ĐỀ thi thử ĐẠi học lần II năm họC 2011 2012



tải về 2.17 Mb.
trang12/16
Chuyển đổi dữ liệu11.12.2017
Kích2.17 Mb.
#35039
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

A. 10cM, 30Cm B. 10cM, 50cM C. 20cM, 60Cm D. 5cM, 25cM

Câu 34: Một quần thể thực vật ngẫu phối, xét một locus gen có alen A quy định khả năng mọc được trên đất nhiễm kim loại nặng, a: không mọc trên đất nhiễm kim loại nặng. Quần thể xuất phát có 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa. Khi chuyển toàn bộ quần thể này trồng ở đất nhiễm kim loại nặng, sau 2 thế hệ ngẫu phối tần số tương đối của mỗi alen là:

A. A = 0,77 ; a = 0,23. B. A = 0,79 ; a = 0,21.

C. A = 0,728 ; a = 0,272. D. A = 0,87 ; a = 0,13

Câu 35: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây không góp phần dẫn đến hình thành loài mới?

A. Đảo đoạn. B. Lệch bội. C. Chuyển đoạn. D. Đa bội.

Câu 36: Cho 2 cá thể có kiểu hình khác nhau giao phối; F1 thu được tiếp tục ngẫu phối đến F4 thu được 180 cây hoa trắng và 140 cây hoa đỏ. Biết tính trạng hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng, gen quy định tính trạng nằm trên NST thường. Tỉ lệ cây đồng hợp tử trội ở F4 là:

A. 12,5%. B. 50%. C. 6,25%. D. 25%.

Câu 37: Cho một cây có kiểu gen AaBbDdEe tự thụ phấn thu được được F1 có kiểu hình : 5400 quả đỏ, lá xanh : 1350 quả đỏ, lá nâu : 4200 quả trắng, lá xanh : 1050 quả trắng, lá nâu : 450 quả đỏ, lá vàng : 350 quả trắng, lá vàng. Khi cho cây ban đầu (P) lai phân tích thì thế hệ sau tính theo lí thuyết có tỉ lệ kiểu hình là

A. 3 quả đỏ, lá xanh : 6 quả đỏ, lá nâu : 3 quả đỏ, vàng : 1 quả tráng, lá xanh : 2 quả trắng, lá nâu : 1 quả trắng, lá vàng.

B. 1 quả đỏ, lá xanh : 2 quả đỏ, lá nâu : 1quả đỏ, lá vàng : 3 quả trắng, lá xanh : 6 quả trắng, lá nâu : 3 quả trắng, lá vàng.

C. 2 quả đỏ, lá xanh : 1 quả đỏ, lá nâu : 1 quả đỏ, lá vàng : 6 quả trắng, lá xanh : 3 quả trắng, lá nâu : 3 quả trắng, lá vàng

D. 1 quả đỏ, lá xanh : 1 quả đỏ, lá nâu : 1 quả đỏ, lá vàng : 1 quả trắng, lá xanh : 1 quả trắng, lá nâu : 1 quả trắng, lá vàng.

Câu 38: Khi nói về tính đa dạng của quần xã, điều nào sau đây không đúng?

A. Trong quần xã, số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

B. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

C. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần thể càng cao.

D. Thành phần quần thể và kích thước của mỗi quần thể thay đổi theo các mùa trong năm.

Câu 39: Trong một sinh cảnh xác định, khi số loài tăng lên thì số lượng cá thể của mỗi loài giảm đi, vì:

A. Sự cạnh tranh cùng loài mạnh mẽ. B. Sự cạnh tranh khác loài mạnh mẽ.

C. Do sự phân chia khu phân bố. D. Phân chia nguồn sống.

Câu 40: Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi được coi là giai đoạn trung gian trong quá trình hình thành loài mới vì :

A. đó chính là quá trình làm thay đổi dần vốn gen của quần thể theo hướng thích nghi.

B. tạo ra sự đa dang phong phú trong sinh giới.

C. làm các dạng sinh vật ra đời sau luôn mang nhiều đặc điểm thích nghi hợp lí hơn các dạng trước.

D. làm cho quần thể có thể tồn tại bền vững.

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học thường có các đặc điểm :

A. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, sử dụng nhiều thức ăn

B. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, sử dụng ít thức ăn

C. cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn

D. cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ cao

Câu 42: Bng công nghệ tế bào thc vật, ngưi ta thể nuôi cấy các mẩu của một thể thực vật ri sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Bằng thuật chia cắt một phôi đng vật thành nhiu phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác nhau cũng thể tạo ra nhiều con vật quý hiếm. Đc điểm chung của hai phương pháp này là

A. các cá thể tạo ra rt đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.

B. đều thao tác trên vt liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể.

C. đều tạo ra các cá thể con có kiu gen đồng nhất.

D. đều tạo ra các cá thể con có kiểu gen thun chủng.

Câu 43: Nguyên nhân gây hiện tượng thoái hóa giống khi lai gần là:

A. bố mẹ có mang những tính trạng xấu.

B. tỉ lệ các gen lặn có hại ở trạng thái đồng hợp tử ngày càng tăng.

C. ở động vật giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ.

D. ở thực vật: tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ.

Câu 44: Ví dụ nào sau đây là cách li sau hợp tử?

A. Phấn của loài thuốc lá này không thể thụ phấn cho loài thuốc lá khác.

B. Hai loài ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối.

C. Một cây bụi Ceanothus sống trên đất axit, một cây khác sống trên đất kiềm.

D. Cây lai giữa hai loài cà độc dược khác nhau bao giờ cũng bị chết.

Câu 45: Cây ưa bóng có các đặc điểm

A. phiến lá mỏng, lá nằm nghiêng và có ít hoặc không có mô dậu.

B. phiến lá dầy, lá xếp nghiêng và có mô dậu phát triển.

C. phiến lá mỏng, lá xếp ngang và có mô dậu phát triển.

D. phiến lá mỏng, lá nằm ngang và có ít hoặc không có mô dậu.

Câu 46: Ở phép lai giữa ruồi giấm XDXd và ruồi giấm XDY cho F1 có kiều hình lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 4,375%. Cho biết mỗi gen chi phối 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Tần số hoán vị gen là

A. 30%. B. 20%. C. 40%. D. 35%.

Câu 47: Lai hai giống ngô đồng hợp tử, khác nhau về 6 cặp gen, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, các cặp phân li độc lập nhau đã thu được F1 có 1 kiểu hình. Khi tạp giao F1 với nhau, tính theo lí thuyết, ở F2 có tổng số kiểu gen và số kiểu gen đồng hợp tử về cả 6 gen nêu trên là

A. 729 và 64 B. 729 và 256 C. 6561 và 256 D. 6561 và 64

Câu 48: Ở ruồi giấm Drosophila melanogaster, phép lai giữa hai ruồi cánh cong sinh ra 74 ruồi con cánh cong và 35 ruồi con cánh thẳng. Điều giải thích nào dưới đây là phù hợp với kết quả phép lai?

A. Cánh cong là trội so với cánh thẳng ở con đực nhưng ở con cái thì cánh cong và cánh thẳng là đồng trội.

B. Cánh cong là trội so với cánh thẳng, trong phép lai trên một con ruồi cánh cong thuần chủng giao phối với một con ruồi cánh cong dị hợp.

C. Có một cặp gen thứ hai tác động lên quá trình hình thành tính trạng của cặp gen quy định hình dạng cánh.

D. Cánh cong là trội so với cánh thẳng, ruồi cánh cong đồng hợp bị chết trước khi sinh ra.

Câu 49: Đối với quá trình dịch mã di truyền, điều nào đúng với Ribôxôm?

A. Hai tiểu phần của riboxôm tách nhau ra khi kết thúc dịch mã.

B. Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ mã AUG.

C. Cấu trúc của Ribôxôm gồm tARN và protein histon.

D. Ribôxôm trư­ợt từ đầu 3' đến 5' trên mARN.

Câu 50: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau :

(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.

(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.

(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.

(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.

Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là:



A. (1) và (4). B. (3) và (4). C. (1) và (2). D. (2) và (3).
B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Ưu điểm của phương pháp lai tế bào là:

A. tạo ra được những thể khảm mang đặc tính giữa thực vật với động vật.

B. tạo ra được những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau.

C. tạo ra được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài rất khác xa nhau mà bằng cách tạo giống thông thường không thể thực hiện được.

D. tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau thậm chí giữa động vật và thực vật.

Câu 52: Những sinh vật rộng nhiệt nhất (giới hạn về nhiệt độ rộng) phân bố ở

A. Trên mặt đất vùng xích đạo nóng ẩm quanh năm.

B. Bắc và Nam Cực băng giá quanh năm

C. Trong tầng nước sâu.

D. Trên mặt đất vùng ôn đới ấm áp trong mùa hè, băng tuyết trong mùa đông.

Câu 53: Sản lượng sinh vật sơ cấp tinh (PN) tích lũy được nhiều nhất ở hệ sinh thái nào?

A. Hệ sinh thái đang ở trạng thái già. B. Hệ sinh thái đã trưởng thành.

C. Hệ sinh thái đang ở giai đoạn rất trẻ. D. Hệ sinh thái đang suy thoái.

Câu 54: Ở một loài hoa có 3 gen phân li độc lập cùng kiểm soát sự hình thành sắc tố đỏ của hoa là k+, l+, m+. Ba gen này hoạt động trong con đường hoá sinh như sau:


Chất không màu 1

Các alen đột biến cho chức năng khác thường của các alen trên là k.l, m mà mỗi alen này là lặn so với alen dại của nó.Một cây hoa đỏ đồng hợp về cả ba alen dại được lai với cây hoa không màu đồng hợp về cả ba alen đột biến lặn. Tất cả các cây F1 có hoa màu đỏ. Sau đó cho các cây F1 giao phấn với nhau để tạo F2. Tỉ lệ hoa không màu ở F2 là:



Каталог: web -> attachments
attachments -> KỲ thi thử ĐẠi học năM 2014 – Cho Cún Ngày thi: 09/4/2014 MÔn thi : toán thời gian làm bài: 180 phút
attachments -> MỘt số kinh nghiệm khi dạy và HỌc mạo từ A. MẠo từ không xáC ĐỊnh “A” – “AN”
attachments -> Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o ViÖn to¸n häc MỘt số kiến thức về HÌnh olympiad
attachments -> Các bài trong các số Tạp chí Toán học & Tuổi trẻ từ tháng 12/2005 đến nay
attachments -> TRƯỜng trung học phổ thông chuyêN  SỞ giáo dục và ĐÀo tạo tỉnh quảng bìNH
attachments -> Định lí: Cho là trung điểm, điểm chuyển động tùy ý trên. Từ kẻ. Chứng minh rằng Chứng minh
attachments -> KIỂu dữ liệu số nguyên trong ngôn ngữ LẬp trình pascal I / Loại
attachments -> Ứng dụng kiểu xâu trong phép toán với số nguyên lớn I. ĐẶt vấN ĐỀ
attachments -> I. so sánh bằNG: Affirmative: As + adj/adv + As Ví dụ
attachments -> TRƯỜng thpt chuyên võ nguyên giáp một số phảN Ứng tổng hợp ancol – phenol – andehit – xeton – axit cacboxylic đƠn chức bằng phưƠng pháp tăNG, giảm mạch cacbon

tải về 2.17 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương