ĐỀ ÁN ĐỔi mới cơ chế TÀi chính giáo dục giai đOẠN 2009-2014


Biểu 40: Một số chỉ tiêu chủ yếu trong chiến lược phát triển giáo dục đến năm 2020



tải về 5.56 Mb.
trang13/33
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích5.56 Mb.
#2071
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   33

Biểu 40: Một số chỉ tiêu chủ yếu trong chiến lược
phát triển giáo dục đến năm 2020


Chỉ tiêu

2010

2015

2020

Mầm non:










Tỷ lệ trẻ 5 tuổi đi học lớp mẫu giáo

93%

95%

97%

Tỷ lệ xã, phường có trường, lớp mầm non

80%

95%

100%

Giáo dục phổ thông:










Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi tiểu học được đến trường

98%

99%

99%

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi THCS được đến trường

95%

98%

99%

Giáo dục nghề nghiệp:










Tỷ lệ lao động trong độ tuổi được đào tạo

(từ sơ cấp đến trung cấp và cao đẳng).

50%

55%

60%

Trong đó trung cấp nghề, cao đẳng nghề

30%

45%

55%

Giáo dục đại học:










Số sinh viên trên một vạn dân

200

300

450

Tỷ lệ sinh viên trên số dân trong độ tuổi (18-24)

22%

25%

35%

Giáo dục thường xuyên:










Tỷ lệ người biết chữ trong độ tuổi từ 15 trở lên

96%

97%

98%

Tỷ lệ chi ngân sách cho giáo dục trong tổng NSNN

20%

21%

22%

3. Xác định qui mô phát triển giáo dục, nhu cầu về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, nhân viên, cơ sở vật chất trường học và nhu cầu đầu tư cho giáo dục giai đoạn 2009-2014

3.1. Quy mô học sinh, sinh viên

Đến năm 2014, quy mô học sinh, sinh viên các cấp từ mầm non đến sau đại học của cả nước là 28.658.821. Trong đó: học sinh, sinh viên ngoài công lập là 5.773.414, chiếm tỷ lệ 20,1% (năm 2008, quy mô học sinh sinh viên cả nước là 22.839.248, trong đó học sinh, sinh viên ngoài công lập chiếm tỷ lệ 15,06%). Cụ thể như sau:

a) Đối với giáo dục mầm non

Năm 2014: Có 950.086 cháu đến nhà trẻ, đạt 24% số trẻ trong độ tuổi 0-2 tuổi (năm 2006: có 530.085 cháu, đạt 14% số trẻ trong độ tuổi đến nhà trẻ). Số học sinh mẫu giáo là 3.005.802 cháu, đạt 70% trẻ em trong độ tuổi mẫu giáo (từ 3 tuổi đến 5 tuổi), trong đó mẫu giáo 5 tuổi huy động 99% đến lớp (1.411.289 cháu). Tỷ lệ trẻ ngoài công lập ở nhà trẻ là 80%; tỷ lệ trẻ ở mẫu giáo ngoài công lập là 45%, trong đó mẫu giáo 5 tuổi là 40%.

b) Đối với giáo dục phổ thông

Tổng số học sinh đến trường năm 2014 là 17.778.133 (học sinh ngoài công lập: 1.544.284, chiếm 9%). Trong đó:

- Giáo dục tiểu học: Năm 2014 quy mô học sinh tiểu học là 7.058.835, đạt 99,5% trẻ từ 6-10 tuổi đi học, trong đó học sinh ngoài công lập 38.824, chiếm 0,55%.

- Trung học cơ sở: Nâng tỷ lệ huy động học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở (11 đến 14 tuổi) ra lớp lên 98% vào năm 2014. Đạt quy mô 6.911.674 học sinh, trong đó học sinh công lập 6.738.882 (chiếm 97,5%), học sinh ngoài công lập 172.792 (chiếm 2,5%). Riêng học sinh dân tộc nội trú THCS năm 2009: 48.000, năm 2014: 55.000 học sinh.

- Trung học phổ thông: Nâng tỷ lệ huy động học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông (từ 15-17 tuổi) đi học từ 55,5% năm 2006 lên 65% vào năm 2014. Quy mô học sinh đạt 3.807.624, tỷ lệ ngoài công lập chiếm 35% với 1.332.668 học sinh (năm 2009, tỷ lệ ngoài công lập 32%). Học sinh dân tộc nội trú trung học phổ thông năm 2009 là 24.000 em, năm 2014 là 28.000 em. Học sinh năng khiếu năm 2009 là 33.200 em. Năm 2014 là 36.000 em.

c). Đối với dạy nghề: Học sinh học nghề năm 2014 là 3.104.800, tăng 826.600 học sinh so với năm 2009 (tăng 26,6%), trong đó trung cấp nghề và cao đẳng nghề là 1.257.900 học sinh, tỷ lệ ngoài công lập là 12%. Học sinh học nghề ngắn hạn là 1.846.900 em, tỷ lệ ngoài công lập là 50%.

d). Đối với trung cấp chuyên nghiệp: Năm 2014 quy mô học sinh trung cấp chuyên nghiệp là 1.000.000, tỷ lệ ngoài công lập là 36%.

đ). Quy mô sinh viên cao đẳng, đại học:

Quy mô sinh viên cao đẳng, đại học năm 2014 là 2.750.000 (đạt 240 sinh viên/1 vạn dân), trong đó ngoài công lập 682.000 sinh viên, chiếm 25% (năm 2008 là 1.675.700 sinh viên, đạt 194 sinh viên/1vạn dân; tỷ lệ ngoài công lập 11,6%). Sau đại học: Năm 2014 đạt 70.000 học viên, trong đó đào tạo thạc sỹ: 58.800, nghiên cứu sinh:11.200.

Tổng quy mô học sinh, sinh viên cả nước giai đoạn 2009-2014 được tổng hợp ở (Biểu 41) dưới đây:



Biểu 41: Quy mô học sinh, sinh viên công lập và ngoài công lập
giai đoạn 2009-2014



Nội dung

2009

2010

2011

2012

2013

2014

Tổng qui mô học sinh, sinh viên cả nước

24.890.231

25.820.812

26.572.140

27.400.400

28.003.401

28.658.821

- Công lập

20.284.293

20.831.189

21.373.331

22.050.361

22.477.843

22.885.407

Tỷ lệ công lập

81,5%

80,7%

80,4%

80,5%

80,3%

79,9%

- Ngoài công lập

4.605.938

4.989.624

5.198.809

5.350.039

5.525.558

5.773.414

Tỷ lệ ngoài công lập

18,5%

19,3%

19,6%

19,5%

19,7%

20,1%

1. Mầm non, phổ thông

20.027.431

20.424.792

20.844.340

21.339.400

21.586.501

21.734.021

- Công lập

16.810.873

17.016.869

17.322.531

17.769.989

17.979.243

18.077.057

Tỷ lệ công lập

83,9%

83,3%

83,1%

83,3%

83,3%

83,2%

- Ngoài công lập

3.216.558

3.407.924

3.521.809

3.569.411

3.607.258

3.656.964

Tỷ lệ ngoài công lập

16,1%

16,7%

16,9%

16,7%

16,7%

16,8%

1.1. Học sinh mầm non

3.485.751

3.596.254

3.695.536

3.795.722

3.896.817

3.955.888

- Công lập

1.485.453

1.496.214

1.589.688

1.697.850

1.826.160

1.843.208

Tỷ lệ công lập

42,6%

41,6%

43,0%

44,7%

46,9%

46,6%

- Ngoài công lập

2.000.298

2.100.040

2.105.848

2.097.872

2.070.657

2.112.680

Tỷ lệ % ngoài công lập

57,4%

58,4%

57,0%

55,3%

53,1%

53,4%

Tỷ lệ huy động

43%

44%

45%

46%

47%

48%

Dân số (1- 5 tuổi )

8.057.789

8.089.684

8.130.133

8.170.783

8.211.637

8.252.695

1.1.1. Nhà trẻ

695.015

776.100

818.979

862.268

905.970

950.086

- Công lập

159.853

170.742

180.175

172.454

181.194

190.017

Tỷ lệ công lập

23,0%

22,0%

22,0%

20,0%

20,0%

20,0%

- Ngoài công lập

535.161

605.358

638.804

689.815

724.776

760.069

Tỷ lệ % ngoài công lập

77%

78%

78%

80%

80%

80%

Tỷ lệ huy động

18%

20%

21%

22%

23%

24%

Dân số (0- 2 tuổi )

3.861.193

3.880.499

3.899.902

3.919.401

3.938.998

3.958.693

1.1.2. Mẫu giáo 3-5 tuổi

2.790.736

2.820.154

2.876.557

2.933.454

2.990.847

3.005.802

- Công lập

1.325.600

1.325.472

1.409.513

1.525.396

1.644.966,0

1.653.190,9

Tỷ lệ công lập

47,5%

47,0%

49,0%

52,0%

55,0%

55,0%

- Ngoài công lập

1.465.136

1.494.682

1.467.044

1.408.058

1.345.881,3

1.352.610,7

Tỷ lệ % ngoài công lập

52,5%

53,0%

51,0%

48,0%

45,0%

45,0%

Tỷ lệ huy động

67%

67%

68%

69%

70%

70%

Dân số (3- 5 tuổi )

4.196.595

4.209.185

4.230.231

4.251.382

4.272.639

4.294.002

Trong đó mẫu giáo 5 tuổi

1.253.446

1.272.898

1.327.550

1.383.167

1.404.268

1.411.289

- Công lập

689.395

763.739

796.530

829.900

842.561

846.773

Tỷ lệ công lập

55%

60%

60%

60%

60%

60%

- Ngoài công lập

564.051

509.159

531.020

553.267

561.707

564.516

Tỷ lệ % ngoài công lập

45%

40%

40%

40%

40%

40%

Tỷ lệ huy động

92%

92%

95%

98%

99%

99%

Dân số 5 tuổi

1.369.886

1.383.585

1.397.421

1.411.395

1.418.452

1.425.544

Dân số (3- 5 tuổi )

4.196.595

4.209.185

4.230.231

4.251.382

4.272.639

4.294.002

1.2- Học sinh phổ thông

16.541.680

16.828.539

17.148.804

17.543.678

17.689.684

17.778.133

- Công lập

15.325.420

15.520.654

15.732.842

16.072.140

16.153.083

16.233.849

Tỷ lệ công lập

93%

92%

92%

92%

91%

91%

- Ngoài công lập

1.216.260

1.307.884

1.415.961

1.471.539

1.536.601

1.544.284

Tỷ lệ ngoài công lập

7%

8%

8%

8%

9%

9%

1.2.1- Học sinh tiểu học

6.822.224

6.849.513

6.883.760

6.988.773

7.023.717

7.058.835

- Công lập

6.784.702

6.811.840

6.845.900

6.950.334

6.985.086

7.020.012

Tỷ lệ công lập

99,5%

99,5%

99,5%

99,45%

99,5%

99,5%

- Ngoài công lập

37.522

37.672

37.861

38.438

38.630

38.824

Tỷ lệ % ngoài công lập

0,55%

0,55%

0,55%

0,55%

0,55%

0,55%

Tỷ lệ huy động

98%

98%

98%

99%

99%

99%

Dân số (6- 10 tuổi)

6.961.453

6.989.299

7.024.245

7.059.366

7.094.663

7.130.137

Каталог: UserControls -> ckfinder -> userfiles -> files
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII
files -> Phụ lục số 1 danh mục các văn bản hưỚng dẫn thi hành pháp luật về giao thôNG
files -> PHỤ LỤC 1 KẾt quả XỬ LÝ ĐƠN, thư CỦa uỷ ban tư pháp từ sau kỳ HỌp thứ SÁU ĐẾn truớc kỳ HỌp thứ BẢy quốc hội khóa XII
files -> Phần I các bộ, ngàNH, CƠ quan thuộc chính phủ trả LỜi cáC Ý kiếN, kiến nghị CỦa cử tri
files -> II. Các kiến nghị về chính sách đối với giáo viên
files -> BÁo cáo việc thực hiện chính sách, pháp luật về thành lập trường, đầu tư và đảm bảo chất lượng đào tạo trong giáo dục đại học

tải về 5.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   33




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương