- Cán bộ quản lý, nhân viên hành chính, thư viện, đoàn đội, nhân viên thí nghiệm đựơc bố trí đủ theo qui định về hạng trường và định mức cán bộ viên chức/trường tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGD&ĐT-BNV ngày 23/8/2006 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ) đảm bảo phục vụ cho công tác giảng dạy học tập.
b) Đối với giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý ở đào tạo nghề, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng và đại học
Đến năm 2014: Tỷ lệ học sinh/giáo viên dạy nghề, trung cấp chuyên nghiệp là 25 học sinh/giáo viên; cao đẳng, đại học là 20 sinh viên/giảng viên. (Hiện nay cao đẳng, đại học 28,6 sinh viên/giảng viên). Xây dựng đội ngũ giảng viên và cán bộ quản lý đủ về số lượng, có phẩm chất đạo đức lương tâm nghề nghiệp, có trình độ chuyên môn cao, phong cách giảng dạy và quản lý tiên tiến. Nâng cao rõ rệt hiệu quả hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học, các trường đại học lớn phải là các trung tâm nghiên cứu khoa học mạnh của cả nước.
Căn cứ vào quy mô học sinh, sinh viên các cấp học và trình độ đào tạo, ta tính được nhu cầu giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục trong cả nước như (Biểu 43) sau đây.
Biểu 43: Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý, nhân viên 2009-2014
Nội dung
|
2009
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
|
I. Giáo dục mầm non, phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Giáo viên
|
1.008.408
|
1.044.005
|
1.066.113
|
1.093.053
|
1.105.778
|
1.113.614
|
|
- Công lập
|
854.680
|
874.092
|
890.261
|
914.277
|
925.109
|
930.458
|
|
Tỷ lệ công lập
|
84,8%
|
83,7%
|
83,5%
|
83,6%
|
83,7%
|
83,6%
|
|
- Ngoài công lập
|
153.727
|
169.913
|
175.852
|
178.776
|
180.670
|
183.156
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
15,2%
|
16,3%
|
16,5%
|
16,4%
|
16,3%
|
16,4%
|
|
1.1. Số giáo viên mầm non
|
170.441
|
182.805
|
187.956
|
193.182
|
198.493
|
201.793
|
|
- Công lập
|
74.273
|
77.803
|
82.664
|
88.288
|
94.960
|
96.159
|
|
Tỷ lệ công lập
|
43,6%
|
42,6%
|
44,0%
|
45,7%
|
47,8%
|
47,7%
|
|
- Ngoài công lập
|
96.168
|
105.002
|
105.292
|
104.894
|
103.533
|
105.634
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
56,4%
|
57,4%
|
56,0%
|
54,3%
|
52,2%
|
52,3%
|
|
1.2. Số giáo viên tiểu học
|
354.231
|
355.648
|
357.426
|
362.879
|
364.693
|
366.516
|
|
- Công lập
|
352.283
|
353.692
|
355.460
|
360.883
|
362.687
|
364.501
|
|
Tỷ lệ công lập
|
99,5%
|
99,5%
|
99,5%
|
99,5%
|
99,5%
|
99,5%
|
|
- Ngoài công lập
|
1.948
|
1.956
|
1.966
|
1.996
|
2.006
|
2.016
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
0,6%
|
0,5%
|
0,6%
|
0,6%
|
0,5%
|
0,6%
|
|
1.3. Số giáo viên thcs
|
330.615
|
337.263
|
344.301
|
351.401
|
353.158
|
354.924
|
|
- Công lập
|
324.003
|
329.843
|
335.693
|
342.616
|
344.329
|
346.051
|
|
Tỷ lệ công lập
|
98,0%
|
97,8%
|
97,5%
|
97,5%
|
97,5%
|
97,5%
|
|
- Ngoài công lập
|
6.612
|
7.420
|
8.608
|
8.785
|
8.829
|
8.873
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
2,0%
|
2,2%
|
2,5%
|
2,5%
|
2,5%
|
2,5%
|
|
1.4. Số giáo viên THPT
|
153.121
|
168.290
|
176.430
|
185.592
|
189.434
|
190.381
|
|
- Công lập
|
104.122
|
112.754
|
116.443
|
122.491
|
123.132
|
123.748
|
|
Tỷ lệ công lập
|
68%
|
67%
|
66%
|
66%
|
65%
|
65%
|
|
- Ngoài công lập
|
48.999
|
55.536
|
59.986
|
63.101
|
66.302
|
66.633
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
32%
|
33%
|
34%
|
34%
|
35%
|
35%
|
|
2. Số cán bộ quản lý và hành chính, văn thư
|
130.350
|
134.943
|
137.768
|
141.214
|
142.802
|
143.808
|
|
- Công lập
|
110.366
|
112.854
|
114.907
|
117.973
|
119.315
|
119.998
|
|
Tỷ lệ công lập
|
84,67%
|
83,63%
|
83,41%
|
83,54%
|
83,55%
|
83,44%
|
|
- Ngoài công lập
|
19.985
|
22.089
|
22.861
|
23.241
|
23.487
|
23.810
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
15,33%
|
16,37%
|
16,59%
|
16,46%
|
16,45%
|
16,56%
|
|
2.1. Số CBQL mầm non
|
21.415
|
22.987
|
23.608
|
24.231
|
24.855
|
25.271
|
|
- Công lập
|
8.913
|
9.336
|
9.920
|
10.595
|
11.395
|
11.539
|
|
Tỷ lệ công lập
|
42%
|
41%
|
42%
|
44%
|
46%
|
46%
|
|
- Ngoài công lập
|
12.502
|
13.650
|
13.688
|
13.636
|
13.459
|
13.732
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
58%
|
59%
|
58%
|
56%
|
54%
|
54%
|
|
2.2. Số CBQLHC Tiểu học
|
46.050
|
46.234
|
46.465
|
47.174
|
47.410
|
47.647
|
|
- Công lập
|
45.797
|
45.980
|
46.210
|
46.915
|
47.149
|
47.385
|
|
Tỷ lệ công lập
|
99,5%
|
99,5%
|
99,5%
|
99,5%
|
99,5%
|
99,5%
|
|
- Ngoài công lập
|
253
|
254
|
256
|
259
|
261
|
262
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
0,6%
|
0,5%
|
0,6%
|
0,6%
|
0,5%
|
0,6%
|
|
2.3. Số CBQLHC THCS
|
42.980
|
43.844
|
44.759
|
45.682
|
45.911
|
46.140
|
|
- Công lập
|
42.120
|
42.880
|
43.640
|
44.540
|
44.763
|
44.987
|
|
Tỷ lệ công lập
|
98,0%
|
97,8%
|
97,5%
|
97,5%
|
97,5%
|
97,5%
|
|
- Ngoài công lập
|
860
|
965
|
1.119
|
1.142
|
1.148
|
1.154
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
2,0%
|
2,2%
|
2,5%
|
2,5%
|
2,5%
|
2,5%
|
|
2.4. Số CBQLHC THPT
|
19.906
|
21.878
|
22.936
|
24.127
|
24.626
|
24.750
|
|
- Công lập
|
13.536
|
14.658
|
15.138
|
15.924
|
16.007
|
16.087
|
|
Tỷ lệ công lập
|
68,0%
|
67,0%
|
66,0%
|
66,0%
|
65,0%
|
65,0%
|
|
- Ngoài công lập
|
6.370
|
7.220
|
7.798
|
8.203
|
8.619
|
8.662
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
32,0%
|
33,0%
|
34,0%
|
34,0%
|
35,0%
|
35,0%
|
|
II. Dạy nghề
|
|
1. Giáo viên dạy nghề
|
52.557
|
65.625
|
73.425
|
79.641
|
86.012
|
92.893
|
|
- Công lập
|
40.798
|
51.237
|
57.727
|
62.340
|
67.327
|
72.713
|
|
Tỷ lệ công lập
|
77,6%
|
78,1%
|
78,6%
|
78,3%
|
78,3%
|
78,3%
|
|
- Ngoài công lập
|
11.759
|
14.388
|
15.698
|
17.301
|
18.685
|
20.180
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
22,37%
|
21,92%
|
21,38%
|
21,72%
|
21,72%
|
21,72%
|
|
2. CBQL dạy nghề
|
5.100
|
6.241
|
7.347
|
8.220
|
8.642
|
9.092
|
|
- Công lập
|
4.666
|
5.677
|
6.576
|
7.225
|
7.526
|
7.813
|
|
Tỷ lệ công lập
|
91,5%
|
91,0%
|
89,5%
|
87,9%
|
87,1%
|
85,9%
|
|
- Ngoài công lập
|
434
|
563
|
771
|
994
|
1.116
|
1.278
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
8,5%
|
9,0%
|
10,5%
|
12,1%
|
12,9%
|
14,1%
|
|
III. Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Giáo viên, giảng viên TCCN, cao đẳng, đại học
|
123.073
|
132.250
|
143.774
|
159.163
|
164.754
|
172.515
|
|
- Công lập
|
101.391
|
107.025
|
114.245
|
124.253
|
124.154
|
124.015
|
|
Tỷ lệ công lập
|
82%
|
81%
|
79%
|
78%
|
75%
|
72%
|
|
- Ngoài công lập
|
21.682
|
25.225
|
29.529
|
34.910
|
40.600
|
48.500
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
18%
|
19%
|
21%
|
22%
|
25%
|
28%
|
|
1.1. Giáo viên TCCN
|
32.800
|
36.000
|
37.276
|
38.000
|
39.000
|
40.000
|
|
- Công lập
|
23.616
|
25.200
|
25.720
|
25.840
|
25.740
|
25.600
|
|
Tỷ lệ công lập
|
72,0%
|
70,0%
|
69,0%
|
68,0%
|
66,0%
|
64,0%
|
|
- Ngoài công lập
|
9.184
|
10.800
|
11.556
|
12.160
|
13.260
|
14.400
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
28,0%
|
30,0%
|
31,0%
|
32,0%
|
34,0%
|
36,0%
|
|
1.2. Giảng viên CĐ, ĐH
|
90.273
|
96.250
|
106.498
|
121.163
|
125.754
|
132.515
|
|
- Công lập
|
77.775
|
81.825
|
88.525
|
98.413
|
98.414
|
98.415
|
|
Tỷ lệ công lập
|
86,2%
|
85,0%
|
83,1%
|
81,2%
|
78,3%
|
74,3%
|
|
- Ngoài công lập
|
12.498
|
14.425
|
17.973
|
22.750
|
27.340
|
34.100
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
13,8%
|
15,0%
|
16,9%
|
18,8%
|
21,7%
|
25,7%
|
|
1.2.1 Cao đẳng
|
15.968
|
16.663
|
19.091
|
22.495
|
24.500
|
27.500
|
|
- Công lập
|
13.464
|
13.905
|
15.532
|
18.115
|
19.600
|
22.000
|
|
Tỷ lệ công lập
|
84,3%
|
83,4%
|
81,4%
|
80,5%
|
80,0%
|
80,0%
|
|
- Ngoài công lập
|
2.504
|
2.758
|
3.559
|
4.380
|
4.900
|
5.500
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
15,7%
|
16,6%
|
18,6%
|
19,5%
|
20,0%
|
20,0%
|
|
1.2.2 Đại học
|
52.600
|
58.333
|
68.636
|
83.500
|
93.500
|
110.000
|
|
- Công lập
|
42.606
|
46.667
|
54.223
|
65.130
|
71.060
|
81.400
|
|
Tỷ lệ công lập
|
81,0%
|
80,0%
|
79,0%
|
78,0%
|
76,0%
|
74,0%
|
|
- Ngoài công lập
|
9.994
|
11.667
|
14.414
|
18.370
|
22.440
|
28.600
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
19%
|
20%
|
21%
|
22%
|
24%
|
26%
|
|
2. CBQLHC/sinh viên
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. CBQLHC TCCN,CĐ, ĐH
|
31.533
|
33.785
|
37.070
|
40.657
|
42.469
|
44.893
|
|
- Công lập
|
23.612
|
24.903
|
26.670
|
28.623
|
28.606
|
28.583
|
|
Tỷ lệ công lập
|
74,9%
|
73,7%
|
71,9%
|
70,4%
|
67,4%
|
63,7%
|
|
- Ngoài công lập
|
7.921
|
8.882
|
10.401
|
12.034
|
13.862
|
16.311
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
25,1%
|
26,3%
|
28,1%
|
29,6%
|
32,6%
|
36,3%
|
|
2.1.1. CBQLHC TCCN
|
6.112
|
6.734
|
6.986
|
7.135
|
7.350
|
7.567
|
|
- Công lập
|
4.168
|
4.447
|
4.539
|
4.560
|
4.542
|
4.518
|
|
Tỷ lệ công lập
|
68,2%
|
66,0%
|
65,0%
|
63,9%
|
61,8%
|
59,7%
|
|
- Ngoài công lập
|
1.945
|
2.287
|
2.447
|
2.575
|
2.808
|
3.049
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
31,8%
|
34,0%
|
35,0%
|
36,1%
|
38,2%
|
40,3%
|
|
2.1.2. CBQLHC CĐ, ĐH
|
25.420
|
27.050
|
30.084
|
33.522
|
35.118
|
37.326
|
|
- Công lập
|
19.444
|
20.456
|
22.131
|
24.063
|
24.064
|
24.065
|
|
Tỷ lệ công lập
|
76,5%
|
75,6%
|
73,6%
|
71,8%
|
68,5%
|
64,5%
|
|
- Ngoài công lập
|
5.976
|
6.594
|
7.953
|
9.459
|
11.054
|
13.261
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
23,5%
|
24,4%
|
26,4%
|
28,2%
|
31,5%
|
35,5%
|
|
2.1.2.1 CBQLcao đẳng
|
6.433
|
6.730
|
7.759
|
8.843
|
9.747
|
10.940
|
|
- Công lập
|
2.956
|
3.052
|
3.409
|
3.976
|
4.302
|
4.829
|
|
- Ngoài công lập
|
3.478
|
3.678
|
4.350
|
4.867
|
5.444
|
6.111
|
|
2.1.2.2 CBQL đại học
|
12.085
|
13.417
|
15.804
|
19.247
|
21.599
|
25.465
|
|
- Công lập
|
9.586
|
10.500
|
12.200
|
14.654
|
15.989
|
18.315
|
|
- Ngoài công lập
|
2.499
|
2.917
|
3.603
|
4.593
|
5.610
|
7.150
|
|
IV. TỔNG SỐ
|
1.351.020
|
1.416.848
|
1.465.497
|
1.521.948
|
1.550.456
|
1.576.815
|
|
1. Giáo viên, giảng viên
|
1.184.038
|
1.241.880
|
1.283.311
|
1.331.857
|
1.356.544
|
1.379.022
|
|
- Công lập
|
996.869
|
1.032.354
|
1.062.233
|
1.100.870
|
1.116.590
|
1.127.186
|
|
Tỷ lệ công lập
|
84,2%
|
83,1%
|
82,8%
|
82,7%
|
82,3%
|
81,7%
|
|
- Ngoài công lập
|
187.168
|
209.526
|
221.079
|
230.987
|
239.955
|
251.836
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
14,1%
|
14,1%
|
14,2%
|
14,3%
|
14,3%
|
14,3%
|
|
2. CBQL, NV
|
166.982
|
174.968
|
182.185
|
190.091
|
193.912
|
197.793
|
|
- Công lập
|
138.643
|
143.434
|
148.153
|
153.822
|
155.447
|
156.394
|
|
Tỷ lệ công lập
|
83,0%
|
82,0%
|
81,3%
|
80,9%
|
80,2%
|
79,1%
|
|
- Ngoài công lập
|
28.339
|
31.534
|
34.032
|
36.270
|
38.465
|
41.399
|
|
Tỷ lệ ngoài công lập
|
17%
|
18%
|
19%
|
19%
|
20%
|
21%
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |