ĐỀ ÁN ĐỔi mới cơ chế TÀi chính giáo dục giai đOẠN 2009-2014


thuộc gia đình có hoàn cảnh kinh tế khó khăn



tải về 5.56 Mb.
trang21/33
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích5.56 Mb.
#2071
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   33

thuộc gia đình có hoàn cảnh kinh tế khó khăn


TT

Nội dung

Đơn vị

2009

2010

2011

2012

2013

2014

I

Thành thị

tỷ đồng

27,37

29,77

32,83

36,27

39,84

43,14

1

Giáo dục mầm non:






















 

- Số HS đư­ợc hỗ trợ

học sinh

4.011

4.040

4.292

4.584

4.931

4.977

 

- Mức hỗ trợ 1hs/tháng

Nghỡn

67

72

78

84

91

98

 

- Tổng kinh phí hỗ trợ

tỷ đồng

2,42

2,62

3,01

3,47

4,04

4,39

2

Giáo dục tiểu học






















 

- Số HS đư­ợc hỗ trợ

học sinh

18.319

18.392

18.484

18.766

18.964

19.059

 

- Mức hỗ trợ 1hs/tháng

1.000đ

67

72

78

84

91

98

 

- Tổng kinh phí hỗ trợ

tỷ đồng

11,05

11,92

12,98

14,19

15,53

16,81

3

Giáo dục THCS






















 

- Số HS đư­ợc hỗ trợ

học sinh

17.036

17.343

17.650

18.014

18.104

18.195

 

- Mức hỗ trợ 1hs/tháng

1.000đ

67

72

78

84

91

98

 

- Tổng kinh phí hỗ trợ

tỷ đồng

10,27

11,24

12,39

13,62

14,83

16,05

4

Giáo dục THPT






















 

- Số HS đư­ợc hỗ trợ

học sinh

6.024

6.171

6.344

6.614

6.649

6.682

 

- Mức hỗ trợ 1hs/tháng

1.000đ

67

72

78

84

91

98

 

- Tổng kinh phí hỗ trợ

tỷ đồng

3,63

4,00

4,45

5,00

5,45

5,89

II

Nông thôn, đồng bằng

tỷ đồng

97,31

105,86

116,74

128,97

141,66

153,39

1

Giáo dục mầm non:






















 

- Số HS đư­ợc hỗ trợ

học sinh

14.260

14.364

15.261

16.299

17.531

17.695

 

- Mức hỗ trợ 1hs/tháng

1.000đ

67

72

78

84

91

98

 

- Tổng kinh phí hỗ trợ

tỷ đồng

8,60

9,31

10,71

12,32

14,36

15,61

2

Giáo dục tiểu học






















 

- Số HS đư­ợc hỗ trợ

học sinh

65.133

65.394

65.721

66.723

67.428

67.765

 

- Mức hỗ trợ 1hs/tháng

1.000đ

67

72

78

84

91

98

 

- Tổng kinh phí hỗ trợ

tỷ đồng

39,28

42,38

46,14

50,44

55,22

59,77

3

Giáo dục THCS






















 

- Số HS đư­ợc hỗ trợ

học sinh

60.571

61.663

62.757

64.051

64.371

64.693

 

- Mức hỗ trợ 1hs/tháng

1.000đ

67

72

78

84

91

98

 

- Tổng kinh phí hỗ trợ

tỷ đồng

36,52

39,96

44,06

48,42

52,72

57,06

4

Giáo dục THPT






















 

- Số HS đư­ợc hỗ trợ

học sinh

21.419

21.941

22.558

23.518

23.641

23.760

 

- Mức hỗ trợ 1hs/tháng

1.000đ

67

72

78

84

91

98

 

- Tổng kinh phí hỗ trợ

tỷ đồng

12,92

14,22

15,84

17,78

19,36

20,96

III

Miền núi

tỷ đồng

1.051

1.144

1.261

1.393

1.530

1.657

1

Giáo dục mầm non:






















 

- Số HS đư­ợc hỗ trợ

học sinh

154.056

155.172

164.867

176.084

189.391

191.159

 

- Mức hỗ trợ 1hs/tháng

1.000đ

67

72

78

84

91

98

 

- Tổng kinh phí hỗ trợ

tỷ đồng

92,90

100,55

115,74

133,12

155,11

168,60

2

Giáo dục tiểu học






















 

- Số HS đư­ợc hỗ trợ

học sinh

703.641

706.456

709.988

720.819

728.430

732.072

 

- Mức hỗ trợ 1hs/tháng

1.000đ

67

72

78

84

91

98

 

- Tổng kinh phí hỗ trợ

tỷ đồng

424,30

457,78

498,41

544,94

596,58

645,69

3

Giáo dục THCS






















 

- Số HS đư­ợc hỗ trợ

học sinh

654.361

666.156

677.972

691.953

695.412

698.889

 

- Mức hỗ trợ 1hs/tháng

1.000đ

67

72

78

84

91

98

 

- Tổng kinh phí hỗ trợ

tỷ đồng

394,58

431,67

475,94

523,12

569,54

616,42

4

Giáo dục THPT






















 

- Số HS đư­ợc hỗ trợ

học sinh

231.397

237.035

243.693

254.070

255.401

256.678

 

- Mức hỗ trợ 1hs/tháng

1.000đ

67

72

78

84

91

98

 

- Tổng kinh phí hỗ trợ

tỷ đồng

139,53

153,60

171,07

192,08

209,17

226,39

Tổng kinh phí hỗ trợ (I+II+III)

tỷ đồng

1.176

1.279

1.411

1.558

1.712

1.854


2.5. Xác định kinh phí của Nhà nước cấp bù cho đối tượng miễn, giảm học phí ở mầm non và phổ thông

Từ qui mô giáo dục dự kiến ở các cấp học (Biểu 41), với tỷ lệ được miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí hoạt động như trên, ta tính được số học sinh ở các cấp học đóng học phí đầy đủ, miễn học phí, giảm học phí. Để giảm bớt khó khăn cho các cơ sở giáo dục đào tạo khi thực hiện các chế độ chính sách đối với các đối tượng được miễn giảm học phí, khi xây dựng kế hoạch ngân sách đầu tư cho giáo dục các địa phương cần xác định ngân sách nhà nước cấp cho các cơ sở giáo dục đào tạo để bù phần kinh phí thiếu hụt do miễn giảm học phí như (Biểu 54).



Biểu số 54. Kinh phí ngân sách nhà nước cấp bù cho đối tượng
được miễn giảm học phí ở mầm non và phổ thông






Nội dung

Đơn vị 

2009

2010

2011

2012

2013

2014

I

Khối mầm, phổ thông

 



















1

Thành thị

 



















 

Mức trần học phí 1hs/tháng

nghìn đồng

135

162

193

231

274

326

1.1

Mầm non

 



















 

Tổng số hs miễn học phí

học sinh

24.064

24.239

25.753

27.505

29.584

29.860

 

- Thành tiền

tỷ đồng

29,2

35,3

44,7

57,2

73,0

87,6

 

Tổng số hs giảm học phí

học sinh

16.043

16.159

17.169

18.337

19.723

19.907

 

- Thành tiền

tỷ đồng

9,7

11,8

14,9

19,1

24,3

29,2

 

Cộng tiền miễn giảm

tỷ đồng

39,0

47,1

59,6

76,2

97,3

116,8

1.2

Trung học cơ sở

 



















 

Tổng số hs miễn học phí

học sinh

102.214

104.057

105.902

108.086

108.627

109.170

 

- Thành tiền

tỷ đồng

124

152

184

225

268

320

 

Tổng số hs giảm học phí

học sinh

68.143

69.371

70.602

72.058

72.418

72.780

 

- Thành tiền

tỷ đồng

41

51

61

75

89

107

 

Cộng tiền miễn giảm

tỷ đồng

166

202

245

300

357

427

1.3

Trung học phổ thông

 



















 

Tổng số hs miễn học phí

học sinh

36.145

37.026

38.066

39.687

39.895

40.094

 

- Thành tiền

tỷ đồng

44

54

66

83

98

118

 

Tổng số hs giảm học phí

học sinh

24.097

24.684

25.377

26.458

26.597

26.730

 

- Thành tiền

tỷ đồng

15

18

22

28

33

39

 

Cộng tiền miễn giảm

tỷ đồng

59

72

88

110

131

157

2

Nông thôn, đồng bằng

 



















 

Mức trần học phí 1hs/tháng

nghìn đồng

29

40

52

67

84

105

2.1

Mầm non

 



















 

Tổng số hs miễn học phí

học sinh

85.562

86.182

91.566

97.796

105.187

106.169

 

- Thành tiền

tỷ đồng

22

31

43

59

80

100

 

Tổng số hs giảm học phí

học sinh

21.391

21.545

22.892

24.449

26.297

26.542

 

- Thành tiền

tỷ đồng

2,8

3,9

5,4

7,4

9,9

12,5

 

Tổng cộng tiền miễn giảm

tỷ đồng

25,1

34,9

48,2

66,3

89,5

112,9

2.2

Trung học cơ sở

 



















 

Tổng số hs miễn học phí

học sinh

363.429

369.980

376.542

384.307

386.228

388.160

 

- Thành tiền

tỷ đồng

95

133

176

232

292

367

 

Tổng số hs giảm học phí

học sinh

90.857

92.495

94.135

96.077

96.557

97.040

 

- Thành tiền

tỷ đồng

12

17

22

29

36

46

 

Cộng tiền miễn giảm

tỷ đồng

107

150

198

261

328

413

2.3

Trung học phổ thông

 



















 

Tổng số hs miễn học phí

học sinh

128.517

131.648

135.346

141.109

141.848

142.557

 

- Thành tiền

tỷ đồng

34

47

63

85

107

135

 

Tổng số hs giảm học phí

học sinh

32.129

32.912

33.836

35.277

35.462

35.639

 

- Thành tiền

tỷ đồng

14

14

14

15

13

17

 

Cộng tiền miễn giảm

tỷ đồng

47

61

78

100

121

152

3

Miền núi

 



















 

Mức trần học phí 1hs/tháng

nghìn đồng

4

10

17

27

38

51

3.1

Mầm non

 



















 

Tổng số hs miễn học phí

học sinh

55.704

56.108

59.613

63.669

68.481

69.120

 

- Thành tiền

tỷ đồng

2,0

5,0

9,1

15,5

23,4

31,7

 

Tổng số hs giảm học phí

học sinh

37.136

37.405

39.742

42.446

45.654

46.080

 

- Thành tiền

tỷ đồng

1

2

3

5

8

11

 

Cộng tiền miễn giảm

 

3

7

12

21

31

42

3.2

Trung học cơ sở

 



















 

Tổng số hs miễn học phí

học sinh

236.607

240.872

245.145

250.200

251.451

252.708

 

- Thành tiền

tỷ đồng

9

22

38

61

86

116

 

Tổng số hs giảm học phí

học sinh

78.869

80.291

81.715

83.400

83.817

84.236

 

- Thành tiền

tỷ đồng

1

4

6

10

14

19

 

Cộng tiền miễn giảm

tỷ đồng

10

25

44

71

100

135

3.3

Trung học phổ thông

 



















 

Tổng số hs miễn học phí

học sinh

83.670

85.708

88.116

91.868

92.349

92.811

 

- Thành tiền

tỷ đồng

3

8

13

22

32

43

 

Tổng số hs giảm học phí

học sinh

27.890

28.569

29.372

30.623

30.783

30.937

 

- Thành tiền

tỷ đồng

1

1

2

4

5

7

 

Cộng tiền miễn giảm

tỷ đồng

4

9

16

26

37

50

 

TỔNG CỘNG MIỄN GIẢM

tỷ đồng

493

639

814

1.044

1.289

1.590

 

- Mầm non

 

65

84

111

148

195

240

 

- Trung học cơ sở

 

319

413

521

660

806

991

 

- Trung học phổ thông

 

109

142

182

236

289

358

2.6. Học phí của khối đào tạo (các trường nghề, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học công lập)

Học phí được xác định bằng công thức sau đây:

Học phí = Chi phí thường xuyên tối thiểu - Hỗ trợ của nhà nước



(1) Học phí của chương trình đào tạo đại trà

Chi phí thường xuyên tối thiểu được xác định dựa trên yêu cầu đảm bảo số giảng viên tối thiểu để giảng dạy cho một số lượng sinh viên nhất định và các điều kiện về cơ sở vật chất khác cho giảng dạy. Yêu cầu này thể hiện ở định mức sinh viên/giảng viên và tỷ trọng chi thanh toán cá nhân trong tổng chi thường xuyên (trong đó có tính đến thay đổi mức lương tối thiểu từ 540 nghìn đồng năm 2008 lên 990 nghìn đồng năm 2012) và định mức chi cơ sở vật chất khác cho giáo dục đào tạo.

Về nguyên tắc, học phí là khoản duy nhất mà người học phải trả để nhận được dịch vụ đào tạo với chất lượng và trình độ mà cơ sở đào tạo đã cam kết. Mức học phí được tính toán dựa trên chi phí thường xuyên tối thiểu của từng nhóm ngành, trình độ đào tạo trừ đi phần nhà nước hỗ trợ cho các trường.

Chi phí thường xuyên tối thiểu của một chương trình đào tạo được xác định dựa trên yêu cầu đảm bảo số giảng viên tối thiểu để giảng dạy cho một số lượng sinh viên nhất định và các điều kiện về cơ sở vật chất khác cho giảng dạy. Yêu cầu này thể hiện ở định mức sinh viên/giảng viên và tỷ trọng chi thanh toán cá nhân trong tổng chi thường xuyên (trong đó có tính đến thay đổi mức lương tối thiểu từ 540 nghìn đồng năm 2008 lên 990 nghìn đồng năm 2012) và định mức chi cơ sở vật chất khác cho giáo dục.

Việc xác định định mức chi tiết và chi phí thường xuyên tối thiểu cho từng nhóm ngành đào tạo đại học trong giai đoạn 2009-2014 (Biểu 55) như sau:


Каталог: UserControls -> ckfinder -> userfiles -> files
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII
files -> Phụ lục số 1 danh mục các văn bản hưỚng dẫn thi hành pháp luật về giao thôNG
files -> PHỤ LỤC 1 KẾt quả XỬ LÝ ĐƠN, thư CỦa uỷ ban tư pháp từ sau kỳ HỌp thứ SÁU ĐẾn truớc kỳ HỌp thứ BẢy quốc hội khóa XII
files -> Phần I các bộ, ngàNH, CƠ quan thuộc chính phủ trả LỜi cáC Ý kiếN, kiến nghị CỦa cử tri
files -> II. Các kiến nghị về chính sách đối với giáo viên
files -> BÁo cáo việc thực hiện chính sách, pháp luật về thành lập trường, đầu tư và đảm bảo chất lượng đào tạo trong giáo dục đại học

tải về 5.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   33




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương