* quyếT ĐỊnh số 47/QĐ-tctk ngàY 22 tháng 02 NĂM 2016 CỦa tổng cục trưỞng tổng cục thống kê VỀ việc tổ chứC ĐIỀu tra doanh nghiệp năM 2016


Câu 1. Tên doanh nghiệp: Ghi tên chính thức của doanh nghiệp bằng chữ in hoa theo quyết định thành lập doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp



tải về 1.89 Mb.
trang11/11
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.89 Mb.
#26519
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

Câu 1. Tên doanh nghiệp: Ghi tên chính thức của doanh nghiệp bằng chữ in hoa theo quyết định thành lập doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.


- Mã số thuế: Ghi mã số thuế do cơ quan Thuế/cơ quan Quản lý đăng ký kinh doanh cấp.

Câu 2. Địa chỉ doanh nghiệp: Ghi địa chỉ trụ sở giao dịch chính của doanh nghiệp. Ghi đầy đủ, không viết tắt các thông tin theo yêu cầu vào các dòng tương ứng trong phiếu điều tra để ghi mã đúng. Các ô mã trong mục địa chỉ do Cơ quan Thống kê ghi.


- Số điện thoại, số Fax, địa chỉ Email: trong trường hợp doanh nghiệp có nhiều số điện thoại, Fax, địa chỉ email thì ghi số điện thoại, số Fax, địa chỉ Email của bộ phận chịu trách nhiệm chính thực hiện phiếu điều tra này hoặc bộ phận hành chính của doanh nghiệp.

Câu 3. Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp: Khoanh tròn vào chữ số thích hợp tương ứng với tình trạng hoạt động của doanh nghiệp.

Lưu ý: Đối với tình trạng doanh nghiệp thuộc mã 2, mã 3, mã 4 mà trong năm 2015 không phát sinh thông tin về lao động, tài sản, doanh thu, nộp ngân sách thì điều tra viên kết thúc phỏng vấn.



Câu 5. Loại hình kinh tế của doanh nghiệp:

Khoanh tròn vào một chữ số phù hợp với loại hình tương ứng của doanh nghiệp.

- Nếu doanh nghiệp thuộc loại hình công ty cổ phần, công ty TNHH có vốn nhà nước ≤ 50%, sau khi khoanh tròn chữ số 08 hoặc 10, ghi tiếp phần trăm (%) vốn Nhà nước tính theo vốn điều lệ tham gia vào công ty cổ phần có đến cuối năm 2015.

- Nếu doanh nghiệp thuộc loại hình hợp tác xã, sau khi khoanh tròn mã 05, sẽ ghi tiếp mã là hợp tác xã (mã 5.1), liên hiệp hợp tác xã (mã 5.2), quỹ tín dụng nhân dân (mã 5.3).



6.1. Ngành SXKD chính: Ghi cụ thể tên ngành SXKD chính của doanh nghiệp. Ngành SXKD chính là ngành chiếm tỷ trọng lớn nhất về giá trị sản xuất năm 2015. Nếu không xác định được giá trị sản xuất thì căn cứ vào ngành có doanh thu lớn nhất hoặc ngành sử dụng nhiều lao động nhất.

Lưu ý: Các công ty hoạt động chính trong lĩnh vực chứng khoán bao gồm: Công ty chứng khoán (66120), Công ty quản lý quỹ và Quỹ đầu tư chứng khoán (66300)

6.2. Ngành SXKD khác: Ngoài ngành SXKD chính, nếu doanh nghiệp còn các ngành SXKD khác thực tế có hoạt động trong năm 2015 thì ghi vào các dòng tiếp theo. Ngành SXKD khác phải là những ngành tạo ra các sản phẩm, dịch vụ là hàng hoá có bán ra ngoài phạm vi doanh nghiệp.

Câu 7. Doanh nghiệp có xuất, nhập khẩu hàng hóa trong năm 2015 không?

Nếu doanh nghiệp ghi có hoạt động xuất/nhập khẩu hàng hóa trong năm 2015 (mã 1), đề nghị ghi rõ xuất/nhập khẩu hàng hóa theo hình thức nào và ghi trị giá xuất/nhập khẩu vào ô tương ứng. Cụ thể:

Xuất/nhập khẩu trực tiếp: doanh nghiệp trực tiếp giao dịch, ký kết và thực hiện hợp đồng xuất/nhập khẩu hàng hóa của mình hoặc của doanh nghiệp khác với khách hàng nước ngoài, trong đó tách riêng trị giá xuất/nhập khẩu ủy thác: là trị giá hàng hóa do doanh nghiệp nhận xuất/nhập khẩu hộ doanh nghiệp khác và hưởng phí ủy thác XNK.

Ủy thác xuất/nhập khẩu: doanh nghiệp ủy thác và chi trả phí dịch vụ cho doanh nghiệp khác giao dịch, làm thủ tục và thực hiện hợp đồng xuất/nhập khẩu hàng hóa của mình với khách hàng nước ngoài (ủy thác cho doanh nghiệp khác xuất/nhập khẩu hộ);



Câu 9. Số lao động

Ghi tổng số lao động mà doanh nghiệp trực tiếp quản lý, sử dụng và trả lương; Bao gồm lao động được trả công, trả lương và lao động không được trả công trả lương (kể cả chủ doanh nghiệp tư nhân) tại thời điểm 01/01/2015 và thời điểm 31/12/2015.



Câu 10. Doanh thu thuần SXKD: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong năm 2015, phát sinh từ các hoạt động tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp, được khách hàng chấp nhận thanh toán.

Câu 11. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp: Là số lợi nhuận thực hiện trong năm 2015 của doanh nghiệp trước khi trừ thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động kinh doanh và hoạt động khác phát sinh trong năm 2015. Chỉ tiêu này bằng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng (+) với lợi nhuận khác.

Câu 12. Thuế và các khoản phí, lệ phí: Là các loại thuế mà doanh nghiệp phải nộp và đã nộp vào ngân sách nhà nước trong năm 2015.
DANH MỤC NĂNG LỰC MỚI TĂNG CỦA CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH

VÀ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH


STT

Tên gọi và quy cách

Mã số

Đơn vị tính

Ghi chú

1

Diện tích trồng cây lâu năm

0101

Ha

 

2

Diện tích tưới

0102

Ha

 

3

Diện tích tiêu

0103

Ha

 

4

Diện tích ngăn mặn

0104

Ha

 

5

Diện tích khai hoang

0105

Ha

 

6

Diện tích phục hoá

0106

Ha

 

7

Trạm bảo vệ thực vật

0107

Ha

 

8

Trạm thú y

0108

m2 XD

 

9

Trạm giống cây

0109

Ha

 

10

Chuồng trại chăn nuôi

0110

m2 XD

 

11

Cơ sở vắt sữa

0111

Triệu lít/năm

 

12

Cơ sở ấp trứng

0112

Triệu quả/năm

 

13

Nhà lấy tinh, thụ tinh nhân tạo

0113

m2

 

14

Nhà kho nông nghiệp

0114

m2 XD

Kho lương thực, kho muối

15

Rừng trồng mới

0201

Ha

 

16

Chăm sóc và tu bổ rừng

0202

Ha

 

17

Diện tích nuôi trồng thuỷ hải sản

0301

Ha

 

18

Mỏ than hầm lò

0501

Triệu tấn/năm

 

19

Mỏ than lộ thiên

0502

Triệu tấn/năm

 

20

Nhà máy chọn rửa, tuyển than

0503

Triệu tấn/năm

 

21

Giàn khoan thăm dò, khai thác trên biển

0601

Triệu m3 khí/năm

 

22

Tuyến ống dẫn khí, dầu

0602

Km

 

23

Kho chứa khí hoá lỏng

0603

1000 m3

 

24

Mỏ quặng hầm lò

0701

Triệu tấn/năm

 

25

Mỏ quặng lộ thiên

0702

Triệu tấn/năm

 

26

Nhà máy tuyển quặng, làm giàu quặng

0703

Triệu tấn/năm

 

27

Mỏ khai thác đá

0801

Triệu tấn/năm

 

28

Mỏ khai thác khác

0802

Triệu tấn/năm

 

29

Nhà máy chế biến thuỷ hải sản

1001

Tấn sản phẩm/ngày

 

30

Nhà máy chế biến và đóng hộp

1002

1000 tấn/năm

 

31

Kho đông lạnh

1003

m2 XD

 

32

Nhà máy sản xuất dầu ăn, hương liệu

1004

Triệu lít/năm

 

33

Nhà máy sữa

1005

Triệu lít/năm

 

34

Nhà máy xay xát gạo

1006

1000 tấn/năm

 

35

Nhà máy chế biến tinh bột sắn

1007

1000 tấn/năm

 

36

Nhà máy sản xuất bánh kẹo

1008

1000 tấn/năm

 

37

Nhà máy sản xuất mỳ ăn liền và sản phẩm tương tự

1009

1000 tấn/năm

 

38

Nhà máy đường

1010

Tấn nguyên liệu/ngày

 

39

Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản

1011

1000 tấn/năm

 

40

Nhà máy sản xuất rượu, bia

1101

Triệu lít/năm

 

41

Nhà máy sản xuất đồ uống không cồn

1102

Triệu lít/năm

 

42

Nhà máy sản xuất thuốc lá

1201

Triệu bao/ năm

Quy cách 20 điếu/1 bao

43

Nhà máy dệt

1301

Triệu m2/năm

 

44

Nhà máy in, nhuộm vải

1302

Triệu m2/năm

 

45

Nhà máy sản xuất các sản phẩm may

1401

Triệu sản phẩm/năm

Công trình xưởng may

46

Nhà máy thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da

1501

Triệu sản phẩm/năm

 

47

Nhà máy chế biến và xử lý gỗ

1601

1000 m3/năm

 

48

Nhà máy bột giấy và giấy

1701

1000 tấn/năm

 

49

Nhà máy in

1801

Triệu trang in quy chuẩn/năm

In trên chất liệu giấy

50

Nhà máy lọc dầu

1901

Triệu tấn dầu thô/năm

 

51

Nhà máy chế biến khí (từ mỏ dầu hoặc khí)

1902

Triệu m3 khí/ngày

 

52

Nhà máy sản xuất Amoniac, axit, xút, clo các loại

2001

1000 tấn/năm

 

53

Nhà máy sản xuất sô đa

2002

1000 tấn/năm

 

54

Nhà máy sản xuất các muối vô cơ, ôxit vô cơ

2003

1000 tấn/năm

 

55

Nhà máy sản xuất các loại hóa chất vô cơ tinh và tinh khiết

2004

1000 tấn/năm

 

56

Nhà máy sản xuất Urê, DAP, MPA, SA, NPK phức hợp

2005

1000 tấn/năm

 

57

Nhà máy sản xuất phân lân các loại (supe lân, lân nung chảy)

2006

1000 tấn/năm

 

58

Nhà máy sản xuất NPK hỗn hợp, phân vi sinh

2007

1000 tấn/năm

 

59

Nhà máy sản xuất sản phẩm hoá chất bảo vệ thực vật

2008

1000 tấn/năm

 

60

Nhà máy sản xuất sơn các loại

2009

1000 tấn/năm

 

61

Nhà máy sản xuất nguyên liệu nhựa alkyd, acrylic

2010

1000 tấn/năm

 

62

Nhà máy sản xuất hoá mỹ phẩm

2011

1000 tấn/năm

 

63

Nhà máy sản xuất sản phẩm tẩy rửa (kem giặt, bộ giặt, nước gội đầu, nước cọ rửa, xà phòng…)

2012

1000 tấn/năm

 

64

Nhà máy sản xuất sản phẩm nguyên liệu mỏ hoá chất

2013

1000 tấn/năm

VD: Nhà máy tuyển quặng apatít

65

Nhà máy hóa dầu

2014

1000 tấn/năm

PP, PE, PVC, PS, PET, SV, sợi, DOP, Polystyren, LAB, cao su tổng hợp

66

Nhà máy sản xuất khí công nghiệp

2015

1000 m3/năm

 

67

Nhà máy sản xuất que hàn, tanh, sợi thép

2016

1000 tấn/năm

 

68

Nhà máy sản xuất hóa chất, vật liệu nổ

2017

1000 tấn/năm

 

69

Kho hóa chất

2018

m2 XD

 

70

Nhà máy sản xuất hóa dược (vi sinh), thuốc

2101

Tấn/năm

 

71

Nhà máy sản xuất săm lốp ô tô - máy kéo

2201

Triệu sản phẩm/năm

 

72

Nhà máy sản xuất săm lốp xe mô tô, xe đạp

2202

Triệu chiếc/năm

 

73

Nhà máy sản xuất băng tải

2203

1000 m2/năm

 

74

Nhà máy sản xuất cao su kỹ thuật

2204

Triệu sản phẩm/năm

 

75

Nhà máy sản xuất các sản phẩm plastic

2205

1000 tấn/năm

 

76

Nhà máy sản xuất đồ sành sứ, thuỷ tinh

2301

1000 tấn/năm

 

77

Nhà máy sản xuất gạch ốp lát (ceramic, gạch granit, gạch gốm)

2302

Triệu m2 sản phẩm/năm

 

78

Nhà máy sản xuất gạch, ngói, đất sét nung

2303

Triệu viên/năm

 

79

Nhà máy sản xuất gốm đất nung

2304

Triệu sản phẩm/năm

 

80

Nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa

2305

Nghìn tấn/năm

 

81

Lò nung gạch chịu lửa cao alumin

2306

Triệu sản phẩm/năm

 

82

Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh

2307

Triệu sản phẩm/năm

Bao gồm cả nhà máy sản xuất phụ kiện sứ vệ sinh

83

Nhà máy sản xuất kính xây dựng

2308

Triệu m2 sản phẩm/năm

 

84

Nhà máy sản xuất xi măng

2309

Triệu tấn/năm

 

85

Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn

2310

Nghìn m3/năm

Nhà máy sản xuất hỗn hợp bê tông và cấu kiện bê tông

86

Công trình trạm trộn bê tông

2311

m3/giờ

Bê tông thương phẩm

87

Nhà máy luyện kim mầu

2401

1000 tấn/năm

 

88

Nhà máy luyện phôi thép

2402

1000 tấn sản phẩm/năm

 

89

Nhà máy luyện, cán, kéo thép xây dựng

2403

1000 tấn sản phẩm/năm

 

90

Nhà máy chế tạo linh kiện, phụ tùng thông tin và điện tử

2601

Triệu sản phẩm/năm

Mạch in điện tử, IC và sản phẩm tương đương

91

Nhà máy sản xuất và lắp ráp điện tử, điện lạnh

2602

1000 sản phẩm/năm

Ti vi, máy tính, điều hoà, tủ lạnh và sản phẩm tương đương

92

Nhà máy sản xuất pin

2701

Triệu viên/năm

 

93

Nhà máy sản xuất ắc quy

2702

1000 Kwh/năm

 

94

Nhà máy cơ khí chế tạo máy động lực và máy công cụ các loại

2801

1000 cái/năm

 

95

Nhà máy chế tạo thiết bị công nghiệp và thiết bị toàn bộ

2802

1000 tấn/năm

 

96

Nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô

2901

1000 xe/năm

 

97

Nhà máy đóng tàu, sửa chữa tàu

3001

Cái/tấn trọng tải

 

98

Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe máy

3002

1000 xe/năm

 

99

Nhà máy nhiệt điện

3501

MW

 

100

Nhà máy thuỷ điện

3502

MW

 

101

Nhà máy điện nguyên tử

3503

MW

 

102

Nhà máy điện khác

3504

MW

 

103

Đường dây tải điện 500KV

3505

Km

 

104

Đường dây tải điện 220KV

3506

Km

 

105

Đường dây tải điện 110KV

3507

Km

 

106

Đường dây cáp điện hạ thế

3508

Km cáp

 

107

Đường cáp điện ngầm

3509

Km

 

108

Trạm biến áp

3510

KVA

Bao gồm cả trạm biến áp trong nhà và ngoài trời

109

Nhà máy sản xuất nước đá

3511

1000 tấn/năm

 

110

Nhà máy cấp nước

3601

1000 m3/ngày đêm

Nước sinh hoạt

111

Bể chứa nước sạch

3602

m3

 

112

Tuyến ống cấp nước

3603

Km

 

113

Công trình đầu mối hồ chứa nước

3701

Ha

 

114

Công trình đầu mối trạm bơm tưới

3702

Ha

 

115

Công trình đầu mối trạm bơm tiêu

3703

Ha

 

116

Tuyến cống thoát nước mưa, thoát nước thải, cống chung

3704

1000 m3/ngày đêm

 

117

Hồ điều hoà

3705

Ha mặt hồ

Bao gồm cả hồ chứa nước

118

Trạm bơm nước

3706

1000 m3/ngày đêm

 

119

Trạm bơm nước thải, công trình xử lý nước thải

3707

1000 m3/ngày đêm

 

120

Công trình xử lý bùn

3708

m3/ngày đêm

 

121

Bãi chôn lấp rác, chất thải

3801

m3

 

122

Nhà máy đốt, xử lý chế biến rác

3802

Tấn/ngày đêm

 

123

Trạm xăng dầu

4501

m2

 

124

Bãi đỗ xe ô tô và xe máy

4502

m2 sàn

Bao gồm cả ga ra ngầm và ga ra nổi

125

Nhà đa năng

4701

m2 sàn

Là công trình được bố trí trong cùng một ngôi nhà các nhóm phòng hoặc tầng nhà có công năng sử dụng khác nhau (văn phòng, các gian phòng khán giả, dịch vụ ăn uống, thương mại, các phòng ở và các phòng có chức năng khác).

126

Trung tâm thương mại

4702

m2 sàn

 

127

Siêu thị

4703

m2 sàn

 

128

Chợ, cửa hàng, nhà kho

4704

m2 sàn

VD: nhà hàng ăn uống giải khát

129

Đường sắt cao tốc

4901

Km

 

130

Đường sắt trên cao

4902

Km

 

131

Đường sắt quốc gia

4903

Km

 

132

Đường sắt chuyên dụng

4904

Km

VD: đường sắt đi dưới lòng đất, trong núi dùng để đi vào mỏ đá, mỏ than, quặng…

133

Đường tàu điện ngầm

4905

Km

Đường tàu đi dưới lòng đất là chính

134

Đường bộ cao tốc

4906

Km

Đường quốc lộ và tỉnh lộ

135

Đường đô thị

4907

Km

Đường nội đô, nội thị, nội khu…

136

Đường bộ khác (đường giao thông nông thôn)

4908

Km

Đường liên xã, đường thôn, ấp

137

Đường băng cất hạ cánh

4909

Km

Gồm: Đường băng sân bay, đường dẫn

138

Cầu đường bộ

4910

m

 

139

Cầu bộ hành

4911

m

Cầu vượt qua đường dành cho người đi bộ

140

Cầu đường sắt

4912

m

 

141

Đường cao tốc trên cao

4913

Km

 

142

Hầm đường ô tô

4914

m

 

143

Hầm đường sắt

4915

m

 

144

Hầm bộ hành

4916

m

Hầm cho người đi bộ

145

Kho xăng dầu

5201

1000 m3

 

146

Nhà ga hàng không

5202

1000 m2

 

147

Nhà ga đường sắt

5203

1000 m2

 

148

Nhà ga đường thuỷ

5204

1000 m2

 

149

Bến xe ô tô

5205

1000 m2

 

150

Đập thuỷ điện

5206

m

 

151

Đập hồ nước

5207

m

 

152

Đê

5208

Km

 

153

Kênh bê tông

5209

Km

 

154

Công trình chắn sóng, nắn dòng chảy

5210

m

 

155

Cầu tàu cảng biển

5211

m

 

156

Cầu tàu cảng sông

5212

m

 

157

Đường giao thông thuỷ nội địa

5213

Km

 

158

Tháp thu, phát sóng viễn thông, truyền thanh, truyền hình

5301

m

 

159

Bưu điện, bưu cục

5302

m2

 

160

Nhà lắp đặt thiết bị thông tin, đài lưu không

5303

m2

 

161

Tuy nen kỹ thuật (đường hầm chứa cáp điện, cáp thông tin, ống cấp nước…)

5304

Đường kính tuy nen/m

 

162

Khách sạn

5501

Số giường

Ghi rõ số sao

163

Nhà khách, nhà nghỉ

5502

Số giường

 

164

Ký túc xá

5503

Số giường

 

165

Trụ sở thuộc cơ quan Nhà nước, đoàn thể

8401

m2 sàn

 

166

Trụ sở văn phòng thuộc đơn vị sản xuất kinh doanh

8402

m2 sàn

 

167

Trung tâm hội nghị

8403

Chỗ ngồi

 

168

Nhà trẻ

8501

Số cháu

 

169

Trường mẫu giáo

8502

Số học sinh

 

170

Trường tiểu học

8503

Số học sinh

 

171

Trường trung học cơ sở

8504

Số học sinh

 

172

Trường phổ thông trung học

8505

Số học sinh

 

173

Trường đại học, học viện, cao đẳng

8506

Số học sinh

 

174

Trường trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề, trường công nhân kỹ thuật, trường nghiệp vụ và các loại trường khác

8507

Số học sinh

 

175

Bệnh viện

8601

Số giường bệnh

Bao gồm: Bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa từ trung ương đến địa phương

176

Trạm y tế, nhà hộ sinh

8602

Số giường bệnh

 

177

Phòng khám đa khoa, chuyên khoa

8603

Số giường bệnh

 

178

Trung tâm phục hồi chức năng, chỉnh hình

8604

Số giường bệnh

 

179

Các cơ sở y tế khác

8605

Số giường bệnh

Các cơ sở phòng, chống dịch bệnh, …

180

Nhà điều dưỡng, dưỡng lão

8701

Số giường bệnh

 

181

Nhà hát ca nhạc tạp kỹ, kịch nói

9101

Chỗ ngồi

 

182

Nhà văn hoá, câu lạc bộ

9102

Chỗ ngồi

 

183

Rạp chiếu phim

9103

Chỗ ngồi

 

184

Rạp xiếc

9104

Chỗ ngồi

 

185

Nhà bảo tàng

9105

m2 sàn

 

186

Trung tâm hội chợ - triển lãm

9106

m2 sàn

Còn gọi là m2 xây dựng

187

Nhà thư viện

9107

m2 sàn

Còn gọi là m2 xây dựng

188

Công trình di tích, phục vụ tín ngưỡng

9108

m2 sàn

Nhà thờ, chùa, nghĩa trang đô thị, …

189

Công trình văn hoá khác

9109

m2

Vườn bách thảo, bách thú hoặc khu bảo tồn tự nhiên

190

Sân vận động trong nhà

9301

Chỗ ngồi

Phân loại theo sức chứa

191

Sân vận động ngoài trời

9302

Chỗ ngồi

Phân loại theo sức chứa

192

Đường chạy thẳng, đường chạy vòng

9303

m

Sân điền kinh

193

Sân nhảy xa, nhảy 3 bước; sân nhảy cao; sân nhảy sào; sân đẩy tạ; sân ném lựu đạn; sân lăng đĩa, lăng tạ xích; sân phóng lao

9304

m2 sân

Sân điền kinh khác

194

Sân bóng đá, có khán đài

9305

Chỗ ngồi

 

195

Sân bóng đá tập luyện, không có khán đài

9306

m2 sân

 

196

Sân bóng chuyền, cầu lông, không có khán đài

9307

m2 sân

 

197

Sân bóng rổ, không có khán đài

9308

m2 sân

 

198

Sân bóng quần vợt, không có khán đài

9309

m2 sân

 

199

Bể bơi, không có khán đài

9310

m2 bể

 

200

Bể bơi, có khán đài

9311

m2 bể

 

201

Nhà thi đấu thể thao (bóng chuyền, bóng rổ, cầu lông, tennis), có khán đài

9312

Chỗ ngồi

 

202

Nhà thi đấu đa năng

9313

Chỗ ngồi

 

203

Công trình vui chơi, giải trí khác

9314

m2




204

Nhà chung cư dưới 4 tầng

9801

m2 sàn




205

Nhà chung từ 4-8 tầng

9802

m2 sàn




206

Nhà chung cư từ 9-25 tầng

9803

m2 sàn




207

Nhà chung cư từ 26 tầng trở lên

9804

m2 sàn




208

Nhà ở riêng lẻ dưới 4 tầng

9805

m2 sàn




209

Nhà ở riêng lẻ từ 4 tầng trở lên

9806

m2 sàn




210

Nhà biệt thự

9807

m2 sàn





Tài liệu hướng dẫn

Điều tra doanh nghiệp
năm 2016



Chịu trách nhiệm xuất bản:
Giám đốc - Tổng Biên tập

ThS. ĐỖ VĂN CHIẾN



Biên tập:

NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG

VƯƠNG NGỌC LAM - NGUYỄN THÚY QUỲNH

Trình bày:

DŨNG THẮNG - ANH TÚ



In 4.800 cuốn khổ 19 ´ 26,5 cm tại NXB Thống kê - CTCP In Khoa học Công nghệ mới.
Số xác nhận ĐKXB: 434-2016/CXBIPH/01-04/TK do Cục Xuất bản cấp ngày 22/02/2016
QĐXB số 04/QĐ-NXBTK ngày 22/02/2016 của Giám đốc - Tổng Biên tập NXB Thống kê
In xong và nộp lưu chiểu Quý I năm 2016.

1 Bao gồm: Các doanh nghiệp đang hoạt động, những doanh nghiệp hoạt động theo thời vụ không sản xuất đủ 12 tháng trong năm 2015, những doanh nghiệp tạm ngừng sản xuất để đầu tư đổi mới, sửa chữa, xây dựng, mở rộng sản xuất, những doanh nghiệp ngừng hoạt động để chờ giải thể nhưng có bộ máy quản lý có thể trả lời các câu hỏi trong phiếu điều tra.


Каталог: Upload -> file -> dieutradoanhnghiep2016
file -> SỰ tham gia của cộng đỒng lưu vực sông hưƠNG, SÔng bồ trong xây dựng và VẬn hành hồ ĐẬp thủY ĐIỆN Ở thừa thiêN – huế Nguyễn Đình Hòe 1, Nguyễn Bắc Giang 2
file -> Tạo Photo Album trong PowerPoint với Add In Album
file -> Thủ tục: Đăng ký hưởng bảo hiểm thất nghiệp. Trình tự thực hiện: Bước 1
file -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
file -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
file -> BỘ TÀi chính số: 2114/QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 33/2003/NĐ-cp ngàY 02 tháng 4 NĂM 2003 SỬA ĐỔI, BỔ sung một số ĐIỀu củA nghị ĐỊnh số 41/cp ngàY 06 tháng 7 NĂM 1995 CỦa chính phủ
file -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam kho bạc nhà NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
dieutradoanhnghiep2016 -> TỔng cục thống kê CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 1.89 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương