HOẠT ĐỘNG LÂM NGHIỆP NĂM 2015
(Áp dụng cho các doanh nghiệp đơn/cơ sở có hoạt động lâm nghiệp)
Tên doanh nghiệp/cơ sở: .................................................................................
(Viết chữ in hoa,không viết tắt )
Địa chỉ: ................................................................................................................
Tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương: .............................................................
Huyện/quận/Thành phố trực tỉnh: ........................................................................
Ngành SXKD chính:............................................................................................
1. Tổng số lao động thời điểm 31/12/2015: ............... người
2. Doanh thu thuần: ....................................................... triệu đồng
3. Máy móc, thiết bị (tại thời điểm 31/12/2015)
3.1. Máy móc thiết bị chủ yếu
Tên máy móc, thiết bị
|
Mã số
|
Số lượng (Cái)
|
A
|
B
|
1
|
1. Ô tô (Tổng số)
|
01
|
|
Trong đó: Ô tô phục vụ sản xuất lâm nghiệp
|
02
|
|
2. Động cơ điện (mô tơ điện)
|
03
|
|
3. Động cơ chạy xăng, dầu diezen
|
04
|
|
4. Máy phát điện
|
05
|
|
Trong đó: Máy phát điện dùng cho sản xuất lâm nghiệp
|
06
|
|
5. Lò, máy sấy sản phẩm lâm nghiệp
|
07
|
|
6. Máy bơm nước dùng cho sản xuất lâm nghiệp
|
08
|
|
7. Bình phun thuốc trừ sâu có động cơ
|
09
|
|
8. Máy khác (ghi rõ……………………………)
|
10
|
|
3.2. Máy kéo phục vụ sản xuất lâm nghiệp
Đơn vị tính: Cái
|
Mã số
|
Công suất (CV)
|
A
|
B
|
1
|
1. Máy kéo thứ nhất
|
01
|
|
2. Máy kéo thứ hai
|
02
|
|
3. Máy kéo thứ ba
|
03
|
|
4. Máy kéo thứ tư
|
04
|
|
5. Máy kéo thứ năm
|
05
|
|
6. Máy kéo thứ sáu
|
06
|
|
4. Diện tích đất lâm nghiệp (tại thời điểm 31/12/2015)
Đơn vị tính: Ha
|
Mã số
|
Tổng số diện tích đất được giao
|
Trong đó
|
Đang trực tiếp sử dụng
|
Giao khoán cho cá nhân, hộ, tổ chức
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
Đất lâm nghiệp
|
01
|
|
|
|
Trong đó: Đất đang có rừng trồng đạt tiêu chuẩn
|
02
|
|
|
|
5. Diện tích trồng và nuôi rừng trong năm 2015 (từ 01/01 đến 31/12/2015)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất
|
Mã số
|
Tổng số
|
A
|
B
|
1
|
1. Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
01
|
|
Trong đó: Diện tích rừng sản xuất trồng mới
|
02
|
|
2. Diện tích rừng trồng được chăm sóc
|
03
|
| 3. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh |
04
|
|
6. Doanh nghiệp/Hợp tác xã có liên kết sản xuất trong năm 2015 (từ 01/01 đến 31/12/2015)
Có Không Câu 8
7. Các hình thức liên kết sản xuất năm 2015 (từ 01/01 đến 31/12/2015)
(ĐÁNH DẤU X VÀO CÁC Ô THÍCH HỢP)
|
Mã số
|
Doanh nghiệp; HTX
|
Tổ chức khác
|
Cá nhân; Hộ gia đình
|
Nhà nước
|
Ngoài nhà nước
|
Có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nhà nước
|
Ngoài nhà nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1. Góp vốn đầu tư sản xuất
|
01
|
|
|
|
|
|
|
2. Cung ứng sản phẩm, dịch vụ đầu vào cho sản xuất
|
02
|
|
|
|
|
|
|
3. Tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ đầu ra
|
03
|
|
|
|
|
|
|
4. Hình thức khác
|
04
|
|
|
|
|
|
|
8. Hỗ trợ của nhà nước đối với Doanh nghiệp/Hợp tác xã năm 2015
(từ 01/01 đến 31/12/2015)
a. Doanh nghiệp/Hợp tác xã có được hỗ trợ, ưu đãi về sử dụng đất không ?
Có Không
b. Doanh nghiệp/Hợp tác xã có được hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm không?
Có Không
c. Doanh nghiệp/Hợp tác xã có được hỗ trợ vay vốn ưu đãi cho sản xuất không ?
Có Không
d. Doanh nghiệp/Hợp tác xã có được hỗ trợ về chính sách thuế không ?
Có Không
9. Loại hình dịch vụ lâm nghiệp
a. Dịch vụ tưới, tiêu nước phục vụ lâm nghiệp
b. Dịch vụ đào hố, gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch...
c. Dịch vụ bảo vệ rừng, phòng chống sâu bệnh
d. Dịch vụ vận chuyển gỗ và lâm sản đến cửa rừng
e. Dịch vụ khác (cho thuê máy lâm nghiệp kèm người điếu khiển,
phòng cháy, chữa cháy rừng...)
Mã số thuế:
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |