* quyếT ĐỊnh số 47/QĐ-tctk ngàY 22 tháng 02 NĂM 2016 CỦa tổng cục trưỞng tổng cục thống kê VỀ việc tổ chứC ĐIỀu tra doanh nghiệp năM 2016


Những nội dung sau đây của các Hiệp định thương mại có tác động như thế nào tới hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp?



tải về 1.89 Mb.
trang6/11
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.89 Mb.
#26519
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

6. Những nội dung sau đây của các Hiệp định thương mại có tác động như thế nào tới hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp? (Vui lòng chọn một trong các lựa chọn cho mỗi nội dung dưới đây)





Tác động tích cực

Tác động tiêu cực

Vừa tích cực vừa tiêu cực

Không tác động gì

Không có ý kiến

  1. Thương mại hàng hóa











  1. Quy tắc xuất xứ











  1. Hàng rào kỹ thuật, vệ sinh dịch tễ











  1. Phòng vệ thương mại (chống bán phá giá, chống trợ cấp, tự vệ)











  1. Mở cửa thị trường dịch vụ











  1. Đầu tư











  1. Chính sách cạnh tranh











  1. Thương mại điện tử











  1. Sở hữu trí tuệ











  1. Mua sắm chính phủ











  1. Môi trường











  1. Lao động











  1. Doanh nghiệp nhà nước (DNNN sẽ phải cạnh tranh theo các nguyên tắc bình đẳng, công bằng với các DN tư nhân)











  1. Các vấn đề về pháp lý












7. Doanh nghiệp cho rằng hiện mình có thế mạnh hay bất lợi gì khi Việt Nam mở cửa thị trường tham gia các hiệp định thương mại (Vui lòng chọn một trong các lựa chọn cho mỗi khía cạnh dưới đây)





Rất yếu

Yếu

Bình
thường


Tương đối mạnh

Rất mạnh

1. Chất lượng sản phẩm/ dịch vụ











2. Giá thành sản phẩm/ dịch vụ











3. Vốn đầu tư











4. Trình độ chuyên môn và kỹ năng của lao động











5. Khả năng quản lý của doanh nghiệp











6. Nguồn cung ổn định











7. Thị trường đầu ra ổn định











8. Cập nhật thông tin và xu hướng tiêu dùng liên quan











9. Hiểu biết pháp luật, thông lệ kinh doanh











10. Khả năng thay đổi quy trình SXKD để thích ứng với thị trường











11. Khác (nêu cụ thể……………………)











8. Những mong muốn của DN từ Chính phủ/các cơ quan Nhà nước nhằm hỗ trợ các DN khi Việt Nam thực hiện hiệp định thương mại (có thể chọn một hoặc nhiều lựa chọn dưới đây)

☐ Cung cấp và hướng dẫn chi tiết thông tin về hiệp định

☐ Hệ thống chính sách pháp lý

☐ Thông tin về thị trường nước ngoài

☐ Thông tin về thị trường trong nước

☐ Hỗ trợ đất đai và tài nguyên

☐ Quyền sở hữu trí tuệ

☐ Bảo hộ cho doanh nghiệp nhà nước

☐ Đơn giản hóa thủ tục hành chính

☐ Hỗ trợ khác (nêu cụ thể:………………………………….…………………………….)



9. Trong bối cảnh Việt Nam ký kết thành công nhiều hiệp định thương mại, Doanh nghiệp có dự định theo đuổi bất cứ chiến lược nào sau đây để nắm bắt cơ hội từ hội nhập (có thể chọn một hoặc nhiều lựa chọn dưới đây)

☐ Mở rộng sản xuất kinh doanh

☐ Thay đổi hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp sang lĩnh vực khác

☐ Đào tạo và đào tạo lại lao động

☐ Tuyển lao động nước ngoài

☐ Tăng vốn

☐ Nâng cao chất lượng sản phẩm

☐ Thay đổi nâng cấp công nghệ

☐ Đăng ký quyền sở hữu trí tuệ

☐ Tìm kiếm thị trường mới

☐ Dự định khác (nêu cụ thể:…………………………………………………...…………)
M
Phiếu số 1Am/ĐTDN-KH
ã số thuế:


PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN

VỀ SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ TRONG SẢN XUẤT
(BAN HÀNH THEO LUẬT THỐNG KÊ)

(Áp dụng cho các doanh nghiệp hoạt động trong ngành công nghiệp

chế biến, chế tạo được chọn mẫu điều tra)

- Tên doanh nghiệp: .......................................................................................................

(Viết chữ in hoa, có dấu, không viết tắt)

- Địa chỉ doanh nghiệp (Tỉnh/TP): ..................................................................................
Mục A: Tình hình sử dụng công nghệ/máy móc, thiết bị sản xuất, công nghệ thông tin và truyền thông của doanh nghiệp


Thưa Ông/Bà, phần câu hỏi đầu tiên liên quan đến tình hình sử dụng máy móc, thiết bị/công nghệ sản xuất và công nghệ thông tin - truyền thông tại doanh nghiệp của Ông/Bà trong năm 2015.




a. Quan trọng nhất

b. Quan trọng thứ hai

1.1

Kể tên 2 công nghệ hoặc máy móc, thiết bị sản xuất hiện đang được sử dụng nhiều nhất trong doanh nghiệp

(Xếp theo thứ tự mức độ quan trọng)

………………...……………….

………...………………………..



…………...…………………

…………...…………………



1.2

Nước sản xuất

Nước ......................Mã…………

Nước ....................Mã………..

1.3

Năm sản xuất

Năm . . . . . . . . ………

Năm . . . . . . . . …

1.4

Loại công nghệ hoặc máy móc sản xuất:

(Khoanh tròn 01 chữ số lựa chọn phù hợp)

1 Dụng cụ cầm tay cơ học

2 Dụng cụ cầm tay sử dụng điện

3 Máy móc do người điều khiển

4 Máy móc do máy tính điều khiển

5 Khác, ghi rõ: ……………………


1 Dụng cụ cầm tay cơ học

2 Dụng cụ cầm tay sử dụng điện

3 Máy móc do người điều khiển

4 Máy móc do máy tính điều khiển

5 Khác, ghi rõ: ……………………


1.5

Năm bắt đầu sử dụng

Năm………………...

Năm……………..

1.6

Tổng chi phí mua công nghệ, máy móc, thiết bị cộng dồn tính đến 31/12/2015

…………………….… triệu đồng

…………………….… triệu đồng

1.6.1

Tổng chi phí mua công nghệ, máy móc, thiết bị trong năm 2015

…………………….… triệu đồng




1.7

Số ngày/giờ hoạt động trung bình của máy móc, thiết bị sản xuất kể trên

1................................. ngày 1 tuần

2. .................................. giờ 1 ngày



1................................. ngày 1 tuần

2. .................................. giờ 1 ngày









a. Quan trọng nhất

b. Quan trọng thứ hai

2.1

Kể tên 2 công nghệ hoặc máy móc, thiết bị thông tin và truyền thông hiện đang được sử dụng nhiều nhất trong doanh nghiệp

(Xếp theo thứ tự mức độ quan trọng)

.………………………...……………

.………………………...……………



.………………………...……………

.………………………...……………



2.2

Nước sản xuất

Nước………………Mã…………….

Nước………………..Mã……………

2.3

Năm sản xuất

Năm…………..…..

Năm……….………..

2.4

Loại thiết bị công nghệ:

(Khoanh tròn 01 chữ số lựa chọn phù hợp)

1. Điện thoại cố định

2. Điện thoại di động

3. Máy fax

4. Máy tính cá nhân (không có internet)

5. Internet

6. Khác, ghi rõ:…………….



1. Điện thoại cố định

2. Điện thoại di động

3. Máy fax

4. Máy tính cá nhân (không có internet)

5. Internet

6. Khác, ghi rõ:…………….



2.5

Năm bắt đầu sử dụng

Năm……..…..

Năm…………..

2.6

Chi phí mua công nghệ, máy móc, thiết bị lúc đầu

……….………….triệu đồng

……………...………….triệu đồng

2.6.1

Tổng chi phí mua công nghệ truyền thông và tin học trong năm 2015

……….……………….…….triệu đồng










a. Công nghệ/MMTB sản xuất

b. Công nghệ/MMTB thông tin,
truyền thông


3.1

Tỷ lệ % (tính theo giá trị) công nghệ/MMTB doanh nghiệp sử dụng trong năm 2015 là từ?

1. Mua ……….………………..…... %

2. DN khác cung cấp………..……....%

3. Tự phát triển……………...………%

4. Khác, ghi rõ….…………...………%



(Tổng số bằng 100%)

1. Mua ……….…………………..... %

2. DN khác cung cấp…………..…....%

3. Tự phát triển………………...……%

4. Khác, ghi rõ….…………...………%



(Tổng số bằng 100%)

Nếu phần lớn công nghệ/MMTB KHÔNG do doanh nghiệp tự phát triển (tỷ lệ tự phát triển <50%),

1. Nhà cung cấp công nghệ/MMTB chủ yếu cho DN là?



(Khoanh tròn 01 lựa chọn phù hợp)

Nếu tỷ lệ tự phát triển ≥ 50%, chuyển


tới 3.2

1. DN Việt Nam cùng ngành

2. DN Việt Nam khác ngành

3. DN nước ngoài ở Việt Nam cùng ngành

4 .DN nước ngoài ở Việt Nam khác ngành

5. DN nước ngoài ở ngoài Việt Nam cùng ngành

6. DN nước ngoài ở ngoài Việt Nam khác ngành

7. Khác, ghi rõ …………………..


1. DN Việt Nam cùng ngành

2. DN Việt Nam khác ngành

3. DN nước ngoài ở Việt Nam cùng ngành

4. DN nước ngoài ở Việt Nam khác ngành

5. DN nước ngoài ở ngoài Việt Nam cùng ngành

6. DN nước ngoài ở ngoài Việt Nam khác ngành

7. Khác, ghi rõ …………………..


Nếu phần lớn (>50%) công nghệ/MMTB được cung cấp bởi DN nước ngoài (câu trả lời ở mục 3.1.1 là mã 5, 6 hoặc 7 nếu là DN nước ngoài),

2. Nước nào là nhà cung cấp công nghệ/MMTB quan trọng nhất đối với doanh nghiệp



Nước ......................Mã…………..

Nước ......................Mã…………...

Nếu phần lớn (>50%) công nghệ/MMTB được cung cấp bởi DN Việt Nam (câu trả lời ở mục 3.1.1 là mã 1, 2, 3, 4 hoặc 7 nếu là DN trong nước),

3. (Các) DN này chủ yếu là…



(Khoanh tròn 01 lựa chọn phù hợp)

1. DN nhà nước

2. DN ngoài nhà nước, trong cùng tập đoàn, tổng công ty

3. DN ngoài nhà nước, ngoài tập đoàn, tổng công ty

4. DN có vốn đầu tư nước ngoài

5. Khác, ghi rõ: …………………..


1. DN nhà nước

2. DN ngoài nhà nước, trong cùng tập đoàn, tổng công ty

3. DN ngoài nhà nước, ngoài tập đoàn, tổng công ty

4. DN có vốn đầu tư nước ngoài

5. Khác, ghi rõ: …………………..


3.2


Hoạt động bảo trì, bảo dưỡng công nghệ sản xuất/công nghệ thông tin và truyền thông của doanh nghiệp được thực hiện bằng cách nào?

1. Tự bảo dưỡng

2. Thuê ngoài bảo dưỡng

3. Cả hai.


1. Tự bảo dưỡng

2. Thuê ngoài bảo dưỡng

3. Cả hai.


3.3

Số lao động của doanh nghiệp có thay đổi nhờ việc phát triển và sử dụng công nghệ sản xuất/công nghệ thông tin và truyền thông không?

(Khoanh tròn 01 lựa chọn phù hợp)



1. Có, số lao động tăng lên..….... ..người

2. Có, số lao động giảm đi.……. ...người

3. Không thay đổi


1. Có, số lao động tăng lên..….... ..người

2. Có, số lao động giảm đi.……. ...người

3. Không thay đổi


3.4

Trong doanh nghiệp, ai là người chịu trách nhiệm chính trong việc vận hành, bảo trì,bảo dưỡng công nghệ?

(Khoanh tròn 01 lựa chọn phù hợp)



1. Người nước ngoài

2. Người Việt Nam

3. Kiều bào trở về nước


1. Người nước ngoài

2. Người Việt Nam

3. Kiều bào trở về nước



Mục B: Cơ cấu đầu vào và quan hệ với nhà cung cấp


4.1

a. Doanh nghiệp mua nguyên liệu (gồm cả nguyên liệu thô và trung gian) từ đâu (%)?

  1. Cùng một tỉnh ………………………….............................………….%

  2. Các tỉnh khác trong cùng một vùng…………………………………….%

  3. Các vùng khác ...................................………………………………..%

  4. Các nước ASEAN………………………..........................…………….%

  5. Các nước ngoài ASEAN …………………...............……………….....%

(Tổng số bằng 100%)

b. Nếu mục 4.1 a có câu trả lời là mã 4 hoặc 5



1. Hãy nêu 3 nước quan trọng nhất mà doanh nghiệp mua nguyên liệu thô:

1. Nước………… . . . .....Mã: . . . . .

2. Nước………… . . . .....Mã: . . . . .

3. Nước………… . . . .....Mã: . . . . .



2. Tỷ lệ % trong tổng nguyên liệu thô mà DN sử dụng:

…………………%


…………………%

…………………%


3. Năm bắt đầu nhập khẩu nguyên liệu thô:

Năm……………


Năm……………

Năm……………


c. Nếu mục 4.1 a có câu trả lời là mã 4 hoặc 5 thì:

Doanh nghiệp giao dịch trực tiếp với thương nhân ở nước xuất khẩu hay thông qua một nhà nhập khẩu trung gian ở Việt Nam (khoanh tròn một lựa chọn phù hợp)?

1. Giao dịch trực tiếp với thương nhân ở nước xuất khẩu

2. Thông qua nhà nhập khẩu trung gian ở Việt Nam



4.2



1. Doanh nghiệp có ký hợp đồng dài hạn (từ 36 tháng trở lên) với nhà cung cấp nguyên liệu thô hoặc đầu vào trung gian ở trong nước hoặc nước ngoài không?

a) Trong nước

1. Số lượng nhà cung cấp là:

1.1. Doanh nhiệp nhà nước: ...……….

1.2. Doanh nghiệp ĐTNN: .........…….

1.3. Doanh nghiệp tư nhân: .......……..

1.4. Khác, nêu cụ thể: ..............………

2. Không


b) Quốc tế

1. Hãy nêu 3 nước quan trọng nhất (theo thứ tự về tầm quan trọng):

1. Nước………… . . . .....Mã: . . . ...

2. Nước……….......... .....Mã: . . . . .

3. Nước………… . . . .....Mã: . . . . .



2. Không

2. Thời hạn trung bình của hợp đồng là bao lâu? (chung cho cả hợp đồng dài hạn và ngắn hạn)

1 Trong nước:…………… tháng

2 Quốc tế:........………...…tháng



4.3

1. Doanh nghiệp có khoản đầu tư cụ thể nào liên quan đến một hợp đồng dài hạn không? (đầu tư cho công nghệ sản xuất/máy móc, thiết bị, công nghệ truyền thông và tin học, cơ sở hạ tầng hoặc đào tạo kỹ năng cho nhân viên)?

1. Có

2. Không


2. Các hợp đồng có kèm theo chuyển giao công nghệ từ nhà cung cấp trong nước cho doanh nghiệp không?

1. Có

2. Không Chuyển tới 4.3.4



3. Các chuyển giao công nghệ từ nhà cung cấp trong nước cho doanh nghiệp là:



(Khoanh tròn 01 lựa chọn phù hợp)



1. Một điều khoản được ghi rõ trong hợp đồng

2. Kèm theo hướng dẫn sử dụng nhưng không ghi rõ trong hợp đồng

3. Không kèm theo hướng dẫn sử dụng và không ghi trong hợp đồng





4. Các hợp đồng có kèm theo chuyển giao công nghệ từ nhà cung cấp nước ngoài cho doanh nghiệp không?

1. Có

2. Không chuyển tới 5.1






5. Các chuyển giao công nghệ từ nhà cung cấp nước ngoài cho doanh nghiệp là?

(Khoanh tròn 01 lựa chọn phù hợp)



1. Có điều khoản được ghi rõ trong hợp đồng

2. Kèm theo hướng dẫn sử dụng nhưng không ghi rõ trong hợp đồng

3. Không kèm theo hướng dẫn sử dụng và không ghi trong hợp đồng




Mục C: Cơ cấu đầu ra và quan hệ với khách hàng/người tiêu dùng


5.1

Kể tên ba sản phẩm quan trọng nhất (theo doanh thu) do DN sản xuất và bán trong năm 2015

(Mã SP do CQTK ghi)

1. Tên …….…………….Mã SP cấp 8

2. Tên………………..... Mã SP cấp 8

3. Tên.…………………. Mã SP cấp 8



5.2


Ước tính tỷ lệ (%) trong tổng giá trị đầu ra là:



1. Sản phẩm trung gian (phục vụ việc SX sản phẩm khác) …. ………. %

2. Sản phẩm cuối cùng (được sử dụng bởi khách hàng cuối cùng)…...……..%



(Tổng số bằng 100%)

5.3

Tỷ lệ % trong tổng sản phẩm đầu ra (theo doanh thu):



1. Bán tại Việt Nam …………. ……………………….…%

2. Xuất khẩu …………………………………….…...……. %



(Tổng số bằng 100%)

5.4



Thông tin về khách hàng trong nước, chỉ hỏi câu hỏi này nếu doanh nghiệp bán sản phẩm cho khách hàng ở trong nước (nếu doanh nghiệp không bán sản phẩm cho khách hàng ở trong nước, chuyển tới 5.6)

1. Thời hạn hợp đồng trung bình với khách hàng ở trong nước là:



………………..tháng

2. Số lượng khách hàng trong nước theo loại hình sở hữu là:



1. DN nhà nước……………………..….………………

2. DN có vốn đầu tư nước ngoài……….………………

3. DN ngoài nhà nước.………………………………

4. Khác, ghi rõ:.…………………………………………



3. DN có thực hiện bất cứ đầu tư cụ thể nào (đối với công nghệ/MMTB sản xuất hoặc công nghệ thông tin, truyền thông, cơ sở hạ tầng hoặc đào tạo kỹ thuật cho nhân viên,…) liên quan đến khách hàng ở trong nước không?

1. Có

2. Không


4. Phần lớn các hợp đồng có bao gồm chuyển giao công nghệ từ khách hàng cho doanh nghiệp không?

Nếu câu trả lời là có, phần lớn chuyển giao công nghệ cho doanh nghiệp là: →

(Khoanh tròn 01 câu trả lời phù hợp)



1.Có

2. Không


1. Một điều khoản được ghi rõ trong hợp đồng

2. Kèm theo hướng dẫn sử dụng nhưng không ghi rõ trong hợp đồng

3. Không kèm theo hướng dẫn sử dụng và không ghi trong hợp đồng


5.5

Thông tin về khách hàng ở ngoài Việt Nam, chỉ hỏi câu hỏi này nếu doanh nghiệp bán sản phẩm cho khách hàng ở ngoài Việt Nam (nếu doanh nghiệp không xuất khẩu, chuyển tới câu 6.1)

1.Thời hạn hợp đồng trung bình với khách hàng ở ngoài Việt Nam

………….........….tháng

2. Kể tên 3 quốc gia quan trọng nhất mà DN xuất khẩu hàng hóa tới trong năm 2015 (xếp theo thứ tự quan trọng)

1. Nước………… . . . Mã………

2. Nước………… . . . Mã………

3. Nước… . …… . . . .Mã………..



a. Tỷ lệ (%) xuất khẩu tới mỗi nước trong tổng giá trị đầu ra:

………… . . . .%

………… . . . .%

………… . . . . %



b. Năm bắt đầu xuất khẩu (tới mỗi nước):

Năm…………….…….

Năm…………….…….

Năm…………….…….



3. DN có thực hiện bất cứ đầu tư cụ thể nào (đối với công nghệ/MMTB sản xuất hoặc công nghệ thông tin, truyền thông, cơ sở hạ tầng hoặc đào tạo kỹ thuật cho nhân viên,…) liên quan đến khách hàng ở ngoài Việt Nam không?

1. Có

2. Không


4. Phần lớn các hợp đồng có bao gồm chuyển giao công nghệ từ các khách hàng cho doanh nghiệp không?

Nếu câu trả lời là có, phần lớn chuyển giao công nghệ cho doanh nghiệp là:

(Khoanh tròn 01 câu trả lời phù hợp)



1. Có

2. Không


1. Một điều khoản được ghi rõ trong hợp đồng

2. Kèm theo hướng dẫn sử dụng nhưng không ghi rõ trong hợp đồng

3. Không kèm theo hướng dẫn sử dụng và không ghi trong hợp đồng





6.1

Có bao nhiêu khách hàng thường mua sản phẩm quan trọng nhất do doanh nghiệp sản xuất?

(Khoanh tròn 01 câu trả lời phù hợp)



1. Chỉ một khách hàng

2. Từ 2 đến 5 khách hàng

3. Từ 6 đến 10 khách hàng

4. Từ 11 đến 20 khách hàng

5. Trên 20 khách hàng


6.2

Khách hàng quan trọng nhất của doanh nghiệp là:

(Khoanh tròn 01 câu trả lời phù hợp)



1. DN nhà nước

2. DN ngoài nhà nước

3. DN đầu tư nước ngoài

4. Khác, ghi rõ……………………………………………….



6.3

Cơ cấu bán hàng (năm 2015) của sản phẩm quan trọng nhất (tính theo tỷ lệ %) cung cấp theo khu vực địa lý là:


1. Trong cùng tỉnh/TP……………………..%

2. Tỉnh/TP giáp ranh…….. ……………….%

3. Tỉnh/TP khác (không giáp ranh)………..%

4. Ngoài Việt Nam………...………......…..%

(Tổng số bằng 100%)


6.4

Cơ cấu bán hàng (năm 2015) của sản phẩm quan trọng nhất (tính theo tỷ lệ %) cung cấp theo loại hình doanh nghiệp và người tiêu dùng là:


1. DN nhà nước……………………………%

2. DN ngoài nhà nước…....………...........…%

3. DN đầu tư nước ngoài………………..…%

4. Khác, ghi rõ:………………….…………%

(Tổng số bằng 100%)


6.5

Khoảng cách trung bình tới khách hàng quan trọng nhất của doanh nghiệp:

(Chọn trong khoảng 1-8 (1:0-5km, 2:Trên 5-10km 3:Trên 10-20km, 4:Trên 20-50km, 5: Trên 50-100km, 6:Trên 100-250km, 7:Trên 250-500km, 8: Trên 500km)

(Khoanh tròn 01 câu trả lời phù hợp)

1 2 3 4 5 6 7 8



Mục D: Các kênh chuyển giao công nghệ


7.1

Đánh giá sự phù hợp của các kênh chuyển giao công nghệ sau đây đối với doanh nghiệp?

(Trong mỗi dòng, khoanh tròn 1 câu trả lời phù hợp) 0= không phù hợp, 1= Ít phù hợp, 10= rất phù hợp



1. Mua công nghệ đã được thể hiện bằng hàng hóa

2. Mua công nghệ từ các tổ chức nghiên cứu hoặc công ty khác

3. Sử dụng công nghệ do các công ty khác trong cùng tập đoàn, tổng công ty cung cấp (ví dụ cổ đông)

4. Sử dụng công nghệ do các công ty ngoài tập đoàn, tổng công ty cung cấp (ví dụ các nhà cung ứng hoặc khách hàng)

5. Kỹ năng và kinh nghiệm của người lao động mới


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Nếu có câu trả lời ở mục 7.1 mã 3 hoặc 4 (khoanh tròn 1 câu trả lời phù hợp)

1. Nếu cung cấp công nghệ thì hình thức chuyển giao chủ yếu là:



1. Hợp đồng thỏa thuận và là hợp đồng pháp lý

2. Hợp đồng thỏa thuận nhưng không phải là hợp đồng pháp lý

3. Không có hợp đồng trước


Nếu trả có câu lời ở mục 7.1 mã 5 (khoanh tròn 1 câu trả lời phù hợp) →

2. Trong doanh nghiệp, ai là người chịu trách nhiệm chính thực hiện việc chuyển giao công nghệ?



1. Người nước ngoài

2. Người Việt Nam

3. Kiều bào trở về nước


7.2

Nếu quan hệ của doanh nghiệp với khách hàng trong nước ở Việt Nam dẫn đến việc chuyển giao công nghệ, thì dưới loại hình nào?

(Khoanh tròn những lựa chọn phù hợp) →



1. Đầu tư vào công nghệ mới được thể hiện qua hàng hóa, máy móc, thiết bị

2. Nâng cấp/chỉnh sửa công nghệ hiện tại

3. Sử dụng công nghệ do các doanh nghiệp khác trong cùng tập đoàn, tổng công ty cung cấp (ví dụ: Cổ đông)

4. Sử dụng công nghệ do các công ty ngoài tập đoàn,


tổng công ty cung cấp (ví dụ: Các nhà cung ứng
hoặc khách hàng)

5. Kỹ năng và kinh nghiệm của người lao động mới



7.2.1

Nếu có câu trả lời ở mục 7.2, mã 1 →

Giá trị mua công nghệ này là bao nhiêu?

……………………………… (triệu đồng)



7.2.2

Nếu có câu trả lời ở mục 7.2, mã 2 →

Giá trị trong việc nâng cấp này là bao nhiêu?

……………………………… (triệu đồng



7.3

Nếu quan hệ của doanh nghiệp với khách hàng nước ngoài dẫn đến việc chuyển giao công nghệ, thì dưới loại hình nào?

(Khoanh tròn những lựa chọn phù hợp)



1. Đầu tư vào công nghệ mới được thể hiện qua hàng hóa, máy móc, thiết bị

2. Nâng cấp/chỉnh sửa công nghệ hiện tại

3. Sử dụng công nghệ do các công ty khác trong cùng tập đoàn, tổng công ty cung cấp (ví dụ: cổ đông)

4. Sử dụng công nghệ do các công ty ngoài tập đoàn, tổng công ty cung cấp (ví dụ: Các nhà cung ứng hoặc khách hàng)

5. Kỹ năng và kinh nghiệm của người lao động mới


7.3.1

Nếu có câu trả lời ở mục 7.3, mã 1 →

Giá trị mua công nghệ này là bao nhiêu?

……………………………… (triệu đồng



7.3.2

Nếu có câu trả lời ở mục 7.3, mã 2 →

Giá trị trong việc nâng cấp này là bao nhiêu?

……………………………… (triệu đồng



7.4

Nếu quan hệ của doanh nghiệp với nhà cung cấp ở Việt Nam dẫn đến việc chuyển giao công nghệ, thì dưới loại hình nào?

(Khoanh tròn những lựa chọn phù hợp)



1. Đầu tư vào công nghệ mới được thể hiện qua hàng hóa, máy móc, thiết bị

2. Nâng cấp/chỉnh sửa công nghệ hiện tại

3. Sử dụng công nghệ do các công ty khác trong cùng tập đoàn, tổng công ty cung cấp (ví dụ: cổ đông)

4. Sử dụng công nghệ do các công ty ngoài tập đoàn, tổng công ty cung cấp (ví dụ: Các nhà cung ứng hoặc khách hàng)

5. Kỹ năng và kinh nghiệm của người lao động mới


7.4.1

Nếu có câu trả lời ở mục 7.4, mã 1 →

Giá trị mua công nghệ này là bao nhiêu?

………………………………(triệu đồng)



7.4.2

Nếu có câu trả lời ở mục 7.4, mã 2 →

Giá trị trong việc nâng cấp này là bao nhiêu?

……………………………… (triệu đồng)



7.5

Nếu quan hệ của doanh nghiệp với nhà cung cấp nước ngoài dẫn đến việc chuyển giao công nghệ, thì dưới loại hình nào?

(Khoanh tròn những lựa chọn phù hợp)



1. Đầu tư vào công nghệ mới được thể hiện qua hàng hóa, máy móc, thiết bị

2. Nâng cấp/chỉnh sửa công nghệ hiện tại

3. Sử dụng công nghệ do các công ty khác trong cùng tập đoàn, tổng công ty cung cấp (ví dụ: cổ đông)

4. Sử dụng công nghệ do các công ty ngoài tập đoàn, tổng công ty cung cấp (ví dụ: Các nhà cung ứng hoặc khách hàng)

5. Kỹ năng và kinh nghiệm của người lao động mới


7.5.1

Nếu có câu trả lời ở mục 7.5, mã 1 →

Giá trị mua công nghệ này là bao nhiêu?

……………………………… (triệu đồng)



7.5.2

Nếu có câu trả lời ở mục 7.5, mã 2 →

Giá trị trong việc nâng cấp này là bao nhiêu?

……………………………… (triệu đồng)




Mục E: Năng lực đổi mới và tổ chức cải tiến công nghệ


8.1

Nhằm cải thiện kết quả hoạt động, doanh nghiệp có theo đuổi bất cứ chiến lược nào sau đây?



(Khoanh tròn tất cả các trả lời phù hợp)



1. Cải tiến quy trình sản xuất (ví dụ tiết kiệm thời gian)

2. Cải tiến chất lượng sản phẩm (ví dụ nâng cao chất lượng SP sẵn có)

3. Mở rộng nhiều loại sản phẩm (ví dụ sản phẩm mới)

4. Mở rộng hoạt động của doanh nghiệp vào một lĩnh vực sản xuất - kinh doanh mới

5. Thay đổi hoạt động của doanh nghiệp sang một lĩnh vực sản xuất - kinh doanh khác


8.2

Doanh nghiệp có phải đối mặt với những khó khăn (được liệt kê dưới đây) dẫn đến việc trì hoãn hoặc cản trở kết quả hoạt động của doanh nghiệp?

0 = không liên quan, 1= ít quan trọng, 10= rất quan trọng (Trong mỗi dòng, khoanh tròn 01 chữ số phù hợp)

1. Cơ sở hạ tầng cơ bản (điện, năng lượng, đất đai...)

2. Cơ sở hạ tầng giao thông (đường sá, sân bay,..)

3. Cơ sở hạ tầng truyền thông

4. Tài chính (tín dụng, vay vốn,…)

5. Số lượng lao động

6. Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm của người lao động

7. Máy móc, thiết bị công nghệ

8. Khác, ghi rõ:……………………………………………..



0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10



8.3

1. Doanh nghiệp có các hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ không?

1. Có

2. Không, chuyển tới câu hỏi 8.4



2. Doanh nghiệp bắt đầu hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ từ năm nào?

Năm: ………………….…………..

3. Số lượng các dự án, sáng kiến nghiên cứu và phát triển công nghệ của doanh nghiệp trong năm 2015 là ?

1. Đang thực hiện …………………….

2. Đã kết thúc …………..…………….

3. Bị hủy bỏ…………………….…..…


4. Các hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ do DN tự thực hiện hay thuê ngoài?

(Khoanh tròn 01 câu trả lời phù hợp)



1. Tự nghiên cứu

2. Thuê ngoài

3. Cả hai,


Nếu trả lời 3 - Cả hai: Ước tính tỷ lệ

3.1. Tự nghiên cứu : ………………….….. %

3.2. Thuê ngoài: …….……………………%

(Tổng số bằng 100%)



5. Mục đích chính của các hoạt động nghiên cứu và phát triển của doanh nghiệp là?

(Khoanh tròn 01 câu trả lời phù hợp)



1. Đổi mới chung (VD: Các hoạt động nghiên cứu cơ bản không hướng tới SP đầu ra cụ thể nào, ảnh hưởng đến DN và ngoài DN)

2. Đổi mới cho nội bộ doanh nghiệp (VD: Hoạt động nghiên cứu nhằm giải quyết một vấn đề cụ thể, đã xác định rõ và chỉ ảnh hưởng đến DN)



6. Mục tiêu đổi mới công nghệ là?

(Khoanh tròn 01 câu trả lời phù hợp)



1. Mới đối với DN

2. Mới đối với thị trường

3. Mới đối với thế giới


7. Nguồn kinh phí chủ yếu cho hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ là từ đâu?

(Khoanh tròn 01 câu trả lời phù hợp)



1. Ngân sách nhà nước

2. Vốn tự có của DN

3. Vay tín dụng

4. Liên doanh

5. Khác, ghi rõ ………………………………………….


8.4

Doanh nghiệp có bao nhiêu bằng sáng chế cấp quốc gia?

1. Mới trong năm 2015: ……………………...

2. Tổng số (lũy kế đến cuối năm 2015):………………….



8.5

Doanh nghiệp có bao nhiêu bằng sáng chế cấp quốc tế?

1. Mới trong năm 2015: ……………………...

2. Tổng số (lũy kế đến cuối năm 2015):………………….



8.6

Doanh nghiệp hiện có đang phối hợp nghiên cứu không?

1. Có, từ năm ………………………..…

2. Không


8.7

Trong doanh nghiệp, ai là người chịu trách nhiệm chính phát triển công nghệ mới?

(Khoanh tròn 01 câu trả lời phù hợp)



1. Người nước ngoài

2. Người Việt Nam

3. Kiều bào trở về nước




9.1

Doanh nghiệp có điều chỉnh các công nghệ/MMTB sản xuất hoặc công nghệ/MMTB thông tin truyền thông trong năm 2015 không?

Ví dụ: Để lắp đặt trong công ty, tăng hiệu quả, làm cho máy móc vận hành nhanh, tốt hơn? (các hoạt động liên quan tới việc điều chỉnh các công nghệ hiện là mới với doanh nghiệp hoặc với đất nước)

1.Có

2.Không



9.2

Số lần thay đổi/ điều chỉnh thành công:

(Tính lũy kế tới hiện tại)



………….…. …lần




10.1

Doanh nghiệp có phát triển công nghệ nào (thông qua Nghiên cứu và Phát triển hoặc điều chỉnh công nghệ) được các doanh nghiệp khác quan tâm không?

1. Có

2. Không



10.2

Công nghệ mới của doanh nghiệp đã được sử dụng ở bên ngoài doanh nghiệp chưa?

1. Có

2. Không








GIẢI THÍCH VÀ HƯỚNG DẪN CÁCH GHI

CÁC PHIẾU ĐIỀU TRA DOANH NGHIỆP NĂM 2016
Phiếu số 1A/ĐTDN-DN
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP, HTX


Каталог: Upload -> file -> dieutradoanhnghiep2016
file -> SỰ tham gia của cộng đỒng lưu vực sông hưƠNG, SÔng bồ trong xây dựng và VẬn hành hồ ĐẬp thủY ĐIỆN Ở thừa thiêN – huế Nguyễn Đình Hòe 1, Nguyễn Bắc Giang 2
file -> Tạo Photo Album trong PowerPoint với Add In Album
file -> Thủ tục: Đăng ký hưởng bảo hiểm thất nghiệp. Trình tự thực hiện: Bước 1
file -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
file -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
file -> BỘ TÀi chính số: 2114/QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 33/2003/NĐ-cp ngàY 02 tháng 4 NĂM 2003 SỬA ĐỔI, BỔ sung một số ĐIỀu củA nghị ĐỊnh số 41/cp ngàY 06 tháng 7 NĂM 1995 CỦa chính phủ
file -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam kho bạc nhà NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
dieutradoanhnghiep2016 -> TỔng cục thống kê CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 1.89 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương