ĐỀ ÁN ĐỔi mới cơ chế TÀi chính giáo dục giai đOẠN 2009-2014


(5) Học phí các cơ sở đào tạo ngoài công lập



tải về 5.56 Mb.
trang24/33
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích5.56 Mb.
#2071
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   33

(5) Học phí các cơ sở đào tạo ngoài công lập

Các cơ sở giáo dục ngoài công lập được quyền chủ động xây dựng mức học phí, thông báo công khai mức học phí cho từng năm học (khối mầm non và phổ thông) hoặc cả khóa học (khối đào tạo nghề nghiệp) đồng thời thực hiện 3 công khai để nhà nước, người học, gia đình người học và xã hội tham gia giám sát, đánh giá.



(6) Học phí các cơ sở đào tạo của nhà đầu tư nước ngoài

Học phí tại các cơ sở đào tạo của nhà đầu tư nước ngoài do các nhà đầu tư quyết định. Các cơ sở đào tạo của nhà đầu tư nước ngoài cũng phải thực hiện 3 công khai: Chương trình đào tạo đảm bảo chất lượng đào tạo (cơ sở vật chất, giáo viên, chương trình đào tạo...) và tài chính để người học và các cơ quan quản lý giáo dục đào tạo, cơ quan tài chính biết thực hiện việc kiểm tra, giám sát theo quy định của nhà nước.



(7) Quản lý học phí

Hàng năm, cơ sở đào tạo công lập căn cứ vào khung học phí do nhà nước quy định, tự xác định mức học phí của mỗi ngành học cho từng năm học của cả khóa học và thông báo công khai cho người học biết trước khi thông báo tuyển sinh năm học mới. Cơ sở đào tạo công lập quy định việc sử dụng học phí trong quy chế chi tiêu nội bộ được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Tiền thu học phí của các cơ sở công lập phải gửi Kho bạc Nhà nước để giám sát chi tiêu.



2.7. Xác định kinh phí của Nhà nước cấp bù cho đối tượng miễn, giảm học phí ở trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học

Từ qui mô giáo dục dự kiến ở các cấp học (Biểu 41), với tỷ lệ được miễn, giảm học phí, ta tính được số học sinh, sinh viên ở trung cấp, cao đẳng, đại học được miễn học phí, giảm học phí. Để giảm bớt khó khăn cho các cơ sở đào tạo khi thực hiện các chế độ chính sách đối với các đối tượng được miễn giảm học phí và thay đổi phương thức miễn giảm học phí, khi xây dựng kế hoạch ngân sách hàng năm, các cơ sở đào tạo cần xác định ngân sách nhà nước cấp bù phần kinh phí thiếu hụt do miễn giảm học phí như (Biểu 60).



Mức học phí được nêu trong (Biểu 60) là mức học phí bình quân của tất cả các ngành học với trọng số là tỷ lệ sinh viên của mỗi ngành học so với tổng số sinh viên.

Biểu số 60: Kinh phí ngân sách nhà n­ước cấp bù cho đối t­ượng
đư­ợc miễn giảm học phí ở Dạy nghề TCCN và CĐ, ĐH



 

 

Đơn vị

2009

2010

2011

2012

2013

2014

I

DẠY NGHỀ






















 

Cao đẳng, trung cấp nghề

Tổng hs

661.020

803.500

931.600

1.023.000

1.066.000

1.106.000

 

Mức trần học phí 1hs/tháng




170

240

330

410

490

570

 

Tổng số hs miễn học phí

học sinh

165.255

204.089

232.900

250.782

261170

270970

 

- Thành tiền

tỷ đồng

281

490

769

1.028

1.280

1.545

 

Dạy nghề dưới 1 năm

Tổng hs

783.000

885.000

891.800

892.850

908.200

923.450

 

mức trần học phí 1hs/tháng




142

230

280

340

390

460

 

Tổng số hs miễn học phí

học sinh

195.750

224.790

222.950

218.748

222509

226245,25

 

- Thành tiền

tỷ đồng

139

259

312

372

434

520

III

Trung cấp chuyên nghiệp

tổng hs

590.400

630.000

643.000

646.000

643.500

640.000

 

mức trần học phí 1hs/tháng

nghìn đồng

142

230

280

340

390

460

 

Tổng số hs miễn học phí

học sinh

79.704

75.600

70.730

64.600

64.350

64.000

 

- Thành tiền

tỷ đồng

113

174

198

220

251

294

 

Tổng số hs giảm học phí

học sinh

79.704

75.600

70.730

64.600

64.350

64.000

 

- Thành tiền

tỷ đồng

90

131

140

142

161

188

 

Tổng cộng tiền miễn giảm

tỷ đồng

203

305

338

362

412

483

IV

Cao đẳng

tổng hs

336.600

333.720

341.700

362.300

392.000

440.000

 

Mức trần học phí 1hs/tháng

nghìn đồng

142

230

280

340

390

460

 

Tổng số hs miễn học phí

học sinh

45.441

40.046

37.587

36.230

39.200

44.000

 

- Thành tiền

tỷ đồng

65

92

105

123

153

202

 

Tổng số hs giảm học phí

học sinh

45.441

40.046

37.587

36.230

39.200

44.000

 

- Thành tiền

tỷ đồng

29

37

40

45

60

89

 

Tổng cộng tiền miễn giảm

tỷ đồng

94

129

145

168

213

291

V

Đại học

tổng hs

1.052.000

1.106.000

1.162.700

1.291.222

1.421.200

1.628.000

 

Mức trần học phí 1hs/tháng

nghìn đồng

255

290

350

420

490

570

 

Tổng số hs miễn học phí

học sinh

142.020

132.720

127.897

129.122

142.120

162.800

 

- Thành tiền

tỷ đồng

362

385

448

542

696

928

 

Tổng số hs giảm học phí

học sinh

142.020

132.720

127.897

129.122

142.120

162.800

 

- Thành tiền

tỷ đồng

514

511

573

700

990

1.511

 

Tổng cộng tiền miễn giảm

tỷ đồng

876

896

1.020

1.243

1.686

2.439

 

Tổng KP khối ĐT

tỷ đồng

1.594

2.078

2.584

3.172

4.025

5.278




Tổng toàn ngành

tỷ đồng

2.087

2.718

3.397

4.216

5.314

6.867

Каталог: UserControls -> ckfinder -> userfiles -> files
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII
files -> Phụ lục số 1 danh mục các văn bản hưỚng dẫn thi hành pháp luật về giao thôNG
files -> PHỤ LỤC 1 KẾt quả XỬ LÝ ĐƠN, thư CỦa uỷ ban tư pháp từ sau kỳ HỌp thứ SÁU ĐẾn truớc kỳ HỌp thứ BẢy quốc hội khóa XII
files -> Phần I các bộ, ngàNH, CƠ quan thuộc chính phủ trả LỜi cáC Ý kiếN, kiến nghị CỦa cử tri
files -> II. Các kiến nghị về chính sách đối với giáo viên
files -> BÁo cáo việc thực hiện chính sách, pháp luật về thành lập trường, đầu tư và đảm bảo chất lượng đào tạo trong giáo dục đại học

tải về 5.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   33




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương