MỤC LỤC vii
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU 1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài 1
1.2. Mục tiêu và nội dung nghiên cứu 1
1.2.1. Mục tiêu 1
1.2.2. Nội dung nghiên cứu 2
1.3. Phương pháp nghiên cứu 2
1.3.1. Phương pháp thu thập số liệu 2
1.3.2. Phương pháp kế thừa 3
1.3.3. Phương pháp nghiên cứu mô hình thực nghiệm 3
1.3.4. Phương pháp xử lý số liệu 3
1.3.5. Phương pháp xây dựng mô hình 3
1.4. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước 4
1.4.1. Nghiên cứu trong nước 4
1.4.2. Nghiên cứu ngoài nước 4
1.5. Giới thiệu về công ty TNHH SaiGon VeWong 5
1.6. Dây chuyền sản xuất dầu gói sa tế 7
1.7. Hiện trạng môi trường 7
1.8. Nguồn gốc phát sinh nước thải 8
1.9. Dây chuyền xử lý nước thải hiện tại của công ty TNHH Saigon Vewong 9
CHƯƠNG 2: BỂ TUYỂN NỔI 11
2.1. Mục đích, nguyên tắc của phương pháp tuyển nổi 11
2.1.1. Mục đích 11
2.1.2. Nguyên tắc tuyển nổi 11
2.1.3. Cơ sở khoa học 11
2.2. Phạm vi ứng dụng công nghệ tuyển nổi 14
2.3. Các phương pháp tuyển nổi 15
2.3.1. Tuyển nổi với sự tách không khí từ dung dịch 15
2.3.2. Tuyển nổi với sự phân tán không khí bằng cơ khí 17
2.3.3. Tuyển nổi nhờ các tấm xốp 19
2.3.4. Tuyển nổi hóa học 19
2.3.5. Tuyển nổi sinh học 20
2.3.6. Tuyển nổi điện hóa 21
2.3.7. Tuyển nổi tự nhiên 21
2.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất của quá trình tuyển nổi 21
2.4.1. Tỷ lệ khí-rắn (A/S) 22
2.4.2. Keo tụ và tạo bông 23
2.4.3.Tỷ số tuần hoàn 23
2.4.4. Tốc độ tải trọng thủy lực 23
2.4.5. Tỷ lệ tải trọng chất rắn 24
2.4.6. Tốc độ dâng lên của các bọt khí 24
2.4.7. Nhiệt độ 25
2.5. Tuyển nổi khí hòa tan (DAF) 25
2.5.1. Nguyên lý 25
2.5.2. Các giai đoạn trong tuyển nổi khí hòa tan 28
2.6. Các dạng bể DAF cải tiến 36
2.6.1. Bể tuyển nổi siêu nông 36
2.6.2. Hệ thống tuyển nổi Aire- O2 38
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG MÔ HÌNH BỂ TUYỂN NỔI DAF 39
3.1. Thành phần và tính chất nước thải đầu vào 39
3.2. Tính toán thiết kế 40
3.2.1. Tính toán thiết kế bể tuyển nổi DAF 41
3.2.2. Đường kính ống tuần hoàn vào bể 45
3.2.3. Tính toán bồn khí tan 45
3.2.4. Tính toán bơm từ bể chứa vào bể tuyển nổi 46
3.2.5. Tính toán bơm nén khí 47
3.2.6. Các thông số sau bể tuyển nổi: 49
3.2.7. Xây dựng mô hình thực tế 50
3.3. Vận hành thực nghiệm mô hình 50
3.3.1. Nguồn mẫu 50
3.3.2. Cách lấy mẫu 50
3.3.3. Độ lặp lại của phép đo 50
3.3.4. Tiến hành chạy thực tế 50
3.4. Danh mục thiết bị sử dụng 51
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 53
4.1. Thông số tính toán vận hành thực tế 53
4.2. Khảo sát tỷ số A/Sv tối ưu 53
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 57
KẾT LUẬN 57
KIẾN NGHỊ 57
HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH 58
MÔ HÌNH BỂ TUYỂN NỔI (DAF) 58
PHỤ LỤC 1: KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM 61
PHỤ LỤC 2: TRÍCH DẪN QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP (QCVN 40: 2011) 62
PHỤ LỤC 3: HÌNH ẢNH MÔ HÌNH VÀ THIẾT BỊ 68
PHỤ LỤC 4: BẢN VẼ 75
TÀI LIỆU THAM KHẢO 76
Hình 1.1: Công ty TNHH SaiGon VeWong 6
Hình 1.2: Sản phẩm của công ty Saigon Vewong 6
Hình 1.3: Quy trình sản xuất gói dầu sa tế 7
Hình 1.4: Quy trình xử lý nước thải hiện tại của công ty TNHH Saigon Vewong 9
Hình 2.1: Modul bể tuyển nổi theo công nghệ Italy 14
Hình 2.2:Sơ đồ hệ thống tuyển nổi bơm dâng 16
Hình 2.3: Sơ đồ tuyển nổi áp lực dạng bể hình chữ nhật 16
Hình 2.4: Tuyển nổi với sự phân tán không khí bằng cơ khí 18
Với: 18
- Froth (containing hydrophobic material): bọt (chứa vật liệu kỵ nước). 18
- Hydrophilic particles: các hạt háo nước, các phân tử có tính hút nước mạnh. 18
- Tails (containing hydrophilic material):dòng ra (có chứa vật liệu thấm nước). 18
- Agitator: máy trộn. 18
- Hydrophobic particles adhering to bubbles: các phân tử kỵ nước bám vào các bọt bong bóng. 18
Hình 2.5:Sơ đồ tuyển nổi nhờ các tấm xốp 19
Hình 2.6: Sơ đồ tuyển nổi hóa học 20
Hình 2.8: Tuyển nổi áp lực một phần dòng chảy không tuần hoàn 27
Hình 2.9:Tuyển nổi áp lực có tuần hoàn dòng chảy 28
Hình 2.10:Sơ đồ công nghệ của quá trình tuyển nổi khí hòa tan 28
Hình 2.11:Sơ đồ cấp khí theo đường ống hút của bơm 29
Hình 2.12:Sơ đồ cấp khí theo đường ống có áp của bơm 30
Hình 2.13:Sơ đồ ejector 30
Hình 2.14: Bể tuyển nổi siêu nông 37
Hình 2.15: Hệ thống tuyển nổi Aire- O2 39
Hình 4.1: Biểu đồ sự phụ thuộc hiệu suất tuyển nổi với tỷ lệ A/Sv 55
Hình 4.2: Biểu đồ sự phụ thuộc hiệu suất tuyển nổi với tỷ lệ A/Sv 56
Bảng 2.1:Tốc độ tải trọng thủy lực của một số ngành công nghiệp 24
Bảng 3.1: Bảng thông số thành phần đầu vào nước thải cần xử lý được lấy tại bể thu gom 39
Bảng 3.2: Độ hòa tan của không khí theo nhiệt độ 41
Bảng 3.4: Các thông số thiết kế bể tuyển nổi khí hòa tan DAF 44
Bảng 3.5: Các thông số thiết kế bồn khí tan (bình tích áp) 46
Bảng 3.6: Hiệu suất xử lý chất ô nhiễm theo lý thuyết 49
Bảng 3.7: Danh mục thiết bị sử dụng 51
Bảng 4.1: Bảng thông số tính toán vận hành thực tế bể tuyển nổi 53
Bảng 4.2: Bảng tổng hợp thông số chạy thực tế A/Sv: 0.015 – 0.05 54
Bảng 4.2: Bảng tổng hợp thông số chạy thực tế A/Sv: 0.031 – 0.039 55