43 Bài học tiếng Anh căn bản Cho người tiếp thị bán hàng Chủ đề 1: Welcoming and seeing Off Guests



tải về 1.04 Mb.
trang10/15
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích1.04 Mb.
#21125
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

CHỦ ĐIỂM 26:

RESERVATION

VIỆC ĐẶT TRƯỚC BÀN ĂN

Scene A: the telephne in swan house rings .a captain (C) an-swers the call.

C: good morning .the Swan House. Li ming speaking .may I help you?

G: what time do you open this evenning

C: we open at six thirty. Madam.and we take the last or-ders at ten thirty.

G: well,I’d like to reserve a table for four this evening.

C: yes madam .what time would you like to have your table?

G: about seven I think.

C: a table for four at seven this evening. May I have your name,madam?

G: Leavens, Mary Leavens

C: thank you,mrs Leavens. WE look forward to having you tis evening

G: oh, one more thing .any chace of a table by the window? We’d like to enjoy the night view of Shanghai.

C: I see. Leave it to me.WE will try our best. Is their anything else I can do for you ?

G: no thanks.good bye

C: Good bye ,mrs Leaven . and have a good day



Hội thoại A: Đặt trước bàn ăn qua điên thoại

Bối cảnh :điên thoại ở trong Swan House reo lên .Đội trưởng (c) trả lời điên thoại .

C: xin chào Swan house. Lý minh đang nói đây . tôi có thể giúp bà

G: chiều nay mấy giờ thì anh mở cứa

C: chúng tôi mở lúc 6 giờ 30 , thưa bà .và chúng tôi nhậ việc đặt cuối cùng vào lúc 10 giờ 30

G: nào tôi muốn đặt bàn 4 người chiều nay

C: vâng thư bà bà muốn mấy giờ

G: khoảng 7 giờ ,tôi nghĩ vậy

C: một bàn cho 4 người .7 giờ tối nay .tôi có thể biết tên bà

G: leaven ,mary leaven

C: cam on bà chúng tôi mong gặp bà tối nay

G: ồ còn một điều nữa .có bàn nào gần cửa sổ không ?chúng tôi muốn thưởng thức cảnh đêm của thượng hải

C: tôi hiểu để đó cho tôi .chúng tôi sẽ cố gắng hết sức .còn điều gì khác nữa không bà ?

G: không cảm ơn .tạm biệt

C: tạm biệt bà chúc một ngày tốt lành

Dialog B: dealing with a complaint about Reservation

Scene : mrs leavens and her friends come into the restaurant in the evening .A hostess (h) greets them

H: good evening ladies and genlemen. Do you have a reservation ?

G: we have booked a table for four. The name Mary leavens

H: One moment please

Oh ,I’d afraid that there is no table reservation marked in that name madam

G: what ! I phoned this morning muself and I was promised a window table.

H: I see. There must be some mistake . I do apologise for that ,mrs Leaven. WE have a nice table for you ,but I’m afraid that it is not by the window.

G: well,we’ll have it .but I must tell you I’m muchdisappointed with your service

H: I’m awfully sorry .well report it to the manager and he”ll look into the matter.i beleave such things won’t happen again. And well do our best to make your evening here a pleasant one. This way , please.



Hoi thoai B : giải quyết lời than phiền vê viefc đặt truwowc bàn

Bối cánh : bà Leaven và những người bạn của bà đén nhà hàng vào buổi tối đó. Người chủ (H) chào họ.

H: Xin chào quy vị. quý vị có dặt trước không?

G: chúng tôi dã đặt một bàn cho 4 người. tên là Mary Leavens.

H: Xin chờ một chút bà Leavens. ồ tôi e rằng không có bàn cho 4 người tên là Mary Leavens.

G: cái gì? Chính tôi gọi điện thoại sáng nay và tôi dược hứa có một bàn gần cửa sổ.

H: Tôi hiểu, có lẽ có sự nhầm lẫn. tôi thật sự xin lỗi về chuyện đó, bà Leavens. Chúng tôi có một bàn thoải mái cho quý vị, nhưng toi e rằng nó không gần cửa sổ.

G: Nào, để chúng tôi thử. Nhưng tôi phải nói với bà rằng tôi thật thất vọng về sự phục vụ của bà.

H: Tôi thành thật xin lỗi bà Leavens. Tôi sẽ thông báo với ông quản lý và ông ta sẽ xem xét. Tôi tin rằng những điều như vậy sẽ không sảy ra nữa.và chúng tôi sẽ cố gangswheets sức để làm cho buổi tối của bafowr đây thật dễ chụi. mời đi dường này.

Word list –Danh muc từ

Swan book: con thiên nga

Book: đặt

Captain: đội trưởng

Mark : đánh dấu

Chance: cơ hội

Night view: cảnh đêm

Apologise: xin lỗi

Deal with : xử lý giải quyết

Complaint: than phiền

Awfully : rất

NOTE –GHI CHÚ

1.good morning the swan house. Liming speaking .may I help you

Xin chào swan house .li ming đây tôi có thể giup gi cho bạn

2.and we take the last order and ten thirty

Và chúng nhận việc đặt hạn chót là 10 giờ 30

3.what time would you like to have your table ?

Bạn muốn có bàn lúc mấy giờ ?

4 .is there any thing else I can do for you ?

Còn điều gì khác tôi có thể làm cho bà?

5.I do apologise for that

Tôi thật sự xin lỗi về điều đó

USEFUL SENTENCES_ CÁc câu hữu dụng


  1. how many people do you have madam ?

thưa bà bà có bao nhiêu người

  1. how many people are there in all

tất cả có bao nhiêu người ?

  1. who’s the reservation for?

Đặt bàn cho ai
4. what time would you like ?

ông muốn đặt ban vào mấy giờ

5.I’m fraid we only serve lunch till 2:30:pm

Tôi e rằng chỉ phục vụ giờ ăn trưa tới 2 giờ 30 chiều

6. very good sir. We looking forward seeing you soon

Rất tốt chúng tôi mong chờ thấy ông sớm



  1. I’m afraid we’re fully booked at time

Chúng toi e rằng chúng tôi được đặt hết vào thời điểm đó

  1. we open round the clock

chúng tôi mở cửa suốt ngày đêm

  1. I’m sorry thể are’nt any table left for .., but we can give you a table at …

Tôi xin lỗi không còn bàn nào trống nhưng tôi có thể sắp xếp một bàn vào lúc ..

  1. I regret to say we can’t guarantee,but we’ll do our best .

Tôi rất tiếc khi nói rằng chúng tôi không bảo đảm .nhưng chúng tôi sẽ cố gắng hết sức

  1. yes sir . we have resesved a window table for you

vâng thưa ông chúng tôi có giữ một bàn gần cửa sổ cho ông

Exercise Bài tập

1.trả lời các câu hỏi sau:

1 what should you say when ypu pick up the telephone receiver to answer an outside call ?

2. what information should you learn ij a guest asjs you to reserve a table for him ?

3. if there is a resonable special requirement, what should you say ?

4. what should you ask before you say goodbye to the guest ?

5. what information should you learn fist when a guest with a reservation comes into your restaurant

6. what will you do after that

7.What will you do if a guest says he has a reservation but you ca’t find his name on the reservation list

7.do you think it nesessary for the restaurant to investigate why the guest name is not in list? Why?



II. HOAN THÀNH CÁC ĐOẠN HỘI THOẠI SAU

  1. waiter :_________________________

Guest: I’d like to have dinner in your restaurant at 7:00 tonight

W: _________________________?

G: a table for two?

W: ___________________________?

G: david Smith

W: mr Smith.,_______________________ ?

G: no thank.


  1. W________________________

G: this is Herry gren is speaking. I’d like to have atable for four toninght

W________________________

G: at about eight

W: _________________________?

G: yes you right .by the way could you give us a table in the corner ?we’d like to have a qiuet table .

W___________________?

G: Thank you goodbye

III make situational dilogs :

Hãy thành lập các đoạn hội thoại với tình huống sau



Situation A: Mr white phones rose restaurant .his family would like to have a diner in it tomorrow.

A waiter anser the call



Situation B: the white come to restaurant the next day . a hostess receives them.but could’nt find their reservation on the list. Besides the restaurant is full now

IV . put the following into Vietnamese:

Since most restaurant reservation are make via the telephone ,it is important that the employees are courteous while speaking to the guest

Telephone procedures are most important in the reservaion section. This is the prospective guests’ first impression of the hotel and incorrect handling will often result in a loss of business.

BE pleasant ,frienly, courteous and helful at all time. Remember that the voice will transmit the speaker’s disposition and a smile can be convayed over the telephone. Have a pice of paper and pen ready for note talking. Ask questions in a definite order as this will help to expedite the call and avoid over looking appropriate information.



CHỦ ĐIỂM 27

BIRTHDAY PARTY

TIỆC SINH NHẬT

Dialog A: serving longevity noodles

Scene: Mrs Smith sits at the table looking at the menu. A waiter comes to take the order

W; good evening madam .Are you ready to order now?

G; You see today is my birthday

W I’m glad to hear it. Happy birthday to you madam

G: thank you .Since I’m in china .i’d like to celebrate my birtday in chinese way. Would you tell me what you chinese people have for a birthday?

W: with pleasure .we usualy hold a granbirtday dinner party and at the end of it we have noodles as the last course.

G: very interesting ! is there any specila meaning for one to have noodles on his birthday ?

W we chinese people think long noodles symbolize longevity. That’s why it is a”must” for every birth party

G: well , I’d like to have teamed hairy crab, mushrom with bamboo shoots and special spicy chicken. And same noodles too.

W: may I suggest the noodles soup with shrimps?
G:That’s fine.

W: so that’s Steamed hair crab, Mushroom with bamboo shoots, Special spicy chicken and Noodle soup with shrimps. Thank you, madam. I’ll bring them to you right away.

Hội thoại A: phục vụ Longevity Noodles (mì Trường Thọ)

Bối cảnh: bà Smith ngồi tại bàn, đang xem thực đơn. Người bồi bàn đến nhận món đặt.

W: xin chào bà. Bây giờ bà sẵn sàng đặt món chưa?

G: anh biết, hôm nay là sinh nhật của tôi…

W: Tôi rất vui khi nghe như vậy. chúc mừng sinh nhật bà.

G: cám on. Bởi vì tôi sống ở Trung Hoa, tôi muốn tổ chức sinh nhật của tôi theo kiêu Trung Hoa. Anh có thể nói cho tôi biết người Trung Hoa thường dùng gì cho ngày sinh nhật?

W: Rất sẵn lòng. Chúng tôi thường tổ chức những buổi sing nhật lớn vào ban đêm và cuối buổi tiệc, chúng tôi thường có mì là món cuối cùng.

G: Rất thú vị! Có gì đặc biệt cho người dùng mì vào ngày sinh nhật của họ?

W: chúng tôi, những người Trung Hoa nghĩ rằng những sợi mì dài tượng trừng cho sự trường thọ. Đó là lí do tại sao đó là một điều bắt buộc cho mỗi buổi sinh nhật.

G: Nào, tôi muốn có cua hấp, nấm nấu với măng và gà có vị đặc biệt. và cũng một ít mì.

W: Vâng, thưa bà. Tôi đề nghị súp mì với tôm dược không?

G: Được.


W: vậy là cua hấp, nấm naausvowis măng và gà có vị đặc biệt và súp với tôm. Cám ơn bà. Chúng tôi sẽ mang ra cho bà ngay.

Dialog B: Serving Birthday Cake

Scene: At the end of Mr white’s birthday dinner party, a waiter comes to serve the birthday cake.

W: Happy birthday Mr White.

G: Thank you.

W: May I serve you the birthday cake now?

G: Yes, please.

W: Here is your birthday cake, Mr White. You have put your name and some congratulations on it.

G: Oh, How nice!

W: shall I light the tiny candles for you, or would you like to doit yourself?

G: Oh, I’d like to do it myself. Bring me soma matches, please.W: here you are, sir.

(Mr White light the candles. People sing the song “Happy birthday”. Then Mr White blows out all the candles and all applaud.)

W: Excuse me, sir. May I cut the cake into pieces now?

G: Yes. (the waiter cuts cake and serves itto every guast.)

W: Here you are. Enjoy your cake.

G: (To the waiter) Here is one piece left for you. Please take it.

W: Oh, it’s very kind of you. But I’m working now. We can’t have anything while working. Thank you just the same. Enjoy your cake, ladies and gentlemen.

Hội thoại B: Dọn bánh sinh nhật

Bối cảnh: Vào cuối buổi tiệc sinh nhật ban đêm cảu ông White, người hầu bàn đến để dọn bánh sinh nhật ra.

Ư: chúc mừng sinh nhật ông White.

G: cám ơn.

W: Bây giờ tôi có thể dọn bánh sinh nhật ra được không?

G: Vâng, được.

W: đây là bánh sinh nhât, ông White. Chúng tôi đã ghi tên và lời chúc ở trên.

G: Ồ, rất đẹp.

W: Tôi có thể thắp những cây nến nhỏ cho ông, hay ông tự thắp?

G: Ồ, để tôi tự làm. Mang cho tôi một vaifque diêm.

W: Đây, thưa ông.

(Ông White thắp những cây nến. người ta hát bài hát “Chúc mừng sinh nhật”. sau đó ông White thổi tắt tất cả những cây nến và tất cả vỗ tay.)

W: Xiin lỗi ông. Bây giờ tôi có thể cắt bánh thành nhiều phần?

G: Vâng.

(Người hâu bàn cắt bánh và mời mỗi người khách).

W: đây là của ông, chúc ăn ngon.

G: (Quay qua người hầu bàn) Đây là một phần còn lại cho anh. Hãy cầm nó.

W: Ồ ông rất tốt. nhưng bây giờ tôi đang lam việc. chúng tôi không thẻ ăn bất cứ thứ gì trong khi đang làm việc. cám ơn. Chúc quý vị dùng bánh ngon.

Word List – Danh mục từ

Longevity: tuổi thọ, sự sống lâu

Congratulation: chúc mừng

Celebrate: tổ chức, mừng lễ

Pleasure: sự sẵn lòng, niềm vui

Tiny: nhỏ

Grand: lớn

Candle: nến

Course: món ăn

Match: que diêm

Symbolize: tượng trưng

Blow out: thổi tắt

Crab: cua

Applaud: vỗ tay

Bamboo: măng

Piece: mẩu, mảnh

Bamboo shoots: măng non

Notes – ghi chú

Happy birthday to you, madam.

Chúc mừng sinh nhật bà.

That’s why it í a “must” for every birthday party.

Đó là lý do tại saonos là một điều bắt buộc cho mỗi buổi tiệc sing nhật.

Hairy crab

Cua rang me

Special spicy chicken

Thịt gà có gia vị đặc biệt

Noodle soup with shrimps

Súp mì tôm.

It’s very kind of you. But I’m working now. We can’t have anything while working. Thank you just the same.

Bạn thật tốt. nhưng bây giờ chúng tôi đang làm viêc. Chúng tôi không thể ăn bất kì thứ gì trong khi đang làm việc. cám ơn.

Useful Sentences – các câu hữu dụng

Many happy returns of the day!

Chúc anh khoẻ sống lâu!

Congratulation!

Chúc mừng!

Happy new year!

Chúc mừng năm mới!

Merry chrishmas!

Chúc mừng Giáng Sinh vui vẻ!

Have a nice holiday!

Chúc một kì nghỉ tốt đẹp!

Have a pleasant journey!

Chúc một chuyến đi thật vui!

Good luck to you!

Chúc may mắn!

Wish you every success!

Chúc thành công!

Wish you good health!

Chúc sức khoẻ!

Best wish for an early recovery!

Chúc sớm phục hồi!

Oh, it’s very kind of you. Butwe don’t accept tips. Thank you just the same.

ồ, ông thật là tử tế. nhưng chúng tôi không nhận tiền thưởng. cám ơn.

We don’t take gifts the guests offer. It’s our hotels regulation.

Chúng tôi không nhận quà khách cho. Đó là nội qui của khách sạn chúng tôi.

Exerciss – Bài tập

Answer the following questions:

Trả lời các câu hỏi sau:

What should a waiter say when he learns that it is the guest’s birthday today?

What is the traditional way in China to celebrate one’s birthday?

How do the Westerners celebrate their birthday?

How did you celebrate your birthday last year?

Why do Chinese people have long Noodles on their birthdays.?

When should a waiter serve the birthday cake at a birthday dinner party?

What do the foriegners usually do before cutting the birthday cake?

Can a waiter take anything the guest offers while working? What should he say to the guast then?

Complete the following dialogs:

Hoàn thành các đoạn đối thoại sau.

Guest: tomorrow is my birthday. And I’d like to have a birthday party. Can you arrange it for me?

Waiter: . ?

G: I want to order a large birthday cake, several kind of cold dishes, pastries and fruits.

W: ?

G: yes, I’d like to have some beer.



W: ?

G: That sounds good.

W: ?

G: A bouquetof roses.



W: yes, . ?

G: about fifteen people.

W: ?

G: Half past six in the evening.



W: ?

2. G: It’s my birthday today.

W: . ?

G: Oh, I’d like to celebrate my birthday in Chinese way. What can you recommend?



W: ?

G: Why do the Chinese people have the noodles on their birthday?

W: ?

G: That’s very interesting. I’d like to have a noodle soup with shrimps.



W; ?

Make situational dialogs:

Hãy thành lập các đoạn hội thoại với tình huống cho sẵn.

Situation A: Aguest comes to have dinnerin your restaurant. It’s his birthday and he want to celerate it in the Chinese way. You receive him.

Situation B: A group of guests are having a birthday party in your restaurant. You serve them the birthday cake. They invite you to have a drink with them.

Put the following into Vietnamese:

Đổi các câu sau sang tiếng Việt.

Birthday is the west, as in China, are considered occasion for congratulations and sometimes for gifts from near friend. It is not polite in western manners to enquire the age of the person congratulated if he is over twenty. If one is invited to a birthday party, it is perfectly proper to go either with or without a gift. One should offer his hearty congratulations upon greeting the guest of honor, and again upon leaving. One may say,”many happy returns of the day”! or just simply, “congratulation.”.

Chủ điểm 28

BANQUET


TIỆC LỚN

Dialog A: banquet Reservation

Scene: Mr Smith rings the Rose Restaurant in his room. He would like to invite some friends to have dinner in the restaurant. A captain (C) answers the call.

C: Good afternoon, Rose restaurant. May I help you?

G: I’m staying in your hotel. I’d like invite some friends to dinnerthis Saturday evening. Please arrange it for me.

C: How many people are there in your party, sir?

G: Forty.

C: Do you prefer Chinese food or Wester food?

G: Chinese food.

C: Fine. How much would you like to pay for each person?

G: 200 yuan for each.

C: Very good, sir. May I know your name and room number?

G: Smith, George Smith, room 923.

C: Thank you Mr Smith. Anything special you’d like to have on the menu?

G: You see, I know little about Chinese food. I’ll leave it to you.

C: With pleasure. So that’s a dinner party for forty people at 200 yuan each this Saturday evening. Is that correct?

G: Right.

C: I’ll send you two menus for you to choose and we can discuss the details later.

G: Very well.

C: We’re looking forward to being of your service, Mr Smith. Good-bye. And have a nice day.

Hội thoại A: Đặt tiệc lớn.

Bối cảnh: Ông Smith gọi điện thoại cho nhà hàng Rose trong phòng của ông ta. Ông ấy muốn mời vài người bạn tói dùng cơm tối ở nhà hàng. Đội trưởng (C) trả lời điện thoại.

C: Xin chào, nhà hàng Rose. Tôi có thể giúp gì?

G: Tôi đang ở trong khách sạn của anh. Tôi muốn mời vài người bạn tới dùng cơm tối vào tối thứ bảy này. Làm ơn sắp xếp cho tôi.

C: Có bao nhiêu người trong nhóm của ông?

G: Bốn mươi.

C: ông muốn ăn món Trung Hoa hay Tây Phương?

G: Thức ăn Trung Hoa.

C: Tốt. ông muốn trả mỗi phần bao nhiêu?

G: 200 Nhân dân tệ mỗi phần.

C: Rất tốt. tôi có thể biết tên và số phòng của ông?

G: Smith, George Smith. Phòng 923.

C: Cám ơn ông Smith. Ông có muốn món gì đặc biệt trong thực đơn?

C: anh biết, tôi biết rất ít về món ăn Trung Hoa. Sẽ để việc đó cho anh.

C: Rất sẵn lòng. Bữa tiệc tối cho 40 người với 200 nhân dân tệ cho mỗi phần vào tối thứ 7 này. Có đúng không?

G: Đúng.


C: Tôi sẽ gửi ông hai bản thực đơn để chọn và chúng ta sẽ thảo luận chi tiết sau.

G: Rất tốt.

C: chúng tôi đang đợi sự phục vụ của bạn, ông Smith. Tạm biệt. và chúc ông có một ngày tốt đẹp.

Dialog B: Talking about Banquet Menu.

Scene: Mr Richard reserved tables for 40 people on the 2nd of February in Rose Restaurant. Later the captain sent him a confirmation latter with two menus for him choose. Now, Mr Richard is discussing the details with the captain on the phone.

G: Thank you very muchfor the two menus you sent me. Both are good, but I think the second one is better.

C: Very good, Mr Richard. The second menu.

G: But I’d like to have a chicken dish and a seafood dish instead of the duck and the sea cucumber on the menu. Could you please arrange it for me?

C: With pleasure, Mr Richard. Let’s see. How about Braused prawns with tomato sauce and Crisp fried chicken, sir? They are very dilicious.

G: I’ll listen to you.

C: now, what time would you like to have the dinner party?

G: About 7:30. is it all right?

C: That will be fine, Mr Richard.

G: Well. Shall I pay in advance for it?

C: Oh, I don’t think it is necessary, sir. If you have any question, please feel free to copntact us.

G: I will.

C: We look forward to seeing your party on the 2nd February, Mr Richard. Good-bye.

Hội thoại B: bàn về thục đơn buổi tiệc lớn.

Bối cảnh: Ông Ruchard đặt các bàn ăn cho 40 người vào mùng 2 tháng 2 ở nhà hàng Rose. Sau đó đội trưởng gởi cho ông một lá thơ xác định kèm theo có hai thực đơn.để ông chọn. bấy giờ ông Richard đang thảo luận chi tiết với đội trưởng qua điện thoại.

G: Cám ơn về hai thực đơn đã gửi cho tôi. Cả hai đều rất tốt, nhưng tôi nghĩ cái thứ hai thì tốt hơn.

C: Rất tốt, ông Richard. Thực đơn thứ hai.

G: Tôi muốn thay món vịt và món sea cucumber (động vật biển) bằng món thịt gà và món hải sản trên thực đơn. Anh làm ơn sắp xếp dùm tôi.

C: Rất sẵn lòng, thưa ông Richard. Chúng tôi hiểu rồi. còn về món tôm pan-dan hầm với nước sốt cà chua và gà chiên giòn thì thế nào thưa ông? Những món này rất ngon.

G: Tôi đang nghe anh đây.

C: Nào ông muốn buổi tiệc vào lúc mấy giờ?

G: Khoảng 7 giờ 30. như vậy được không?

C: Rất tốt thưa ông Richard.

G: À, tôi có phải trả trước không?

C: Ồ, tôi không nghĩ nó cần thiết thưa ông.nếu ông có bất kì câu hỏi nào cứ liên hệ thoải mái với chúng tôi.

G: tôi sẽ.

C: Chúng tôi mong đợi bữa tiệc của ông vào ngày mùng 2 tháng 2 htuwa ông Richard. Tạm biệt.

Word list – dang mục từ

Banquet: tiệc lớn

Prawn: tôm pan-dan

Correct: đúng

Crisp: giòn

Discuss: thảo luận

Advance: điều tiến bộ, sự trả trước

Detail: chi tiết

In advance: trước, sớm

Confirmation: chính xác

Necessary: cần thiết

Braise: om, hầm thịt

Contact: liên hệ

Notes – ghi chú

Do you prefer Chinese food or Western food?

Bạn thích món ăn Trung Hoa hay Tây phương?

How about Braised prawns with tomatosauce and Crisp fried chicken, sir?

Còn về tôm om với nước sốt cà chua và gà chiên giòn thưa ông?

Braised prawns with tomato sauce

Tôm om với nước sốt cà chua

Crisp fried chicken

Gà chiên giòn.

Well, shall I pay in advance?

À, tôi phải trả trước chứ?

Oh, I don’t think it is necessary, sir.

ồ, tôi không nghĩ nó cần thiết thưa ông.

You need do it. I don’t think it í necessary. I don’t think you have to do so.

Ông không cần là việc dó. Tôi nghĩ là nó không cần thiết. tôi nghĩ là ông khoog cần phải làm như vậy.

If you have any question, please feel free to contact us.

Nếu ông có thắc mắc gì, cứ thoải mái liên hệ với chúng tôi.

Useful sentences – các câu hữu dụng

How many people will there be, madam?

Sẽ có bao niêu người thưa bà?

At what timehave you planned to hold the banquet?

Ông dự định tổ chức tiệc vào lúc mấy giờ?

Leave it to me.That can easily be arranged

Hãy để tôi lo.Điều đó thật dễ dàng sắp xếp.

Do you have any special wishes as regards the food?

Ông có sở thích gì đặc biệt về thức ăn không?

The drink are not included in the prices we quoted.

Các thức uống không được đưa vào trong bảng giá mà chúng tôi đưa ra.

The cost of the drinks will be charged separately.

Gíá thức uống được tính riêng.

I’ll make a note of that.Everything will be alright,I’m sure.

Tôi sẽ ghi lại.Tôi chắc chắn mọi việc sẽ ổn.

We can discuss any futher details later.

Sau này chúng ta có thể thảo luận chi tiết hơn.

We will send you a confimation letter soon.

Chúng tôi sẽ gửi thư xác nhận sớm cho ông.

What type of service wuold you require?.

Ông muốn yêu cầu loại dịch vụ gi?

What sort of table plan do you have in mind?

Ông đự định đặt loại bàn nào?

I’ll send you some sample menus.

Tôi sẽ gửi mẫu thực đơn đến cho ông.

Exercises-Bài tập

I.Answer the following questions:

Trả lời các câu hỏi sau.

1.What information should a captain learn if a guest tells him that he would like to hold a banquet in the restaurant?

2.Should the captain ask the guest to tell him the guest’s room number if the guest is staying in the hotel?Why?

3.Do you think it is nesessary for the captain to ask what the guests room number is if the guest is staying in another hotel?Why?

4.You think it is neseeary for the captain to repeat all the information about the reservation before he says good-bye to the guest?Why?

5.What should the captain say to end the telephone conversation?

6.What should the captain do if the guest tells him that he does not like a certain dish on the banquet menu?

7.Should a guest pay in advance for a forty people dinner party?

8.When should the captain tell the guest,”If you have any questions,please feel free to contact us”?

II.Complete the following dialogs:

Hoàn thành các đoạn hội thoại sau.

1.Waiter:……………..sir………………….?

Guest:I’d like to hold a banquet in your restaurant.Would you please arrange it for me?

W:……………………………………?

G:Twenty.

W:………………………………….?

G:At 8:00 p.m. on April the fifteenth.

W:………………………………….?

G:300 yuan for each.

W:…………………………………?

W:Here are the menus.Please………

G:All right.

2.W: have you _________________?

G: can we have a lobster instead of the oyster

W: ______________, sir .__________?

G: that’s good. One more thing,we’d like to have some Motai. Please get some for us

W: ___________________________

G: shall I pay in advance?

W: I’m afraid you____________

G : well,I’ll go to your ofice tomorrow afternoon.

W:_______________________

III. Make situation dialogs:

Situation A: mr Smith , the manager of the Northeast Travel Agency , calls Rse restaurant. He want to hold at 200 people dinner party in the restaurant. You answer the call

Situation B: mrs john son comes to the restaurant. She wants to have a birth day part in it.she has invited 40 people

IV. Put the fowlling into vietnamese

Buffets are a verypopular way of intertaining,especialy

For large group. They may be served at a lucheon or dinner. They may be fomal or in fomal. Food may be servsd cold or warm. At a buffet many people can be servsd in short time. Fewer waiters are necessery. The food is attractively arranged on a long table or sidebord. Guests take their plates and choose their food from a variety of dises. Usually they sit at tables. But at infomal beffet on the terrace or in the garden, people eat stading up. If they do this, they have to eat most foods with a fork or with their fingers.

CHỦ ĐIỂM 29

SPECIAL SERVICE

Dịch vụ đặc biệt

Dialog A: looking for something missing

Scene : Mr brown come in to the restaurant huriedly, for his wife’s locket is missing. A waiter helps him.

G: Could you help me?

W: yes, sir. What can I do for you?

G: We are staying in your hotel. My wife and I had dinner here last night. But back to the room, she found her locket missing. I think she must have dropped it somewhere here.

W: I’m sorry to hear that, sir. When this you leave our restaurant last night?

G: At about 10. and we had dinner at that table by the window.

W: We did find a locket on a chairther last night. One moment, please. Is this yours?

G: Yes, that is the very locket with her initials J.E. on it. It was a present to my wifeon her last birthday. Thank you very much. This is for you.

(He takes out some money).

W: Oh, it’s very kind of you. But we don’taccapt tips. Thank you all the same. Good-bye, and hope you are enjoying your stay with us.

Hội thoại A: tìm kiếm những gì bị mất

Bối cảnh: ông Brownđi vào nhà hàng một cách vội vàng bởi vì một món đồ trang suwcscuar vợ ông ta bị mất. người hầu bàn giúp ông ấy.

G: anh có thể giúp tôi?

W: Vâng thưa ông. Tôi có thể giúp gì cho ông?

G: Chúng tôi đang ở trong khách sạn của anh.vợ tôi và tôi hôm qua ăn cơm tối ở đây. Nhưng khi chúng tôi trở lại phòng, bà ta nhận thấy món đồ trang sức bị mất. tôi nghĩ có lẽ cô ta đã làm rớt ở đây.

W: Tôi rất tiếc khi nghe như vậy thưa ông. Tối hôm qua ông rời nhà hàng vào lúc nào?

G: Vào khoảng 10 giowfvaf chúng tôi ăn tối tại bàn bên kiakees cửa sổ.

W: tối qua chúng tôi tháy đồ trang sức ở trên ghế đằng kia. Làm ơn đợi một chút. Cái này có phải của ông?

G: Vâng đúng là đồ trang sức hình trái tim của cô ấy vơi hai tên đầu là J.E. trên nó. Nó là một món quà cho vợ tôi nhân ngày sinh nhật vừa qua.của cô ấy. cám ơn rất nhiêu. Cái này cho anh.

(ông ấy lấy ra ít tiền)

W: Ồ, ông rất tốt. nhưng chúng tôi khong được phép nhận tiền thưởng. cám ơn. Tạm biệt, và hy vọng ông sẽ thích ở lại đây với chúng tôi.

Dialog B: Serving Moslems

Scene: Mr Green is a Moslem. He is looking at the menu and a waiter comes to take the order.

W: excuse me, sir. May I take your order now?

G: Yes, I’d liketo have Clear soup and Veal steak.

W: How would you like your steak, rare, medium or well done?

G: Rare please.

W: Any vegetables you’d like to have with your steak? We have peas, cauliflower, asparagus and carrots.

G: cauliflower. And I’d like to have tomato salad.

W: what would you like to have for dasert, sir?

G: some stewed ffuit and black coffee.

W: so that’s clear soup, veal steakrare with cauliflower, tomato salad, stewed fruit and black coffee. Anything else you’d like to have sir?

G: That’s enough for me, I think. One more thing, I’m from the Middle East. I’m a moslam, you see. We believe in Islam.

W: Oh, I see. I’ll tell chef about it. He knows well how to prepare meals for moslema. Leave it to us, and we arrange everything for you. I’m sure you will be satisfied.

G: Thank you.

W: You are most welcome.

Hội thoại B: Phục vụ bữa ăn cho người theo đạo Hồi.

Bối cảnh: ông Green là người Hồi giáo. Ông ấy đang xem thực đơn và người hầu bàn đến để nhận món đặt.

W: xin lỗi ông. Bây giờ tôi có thể nhận món đặt?

G: vâng, tôi muốn súp trong và thịt bít tết bê.

W: ông muốn bít tết như thế nào, tái, vừa hoặc chín?

G: Tái.


W: ông muốn dùng rau gì với bò bít tết? chúng tôi có đậu Hà Lan, sup lo, mawawngtaay và cà rốt.

G: súp lơ. Và tôi muốn xà lách trộn cà chua.

W: ông muốn dùng gì cho món tráng miệng?

G: cho trái cây ngâm và cà phê đen.

W: vậy súp trong, bò bít tết, bê tái với súp lơ, rau trộn cà chua, trái cây ngâm và cà phê đen.. ông muốn dùng gì nữa không?

G: tôi nghĩ những thứ đó đủ cho tôi. Một điều nữa, tôi từ Trung Đông đến. tôi là người đạo Hồi, anh biết đó. Chúng tôi tin vào đạo Hồi.

W: Ồ, tôi biết. tôi sẽ nói với đầu bếp về chuyện này.ông ấy biết rất roxcachs chọn tiệc bữa ăn cho người đạo Hồi. hãy để đó cho chúng tooivaf chúng tôi sẽ sắp xếp mọi thứ cho ông. Tôi chắc rằng ông sẽ thoả mãn.

G: Cám ơn.

W: không có gì.

Word list – danh mục từ

Huriedly: một cách vội vã

Veal: thịt bê

Locket: đồ trang sức

Cạliflower: súp lơ

Drop: rớt

Carrot: cà rốt

Initial: chữ đầu (của một cái tên)

Stew: hầm

Present: món quà

Islam: dạo Hồi

Moslem: người theo đạo Hồi

Satisfy: thoả mãn



.

Каталог: data -> file -> 2014 -> Thang05
2014 -> NGÂn hàng nhà NƯỚC
2014 -> KỲ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớP 12 thpt năm họC 2013 – 2014
2014 -> SỞ giáo dục và ĐÀo tạo kỳ thi chọn học sinh giỏi lớP 9 CẤp tỉnh năm họC 2013-2014 quảng ngãi ngày thi : 22/3/2014 Môn : toán thời gian làm bài: 150 phút
2014 -> Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-cp ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
2014 -> Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 06 năm 2010
2014 -> Căn cứ Nghị định số 94/2008/NĐ-cp ngày 22/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
2014 -> Căn cứ điều 50 Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001
Thang05 -> PHẦN 1: Chọn nhiều câu đúng: Các phương tiện giữ gan bao gồm

tải về 1.04 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương