ĐỀ ÁN ĐỔi mới cơ chế TÀi chính giáo dục giai đOẠN 2009-2014



tải về 5.56 Mb.
trang7/33
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích5.56 Mb.
#2071
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   33

2.1. Khung học phí

- Đối với giáo dục mầm non và phổ thông, khung học phí đ­ược quy định cho từng cấp bậc học (mẫu giáo, trung học cơ sở, trung học phổ thông) và theo 3 khu vực (thành phố, thị xã, khu công nghiệp; nông thôn đồng bằng và trung du; nông thôn miền núi thấp). Đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học, khung học phí được quy định cụ thể cho từng bậc đào tạo: dạy nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học, đào tạo thạc sĩ và đào tạo tiến sĩ. Cụ thể là:


Biểu 27: Khung thu học phí theo Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg

Đơn vị tính: đồng/tháng/học sinh, sinh viên




Thành thị

Nông thôn

Miền núi

Mẫu giáo

15.000 - 80.000

7.000 - 20.000

5.000 - 15.000

Trung học cơ sở

4.000 - 20.000

3.000 - 10.000

2.000 - 8.000

Trung học phổ thông

8.000 - 35.000

6.000 - 25.000

4.000 - 15.000

Dạy nghề

20.000 - 120.000

Trung cấp chuyên nghiệp

15.000 - 100.000

Cao đẳng

40.000 - 150.000

Đại học

50.000 - 180.000

Đào tạo thạc sĩ

75.000 - 200.000

Đào tạo tiến sĩ

100.000 - 250.000

2.2. Thẩm quyền ban hành mức học phí

Căn cứ khung học phí của Thủ tư­­ớng Chính phủ qui định trên đây, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ư­­ơng quy định mức học phí cụ thể cho từng cấp học, loại hình giáo dục thuộc địa phư­­ơng quản lý có phân biệt theo điều kiện kinh tế xã hội của mỗi địa phương, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố phê duyệt. Các cơ sở đào tạo trực thuộc các Bộ, ngành Trung ư­­ơng tự ban hành mức học phí cụ thể theo từng ngành nghề, loại hình đào tạo của cơ sở mình trên cơ sở khung học phí quy định.

Học phí trong cơ sở giáo dục bán công ở các địa phư­­ơng do Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố quy định và thực tế cao hơn trần học phí của cấp bậc học công lập tư­­ơng ứng từ 1,5 đến 2,5 lần. Mức học phí trong các cơ sở dân lập và t­­ư thục do các cơ sở giáo dục tự quy định và cao gấp 2 đến 3 lần so với các cơ sở công lập tương ứng.

2.3. Miễn giảm học phí và tình hình thu học phí theo qui định hiện hành

Đối t­­ượng đ­­ược miễn học phí: (1) Học sinh tiểu học; Học sinh, sinh viên là con của liệt sỹ; (2) Học sinh, sinh viên là anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động, thương binh; (3) Học sinh, sinh viên là con của thương binh, con của bệnh binh, con của những người hưởng chính sách như thương binh bị mất sức lao động từ 61 đến 80%; (4) Học sinh, sinh viên có cha mẹ th­­ường trú tại vùng cao miền núi (trừ thành phố, thị xã, thị trấn) và vùng sâu, hải đảo; (5) Học sinh, sinh viên bị tàn tật và có khó khăn về kinh tế, khả năng lao động bị suy giảm từ 21% trở lên do tàn tật và được Hội đồng giám định Y khoa xác nhận; (6) Học sinh, sinh viên hệ chính qui tập trung ngành sư phạm khi vào học có cam kết sau khi tốt nghiệp phục vụ trong ngành giáo dục đào tạo; (7) Học sinh, sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nư­­ơng tựa; (8) Học sinh, sinh viên thuộc đối t­­ượng tuyển chọn vào học ở các trường dự bị đại học dân tộc, tr­ường phổ thông dân tộc nội trú, tr­­ường dạy nghề cho người tàn tật, trường khuyết tật (thiểu năng); (8) Học sinh, sinh viên mà gia đình (gia đình, cha, mẹ hoặc người nuôi dưỡng) thuộc diện hộ đói theo qui định hiện hành của Nhà nước, có mức thu nhập qui đổi bình quân đầu người/tháng dưới 13 kg gạo.

Đối t­­ượng đ­­ược giảm 50% học phí: (1) Học sinh, sinh viên là con của thương binh, con của bệnh binh, con của những người hưởng chính sách như thương binh bị mất sức lao động từ 21 đến 60%; (2) Học sinh, sinh viên là con cán bộ, công nhân viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động đ­­ược h­­ưởng trợ cấp thư­­ờng xuyên ; (3) Học sinh, sinh viên có gia đình (gia đình, cha, mẹ hoặc người nuôi dưỡng) thuộc diện hộ nghèo theo qui định hiện hành của nhà nước. Hộ nghèo là hộ có mức thu nhập bình quân đầu người hàng tháng qui đổi ra gạo là: dưới 25kg gạo ở thành thị; dưới 20 kg gạo ở nông thôn vùng đồng bằng và trung du; dưới 15kg gạo ở nông thôn miền núi.

Với các quy định về khung học phí, chi phí miễn giảm học phí như trên và sự vận dụng thực tế ở các địa phương (Hội đồng Nhân dân quyết định mức học phí cụ thể trong khung), tình hình thu học phí các cấp học như sau:



Biểu 28: Nguồn thu học phí công lập

TT

Cấp học, trình độ đào tạo

Năm 2001

Năm 2006

Năm 2008

Qui mô học sinh (HS, SV)

Mức học phí bq/ năm (triệu đồng)

Tổng số thu học phí
(triệu đồng)

Qui mô học sinh (HS, SV)

Mức học phí bq/năm (triệu đồng)

Tổng số thu học phí (triệu đồng)

Qui mô học sinh (HS, SV)

Mức
học phí bq/
năm (triệu đồng)

Tổng số thu học phí (triệu đồng)

1

Nhà trẻ

94.094







132.677







156.844










Số trẻ được miễn học phí

26.346







39.803







25.095










Tỷ lệ đ­ược miễn, giảm

28%







25%







16%










Số trẻ nộp học phí

67.748

0,198

13.414

92.874

0,540

50.152

131.749

0,540

71.144

2

Mẫu giáo

851.055







1.212.083







1.440.231










Số trẻ đ­ược miễn học phí

238.295







363.625







216.035










Tỷ lệ đ­ược miễn, giảm

28%







25%







16%










Số trẻ nộp học phí

612.760

0,153

93.752

848.458

0,450

381.806

1.224.196

0,450

550.888

3

Tiểu học

9.279.348







6.991.753







6.713.817










Tỷ lệ đư­ợc miễn

100%







100%







100%







4

Trung học cơ sở

6.084.642







6.065.532







5.439.999










Số h/s đ­ược miễn, giảm học phí

1.703.700







1.819.660







870.400










Tỷ lệ được miễn, giảm

28%







25%







16%










Số học sinh nộp học phí

4.380.942

0,081

354.856

4.245.872

0,135

573.193

4.569.599

0,135

616.896

5

Trung học phổ thông

1.550.584







2.134.042







2.325.515










Số h/s đ­ược miễm, giảm học phí

434.164







640.213







372.082










Tỷ lệ đ­ược miễn, giảm

28%







25%







16%










Số học sinh nộp học phí

1.116.420

0,099

110.526

1.493.829

0,243

363.001

1.953.433

0,243

474.684

6

Dạy nghề (dài hạn, ngắn hạn )

950.350







1.198.000







1.277.235










Số học viên dài hạn nộp học phí

189.150

0,600

113.490

442.000

0,600

265.200

519.622

0,600

311.773




Số học viên ngắn hạn nộp học phí

532.840

0,700

372.988

756.000

0,700

529.200

629.865

0,700

440.906




Số h/v dài hạn được miễn, giảm học phí

30.264







70.407







127.748










Tỷ lệ đ­ược miễn, giảm

16,8%







21%







10%







7

Trung cấp chuyên nghiệp

255.900







421.698







511.358










Số học viên đư­ợc miễn, giảm HP

57.578







94.882







66.477










Tỷ lệ đ­ược miễn, giảm

23%







20%







15%










Số học viên nộp học phí

198.323

0,600

118.994

326.816

1,000

326.816

444.881

1,000

444.881

8

Cao đẳng

192.466







330.641







394.830










Số sinh viên đ­ược miễn, giảm HP

43.305







74.394







51.328










Tỷ lệ đư­ợc miễn, giảm

23%







20%







15%










Số SV nộp học phí

149.161

0,900

134.245

256.247

1,500

384.370

343.502

1,500

515.253

9

Đại học

680.663







979.734







1.086.483










Số sinh viên đ­ược miễn, giảm học phí

153.149







220.440







140.374










Tỷ lệ đ­ược miễn, giảm

23%







20%







15%










Số SV nộp học phí

527.514

1,080

569.715

759.294

1,800

1.366.729

946.109

1,800

1.702.997

10

Sau đại học

18.074







42.979







52.900










Thạc sĩ

15.570

1,200

18.684

38.461

2,000

76.922

47.000

2,000

94.000




Tiến sĩ

2.504

1,500

3.756

4.518

2,500

11.295

5.900

2,500

14.750




Каталог: UserControls -> ckfinder -> userfiles -> files
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII
files -> Phụ lục số 1 danh mục các văn bản hưỚng dẫn thi hành pháp luật về giao thôNG
files -> PHỤ LỤC 1 KẾt quả XỬ LÝ ĐƠN, thư CỦa uỷ ban tư pháp từ sau kỳ HỌp thứ SÁU ĐẾn truớc kỳ HỌp thứ BẢy quốc hội khóa XII
files -> Phần I các bộ, ngàNH, CƠ quan thuộc chính phủ trả LỜi cáC Ý kiếN, kiến nghị CỦa cử tri
files -> II. Các kiến nghị về chính sách đối với giáo viên
files -> BÁo cáo việc thực hiện chính sách, pháp luật về thành lập trường, đầu tư và đảm bảo chất lượng đào tạo trong giáo dục đại học

tải về 5.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   33




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương