.

C: Coffee or tea, sir?

G: Black coffee, please.

C: How many people do you have, sir ?

G: Just for one.

C: Sir, you’d like to have Continental breakfast with tomato

juice and black coffee for one person. Is there anything

else you’d like to have ?

G: No. Not for the time being.

C: Thank you, sir. You breakfast will be sent to your room

In ten minutes. Good bye, sir. Thank you for calling.

G: Good bye.

Hội thoại A: Nhận món đặt

Bối cảnh: Vào buổi sáng. Ông Brown gọi điện thoại với bộ

phận dịch vụ phòng. Ông ta muốn ăn sáng ở trong

phòng. Cô thư ký (C) trả lời điện thoại.

C: Xin chào. Đây là bộ phận dịch vụ phòng. Tôi có thể

giúp gì cho ông?

G: Tôi muốn ăn sang ở trong phòng của tôi.

C: Vâng, Thưa ông. Tôi có thể biết số phòng của ông ?


G: Phòng 826.

C: Vâng, phòng 826. Ông muốn dung gì, bữa sang kiểu

Mỹ hay kiểu Âu?

G: Kiểu Âu.

C: Loại trái cây nào ông muốn, nước cam hay nước

chanh.


G: Cô có nước cà chua?

C: Có, thưa ông.

G: Vậy thì tôi muốn uống nước ép cà chua.

C: Cà phê hay trà thưa ông?

G: Cà phê đen.

C: Bao nhiêu người thưa ông?

G: Chỉ một người.

C: Thưa ông, ông muốn ăn sang kiểu Âu với nước ép cà

chua và cà phê đen cho một người. Ông có muốn gì

khác?


G: Không. Không phải cho lúc này.

C: Cảm ơn ông. Trong mười phút nữa đồ ăn sáng sẽ

được đưa tới phòng của ông. Tạm biệt ông. Cảm ơn

đã gọi.


G: Tạm biệt.

Dialog B: Delivering Breakfast

Scene: A waiter delivers the breakfast to Room 826. He knocks

at the door.

W: Room Service. May I come in?

G: Come in, please.

W: Good morning, sir. Here is the breakfast you’ve ordered.

G: Put it on the table, please.

W: I’ve brought a newspaper for you to read at breakfast.

Here you are.

G: Oh, it’s very nice of you. What should I do with the plates

when I finish the breakfast?

W: Just leave them on the table, sir. We’ll come and col-

lect them later.

G: I see.

W: Would you like to have something more besides the

breakfast, sir.

G: Nothing at the moment. But a friend of mine is coming

over. We’d like to have a working lunch in the room.

How do I get in?

W: You can dial 7 to call Room Service and order what-

ever you like for lunch.

G: Thank you very much.

W: You’re welcome. Now, would you please sign the bill,

sir?


G: Here you are.

W: Thank you, sir. Good-bye and have a nice day.



Hội thoại B: Giao thức ăn điểm tâm

Bối cảnh: Người hầu bàn giao thức ăn điểm tâm tới phòng

826. Anh ta gõ cửa.

W: Dịch vụ phòng đây.Tôi có thể vào?

G: Mời vào.

W: Xin chào ông. Đây là bữa sang ông đã đặt.

G: Hãy để trên bàn.

W: Tôi mang một tờ báo tới cho ông đọc lúc ăn sang. Đây

Thưa ông.

G: Ồ, anh rất tốt. Tôi làm gì với những cái đĩa này khi

Tôi ăn xong.

W: Hãy để ở trên bàn thưa ông. Chúng tôi sẽ đến lấy

Chúng sau.

G: Tôi biết.

W: Ông còn muốn gì cùng với bữa ăn sang không, thưa

Ông?


G: Không có gì vào lúc này. Nhưng một người bạn của

tôi sẽ đến. Chúng tôi muốn có bữa ăn trưa làm việc

trong phòng. Làm sao tôi có được.

W: Ông có thể quay số 7 để gọi dịch vụ phòng và đặt bất

kỳ điều gì ông thích cho buổi ăn trưa.

G: Cảm ơn rất nhiều.

W: Không có chi. Nào, ông làm ơn ký vào hoá đơn.

G: Thưa ông đây.



W: Cảm ơn ông. Tạm biệt và chúc một ngày tốt lành.
Word List – Danh mục từ

  • Section : phần, bộ phận

  • Besides : thêm vào

  • Lemon : chanh

  • Sign :

  • Deliver : giao

  • Bill : hoá đơn thanh toán

  • Plate : đĩa

  • Do with : cần làm gì

  • Collect : thu gom

Notes – Ghi chú

    1. May I know your room number?
      Tôi có thể biết số phòng?

    2. Your breakfast will be sent to your room in ten minutes.
      Bữa điểm tâm sẽ được đưa đến phòng trong mười phút
      nữa.


    3. Room Service. May I come in ?
      Dịch vụ phòng đây. Tôi có thể vào?

    4. Would you like something more besides the breakfast, sir?
      Ông có muốn gì bên cạnh những món điểm tâm.

    5. Would you please sign the bill, sir ?
      Làm ơn ký vào hoá đơn thưa ông.

Useful Sentences – Các câu hữu dụng

  1. Breakfast can be served in your room from 7 o’clock to 10
    o’clock.
    Bữa ăn sang có thể được phục vụ tận phòng từ 7:00 đến
    10:00

  2. Sir, at what time would you like to have your lunch ?
    Ngài muốn dung bữa ăn trưa vào lúc mấy giờ ạ?



  1. Which do you prefer, pineapple juice or grapefruit ?
    Ông thích nước khoáng hay nước bưởi ?

  2. Your room number, please.
    Xin ông vui long cho biết số phòng.

  3. I’m sorry, but we haven’t got any more tomato juice. How
    about apple juice ?
    Tôi rất lấy làm tiếc, nhưng chúng tôi đã hết nước cà chua
    rồi. Ông dung nước táo nhé?


  4. Is there anything else I can serve you ?
    Ông có cần phục vụ gì nữa không ?

  5. There will be a waiter of 15 minutes, madạm.
    Xin đợi 15 phút nữa, thưa bà.

  6. I’m the waiter from Room Service. I’ve brought you the break-
    fast.
    Tôi là nhân viên phục vụ phòng. Tôi đã mang cho ông
    bữa ăn sang.


  7. Anything else you’d like to have besides the American
    breakfast ?
    Ngoài những bữa ăn sang theo kiểu Mỹ, ông còn muốn dung them
    món gì nữa không ?


  8. Well come to collect the plates in 40 minutes.
    40 phút nữa chúng tôi sẽ đến dọn đĩa.

  9. Now, please sign here, sir.
    Bây giờ xin ông vui long ký vào đây.

  10. If you want to have breakfast in your room, you can use the
    Door knob menu or phone the Room Service.
    Nếu ông thích ăn sang trong phòng của mình, ông có thể
    sử dụng thực đơn ở nơi tay nắm cửa hoặc gọi điện thoại
    cho bộ phận phục vụ phòng.


Exercises – Bài tập

    1. Answer the following question:

Trả lời các câu hỏi sau.

  1. What should a room service clerk say when he picks up the
    telephone receiver ?

  2. What information should the guest tells him he would like
    to have Continental breakfast ?

  3. Do you think it necessary to tell the guest how long it will
    take to deliver the breakfast to his room ?

  4. What should the waiter say when he brings the breakfast to
    the guest room and knocks at the door ?

  5. What should the guest do if he would like to have lunch in
    his room?

  6. What should the waiter ask the guest to do before leaving
    the guest room?

    1. Complete the following dialogs:
      Hoàn thành các đoạn hội thoại sau.

      1. Waiter: __________. ___________. ____________ ?
        Guest: This is George Smith speaking. Room 453. I’d like
        to have breakfast in my room.
        W: _____________, Mr Smith ?
        G: American breakfast, with coffee and tomato juice.
        W: ________________, sir ?
        G: For two, please.
        W: Mr Smith, ___________________.
        _________________.
        G: Yes, you are right.
        W: ________________. Thank you for calling.

__________________.

      1. W: May I come in?____________________.
        G: Come in, please.
        W: Good morning, sir. _________________.
        G: Just put it on the table.
        W: __________________?
        G: No, I think that’s enough for me.
        W: ____________________?
        G: Here you are.
        W: __________________. ___________________.

    1. Make situational dialogs:
      Hãy thành lập các đoạn hội thoại với tình huống cho sẵn.

Situation A: Mrs Alice Smith calls the Room Service Section.

She would like to have Continental breakfast in her


room. She says she is hungry.

Situation B: A waiter sends the breakfast to Mrs Smith’room.

She asks him something about Chinese food. The
waiter suggests that she go to Rose Restauran.


  1. Put the following into Vietnamese:
    Đổi các câu sau đây sang tiếng Việt.

Room Service is an important part of the Food and Bever-

age Department. Guests usually give their calls to Room Ser-

Vice by phone. The clerk who takes the order gives it to a waiter.

Then the waiter sends what the guest ordered to his room.

Sometimes Room Service waiters serve cocktail parties or din-

Ner in the guest rooms. They are salesmen as well as waiters.

Guests like to talk with waiters in their room, and they feel com-

Fortable if the waiters can speak their language.



Chủ điểm 31

Complaints

Những lời than phiền

Dialog A: Complaining About Stale Food

Scene: Mr Brown is having his dinner in the restaurant. He calls

the waiter.

G: Waiter!

W: Yes, sir. Is everything to your satisfaction ?

G: No. The prawn is not fresh.

W: Oh, I’m awfully sorry to hear that. It is unusual as we

have fresh prawns from the market every day. We will


look into the matter right away, sir.

G: What’s the use of it ? It’s not fresh and I’m not happy

with it.

W: I’m terribly sorry. Would you like to try something else?

That will be on the house, of course.

G: No, I’ve an appointment in haft an hour. I must go now.

W: I see. I am sure everything will be all right again the

Next time you come.

G: I’m afraid I won’t risk it.

W: I have every confidence in our chef. Just give us an-

other chance, sir. You’ll find this restaurant really live
up to it’s name.

G: All right. I’ll try again.


W: Thank you very much.

G: Bill, please.

W: It’s all on the house, sir.

G: Thank you then. Good-bye.

W: Good-bye, and hope to see you soon.

Hội thoại A: Than phiền về thức ăn không

tươi.

Bối cảnh: Ông Brown đang ăn cơm tối trong nhà hang. Ông ta

gọi người hầu bàn.

G: Bồi!

W: Vâng, thưa ông. Mọi thứ đều ổn cả phải không ạ?

G: Không. Món tôm thì không tươi.

W: Ồ, tôi lấy làm tiếc vô cùng khi nghe như vậy. Điều

này thật bất thường bởi vì chúng tôi mua tôm tươi ở
chợ mỗi ngày. Thưa ông,chúng tôi sẽ xem xét vấn đề
này.

G: Như thế để được gì? Nó không tươi và tôi không hài



lòng về nó.

W: Tôi xin lỗi. Ông có muốn dung món khác? Dĩ nhiên



chúng tôi không tính tiền.

G: Không. Tôi có cuộc hẹn trong nửa giờ tới. Tôi phải đi



bây giờ.

W: Tôi hiểu. Tôi chắc chắn mọi thứ sẽ ổn vào lần tới.

G: Tôi e rằng tôi sẽ không giám liều.

W: Tôi rất tự tin về đầu bếp của chúng tôi. Hãy cho



chúng tôi một cơ hội khác thưa ông. Ông sẽ nhận thấy
thấy rằng nhà hang nay thật sự phù hợp với tên của nó.

G: Được tôi sẽ thử lại một lần nữa.

W: Cảm ơn nhiều.

G: Làm ơn cho xin hoá đơn.

W: Không tính tiền thưa ông.

G: Cảm ơn. Tạm biệt.

W: Và hy vọng sẽ sớm gặp lại ông.

Dialog B: Complaining about Slow Service

Scene: Mr and Mrs Smith have waited for the meal they ordered

for about haft an hour. Now, Mr Smith calls the head

waiter.


G: Head waiter! I want to have a word with you.

H: Yes, sir. I’ll be with you in a minute. Is there anything

else you’d like to have, sir?

G: Anything else? We have been kept waiting herefor al-

most an hour for the meal!

H: I’m terribly about that, sir. There might be some-

thing wrong. You see, were short of help to day. I’ll see
to it at one. Would you like to try some drink while
waiting? With our compliments, of course.

G: Well, another two martinis.

H: Yes, sir. One moment, please. Here you are. I’ll be back

in a minute.


(He serves the guest drinks, A few minutes later)
Here are the dishes you ordered, sir and madam.

G: Thank you.

H: I’m very sorry to have kept you waiting. I wish I could

have known earlier.

G: That’s all right.

H: Thank you for your understanding. I assure you it won’t

happen again. Please take your time and enjoy your-
selves, sir and madam.

Hội thoại B: Than phiền về sự phục vụ chậm

chạp.

Bối cảnh: Ông và bà Smith đợi bữa ăn mà họ đã đặt khoảng nửa

giờ. Bây giờ ông Smith gọi người trưởng hầu bàn.

G: Trưởng hầu bàn, tôi muốn nói với anh.

H: Vâng, thưa ông.Tôi đến ngay thôi. Ông cần món gì

khác ông?

G: Điều gì khác? Chúng tôi đã phải chờ bữa ăn gần một

giờ đồng hồ.

H: Tôi xin lỗi về điều đó, thưa ông. Có lẽ bị trục trặc gì đó.

Ông biết đó, hôm nay chúng tôi thiếu người giúp việc?


Tôi sẽ giải quyết ngay. Ông có muốn uống gì trong khi
đợi? Dĩ nhiên với long chân thành của chúng tôi.

G: Nào, cho hai ly martini nữa.

H: Vâng, thưa ông. Làm ơn đợi một chút. Thưa ông đây.

Tôi sẽ trở lại lát nữa.


(Một vài phút sau đó anh ta mang cho khách thức
uống)
Đây là những món ông bà đã đặt thưa ông bà.

G: Cảm ơn.

H: Tôi xin lỗi vì đã để ông bà chờ lâu. Tôi ước là tôi có

thể biết sớm hơn.

G: Được.

H: Cảm ơn ông đã hiểu ra. Tôi đảm bảo với ông rằng



điều đó sẽ không xảy ra nữa. Cứ thong thả mà thưởng
thức thưa ông bà.

Word list – Danh mục từ

  • complaint : lời than phiền

  • risk : gặp nguy hiểm

  • complain : than phiền

  • live up to : cư xử phù hợp

  • satisfaction : sự hài long

  • compliment : biểu lộ sự khen ngợi, tán thành

  • market : thị trường, chợ

  • understanding : sự hiểu

  • terribly : rất

  • appointment : cuộc hẹn

  • assure : đảm bảo

Notes – Ghi chú

    1. Is everything to your satisfaction?
      Mọi thứ làm hài lòng ông chứ?

    2. I’m awfully sorry to hear that.
      Tôi vô cùng xin lỗi khi nghe hư vậy.

    3. That’ll be on the house, of course.
      Cảm ơn vì sự khen ngượi của ông.

    4. I wish I could have known earlier.
      Ước gì tôi biết sớm hơn.

    5. Thank you for your understanding. I assure you it won’t hap-
      pen again.
      Cám ơn vì ông đã hiểu. Tôi chắc chắn với ông rằng điều
      đó sẽ không xảy ra nữa.

Useful Sentences – Các câu hữu dụng

  1. I’m sorry, madam. There must be some mistake.
    Xin lỗi bà, chắc có sự nhầm lẫn nào đấy.

  2. I do hope you will accept our apologies:
    Tôi hy vọng bà sẽ chấp nhận lời xin lỗi của tôi.

  3. I’m sorry to have caused you so much trouble, but I’ll man-
    age to solve the problem before long.

  4. Tôi xin lỗi đã gây cho bà nhiều rắc rối, nhưng tôi sẽ cố
    gắng xoay xở để giải quyết mọi chuyện sớm.

  5. I’ll make a note of that, sir. Everything will be taken care of.
    Tôi sẽ lưu ý về điều đó. Mọi thứ đều phải được chăm sóc.

  6. I’ll report to the manager and we’ll investigate it later.
    Tôi sẽ báo cáo với người quản lý và chúng tôi sẽ điều tra
    sự việc sau.

  7. I’m terribly sorry about that,sir. We have been kept unusu-
    ally busy this evening.
    Tôi vô cùng hối tiếc về chuyện đó, thưa ông. Tối hôm nay
    chúng tôi bận rộn quá.

  8. Sorry, madam. I can give you something else if you’d like.
    That’ll be on the house, of course.
    Xin lỗi, thưa bà. Tôi có thể đưa bà thứ khác nếu bà muốn
    và dĩ nhiên là miễn phí.

  9. We appreciate your understanding very much. Thank you.
    Chúng tôi rất cảm kích sự thong cảm của ông. Xin cảm ơn
    ông.

  10. I’ll take it back if you don’t like. Perhaps you would like to
    choose another wine instead, sir.
    Nếu ông không thích thì tôi sẽ mang nó đi. Nhưng có lẽ
    ông cũng muốn chọn một loại rượu vang khác chứ, thưa
    ông.

  11. Would you mind stepping aside and explain to me what
    exactly happened ?
    Phiền ông bước qua một bên và giải thích cho tôi biết
    chính xác là điều gì đã xảy ra.

  12. I’ll get the manager for you. But I’m afraid that he’ll say the
    same. We have very clear instructions about it and we must
    follow them.
    Tôi sẽ đi mời người quản lý cho ông. Nhưng tôi e rằng ông
    ta cũng sẽ nói như vậy thôi. Chúng tôi đã có những hướng
    dẫn rất rõ ràng về điêu đó và chúng ta phải tuân theo

những hướng dẫn đó.

  1. If you wait a moment, I’ll ask our manager to come and deal
    with you request.
    Xin ông đợi một chút, tôi sẽ đi mời người quản lýđén giải
    quyết yêu cầu của ông.

Каталог: data -> file -> 2014 -> Thang05
2014 -> NGÂn hàng nhà NƯỚC
2014 -> KỲ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớP 12 thpt năm họC 2013 – 2014
2014 -> SỞ giáo dục và ĐÀo tạo kỳ thi chọn học sinh giỏi lớP 9 CẤp tỉnh năm họC 2013-2014 quảng ngãi ngày thi : 22/3/2014 Môn : toán thời gian làm bài: 150 phút
2014 -> Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-cp ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
2014 -> Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 06 năm 2010
2014 -> Căn cứ Nghị định số 94/2008/NĐ-cp ngày 22/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
2014 -> Căn cứ điều 50 Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001
Thang05 -> PHẦN 1: Chọn nhiều câu đúng: Các phương tiện giữ gan bao gồm

tải về 1.04 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương