3.3. Vận hành thực nghiệm mô hình 3.3.1. Nguồn mẫu
Mẫu chạy thực nghiệm được lấy tại hố ga- phân xưởng sản xuất dầu gói sa tế tại Công ty Saigon VeWong
3.3.2. Cách lấy mẫu
Lấy thủ công
Sử dụng can nhựa 20lit chứa mẫu
3.3.3. Độ lặp lại của phép đo
Chọn 2 lần
3.3.4. Tiến hành chạy thực tế
Thời gian tiến hành chạy thử nghiệm: từ 08/06/2015 - 30/06/2015
Tổng lượng mẫu chạy : 35 mẫu (1 mẫu thử kết quả ban đầu)
Lưu lượng nước thải vào bể : Qn = 0.09 (m3/h) = 1.5 (l/phút)
Lưu lượng khí cấp vào : A = 1 (l/phút)
Thể tích bể chứa nước thải : 160 lit
Kích thước hạt cặn trong mẫu nước : 200 µm
Do lượng khí cấp vào (A) sau lắp đặt lớn và không thể hiệu chỉnh giảm xuống được nữa, khi đó để đảm bảo giá trị tỷ số A/S nằm trong khoảng tối ưu (0.015 ÷ 0.05) phải thay đổi giá trị SS đầu vào trong nước thải.
Nhóm lựa chọn 2 chỉ tiêu là TSS và dầu mỡ để khảo sát hiệu quả xử lý của mô hình bể tuyển nổi khí hòa tan DAF, các thông số khác như BOD và COD không khảo sát.
3.4. Danh mục thiết bị sử dụng
Bảng 3.7: Danh mục thiết bị sử dụng
STT
|
Tên
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Thông số kỹ thuật
|
Vật liệu
|
1
|
Bơm áp lực
|
Cái
|
1
|
P: 1125kw
N= 300-1000 vòng/phút
Q: 5.4 – 25 l/ph
SX: Đài loan –
Việt Nam
|
|
2
|
Máy nén khí
|
Cái
|
1
|
P= 1 Hp
SX: Đài Loan
|
|
3
|
Motor giảm tốc cánh gạt
|
Cái
|
1
|
P: 15W
N= 8 vòng/phút
SX: Trung Quốc
|
|
4
|
Bồn khí tan
|
Cái
|
1
|
D= 0.2m
H= 0.8m
V= 0.008m3
|
Thép CT3, 5ly
|
5
|
Bể tuyển nổi
|
Cái
|
1
|
D= 0.9m
H= 1.172m
V= 0.55m3
|
Thép CT3, 3ly
|
6
|
Thùng chứa 3 ngăn
|
Cái
|
1
|
Vnt= 0.16m3
Vbùn= 0.048m3
VNS= 0.048m3
|
Thép tấm 1.5ly
|
7
|
Ống dẫn nước Ø 27
|
m
|
10
|
SX: Việt Nam
|
uPVC
|
8
|
Ống dẫn nước Ø27
|
m
|
5
|
SX: Việt Nam
|
Thép không gỉ
|
9
|
Ống dẫn khí
|
m
|
1.3
|
SX: Việt Nam
|
Polyme
|
10
|
Van giảm áp
|
Cái
|
1
|
SX: Hàn Quốc
|
Sắt, PVC
|
11
|
Van 1 chiều
|
Cái
|
2
|
SX: Đài Loan
|
Sắt
|
12
|
Van
|
Cái
|
8
|
SX: Việt Nam
|
Sắt
|
13
|
Van xả áp
|
Cái
|
1
|
P= 0- 5.5 kg/cm3
SX: Việt Nam
|
Đồng
|
14
|
Đồng hồ đo áp suất
|
Cái
|
1
|
P= 0- 15kg/cm3
SX: Việt Nam
|
Inox, Sắt
Thủy tinh
|
15
|
Lưu lượng kế đo khí
|
Cái
|
1
|
SX: Đài Loan
|
PVC
|
16
|
Lưu lượng kế đo nước
|
Cái
|
2
|
SX: Đài Loan
|
PVC
|
17
|
Cánh gạt bùn, bọt
|
Cái
|
10
|
|
Sắt, Cao su
|
18
|
Bạc đạn 6210
|
Cái
|
1
|
SX: Việt Nam
|
Sắt
|
19
|
Trục cốt Ø12
|
m
|
1
|
|
Sắt
|
20
|
Thanh gạt Ø8
|
m
|
2.5
|
|
Sắt
|
21
|
Tủ điện điều khiển
|
Cái
|
1
|
SX: Việt Nam
|
Sắt
|
22
|
Giá đỡ motor gạt bùn
|
m
|
2.2
|
Dài= 1.8m
|
Sắt V
|
23
|
Khung đỡ toàn bộ mô hình
|
m
|
8
|
Dài= 1.5m
Rộng= 1.5m
|
Sắt V
|
24
|
Bánh xe
|
cái
|
4
|
SX: Việt Nam
|
Sắt
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |