6. Diện tích nuôi trồng thủy sản không sử dụng lồng bè, bể bồn trong năm 2015 (từ 01/01 đến 31/12/2015)
|
Mã
số
|
Đơn vị tính
|
Tổng
số
|
Chia ra
|
Trong tổng số
|
Nuôi nước mặn
|
Nuôi nước lợ
|
Nuôi nước ngọt
|
Nuôi trong ruộng lúa
|
Thâm canh, bán thâm canh
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Nuôi cá
|
01
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
Nuôi tôm
|
02
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
Thủy sản khác
|
03
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
Nuôi giống thủy sản
|
04
|
m2
|
|
|
|
|
x
|
x
|
7. Thể tích nuôi thủy sản lồng, bè, bể, bồn trong năm 2015 (từ 01/01 đến 31/12/2015)
Đơn vị tính: m3
|
Mã số
|
Tổng số
|
Nước mặn
|
Nước lợ
|
Nước ngọt
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I. Nuôi thủy sản lồng, bè
|
|
|
|
|
|
1. Cá
|
01
|
|
|
|
|
2. Tôm
|
02
|
|
|
|
|
3. Thuỷ sản khác
|
03
|
|
|
|
|
II. Nuôi thủy sản bể, bồn
|
|
|
|
|
|
1. Cá
|
04
|
|
|
|
|
2. Tôm
|
05
|
|
|
|
|
3. Thuỷ sản khác
|
06
|
|
|
|
|
4. Giống thủy sản
|
07
|
|
|
|
|
8. Doanh nghiệp/Hợp tác xã có liên kết sản xuất với cá nhân hoặc các tổ chức khác không?
(từ 01/01 đến 31/12/2015)
Có Không Câu 10
9. Các hình thức liên kết sản xuất năm 2015 (từ 01/01 đến 31/12/2015)
(ĐÁNH DẤU X VÀO CÁC Ô THÍCH HỢP)
|
Mã số
|
Doanh nghiệp; HTX
|
Tổ chức khác
|
Cá nhân; Hộ gia đình
|
Nhà nước
|
Ngoài nhà nước
|
Có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nhà nước
|
Ngoài nhà nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1. Góp vốn đầu tư sản xuất
|
01
|
|
|
|
|
|
|
2. Cung ứng sản phẩm, dịch vụ đầu vào cho sản xuất
|
02
|
|
|
|
|
|
|
3. Tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ đầu ra
|
03
|
|
|
|
|
|
|
4. Hình thức khác
|
04
|
|
|
|
|
|
|
10. Hỗ trợ của nhà nước đối với Doanh nghiệp/Hợp tác xã năm 2015 (từ 01/01 đến 31/12/2015)
a. Doanh nghiệp/Hợp tác xã có được hỗ trợ, ưu đãi về sử dụng đất không ?
Có Không
b. Doanh nghiệp/Hợp tác xã có được hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm không?
Có Không
c. Doanh nghiệp/Hợp tác xã có được hỗ trợ vay vốn ưu đãi cho nông nghiệp không ?
Có Không
d. Doanh nghiệp/Hợp tác xã có được hỗ trợ về chính sách thuế không ?
Có Không Kết thúc
Doanh thu thuần
(Triệu đồng)
Phiếu số 1A.10/ĐTDN-HĐTM
Mã số thuế:
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
VỀ MỨC ĐỘ SẴN SÀNG CỦA DOANH NGHIỆP
THAM GIA HỘI NHẬP QUỐC TẾ
(Áp dụng cho các doanh nghiệp được chọn mẫu điều tra)
Trong những năm gần đây, Việt Nam đã tham gia ký kết thành công nhiều Hiệp định thương mại với các tổ chức quốc tế và các nước trên thế giới như các Hiệp định thương mại tự do FTA giữa Việt Nam - Nhật Bản, Việt Nam - Hàn Quốc, Việt Nam - Liên minh Á - Âu, Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Liên minh Châu Âu (EVFTA), và gần đây nhất là Hiệp định Đối tác Xuyên Thái Bình Dương TPP (Trans-Pacific Partnership) cũng như đã tham gia cộng đồng kinh tế ASEAN. Sau đây gọi chung là các Hiệp định thương mại.
1. Tên Doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………
2. Doanh nghiệp có biết đến các hiệp định thương mại dưới đây không? Nếu có, Doanh nghiệp biết đến hiệp định thương mại đó qua kênh thông tin nào?
|
Không
|
Có (Nếu có, DN biết đến qua kênh thông tin nào)
|
CQ quản lý Nhà nước
|
Hiệp hội
|
Truyền
thông
|
Đối tác
kinh doanh
|
Kênh
khác
|
1. Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
2. Việt Nam - Nhật Bản (EPA)
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
3. Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP)
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
4. Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC)
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
5. Việt Nam - Liên minh Châu Âu (EVFTA)
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
6. Việt Nam - Liên minh kinh tế
Á - Âu (EA-EU)
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
7. Hiệp định thương mại khác
(nêu cụ thể:….……)
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
3. Doanh nghiệp có ủng hộ việc Việt Nam ký kết các hiệp định thương mại không?
(Vui lòng chọn một trong các lựa chọn dưới đây)
☐ Hoàn toàn phản đối
☐ Ủng hộ nhưng vẫn lo lắng
☐ Rất ủng hộ
☐ Ký cũng được mà không ký cũng được
☐ Không có ý kiến
4. Doanh nghiệp đánh giá thế nào về tình hình SXKD của Doanh nghiệp khi Việt Nam tham gia các hiệp định thương mại (Vui lòng chọn một trong các lựa chọn cho mỗi nội dung dưới đây)
|
Xấu đi
|
Vừa tốt
vừa xấu
|
Tốt lên
|
Không ý kiến
|
1. Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
2. Việt Nam - Nhật Bản (EPA)
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
3. Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP)
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
4. Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC)
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
5. Việt Nam - Liên minh Châu Âu (EVFTA)
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
6. Việt Nam - Liên minh kinh tế Á - Âu (EAEU)
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
7. Hiệp định thương mại khác
(nêu cụ thể:…………….…………………………..)
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
5. Hiện tại DN có đối tác sau không? Nếu có, việc Việt Nam tham gia vào các hiệp định thương mại có ảnh hưởng tới cơ hội kinh doanh của DN với các đối tác sau đây không?
|
Không
|
Có (Nếu có, chọn 1 cột để nêu ảnh hưởng của hiệp định
thương mại)
|
Ảnh hưởng có lợi
|
Vừa có lợi
vừa không có lợi
|
Ảnh hưởng bất lợi
|
Không ảnh hưởng gì
|
Không biết
|
1. Hoa Kỳ
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
2. Trung Quốc
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
3. Các nước Đông Nam Á khác (như Thái Lan, Inđônêxia)
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
4. Các nước Đông Á và Thái Bình Dương (như Hàn Quốc, Nhật Bản, Úc, Đài Loan …)
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
5. Các nước Châu Âu
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
6. Các nước Châu Mỹ La-tinh
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
☐
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |