2.8. Tổng thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập và ngoài công lập
Trên cơ sở số học sinh phải nộp học phí của các cấp học, trình độ đào tạo và mức học phí của mỗi vùng ở giáo dục mầm non và phổ thông và mức học phí theo nhóm ngành của các cơ sở đào tạo nghề, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng đại học ta tính được tổng số thu học phí hàng năm trong giai đoạn 2009-2014 như sau, (Biểu 61).
Tổng số tiền học phí ở các trường mầm non và phổ thông công lập năm 2009 là 4.635 tỷ đồng, chiếm 44% tổng thu học phí toàn ngành, đến năm 2014 là 15.043 tỷ đồng, chiếm 39% trong tổng học phí của giáo dục và đào tạo công lập cả nước. Như vậy, tỷ trọng thu học phí đối với khối mầm non và phổ thông là giảm dần về tỷ trọng trong giai đoạn 2009-2014, do học phí trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học tăng liên tục hàng năm.
Tổng số tiền học phí của dạy nghề, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng và đại học, sau đại học năm 2009 là 5.824 tỷ đồng, chiếm 56%% tổng học phí toàn ngành, đến năm 2014 là 23.342 tỷ đồng, chiếm 61% tổng học phí của giáo dục và đào tạo công lập cả nước. Điều này phù hợp với chính sách của nhà nước trong việc ưu tiên đầu tư ngân sách và giảm đóng góp của nhân dân đối với cấp học phổ thông (là cấp phổ cập), tăng sự đóng góp của người học đối với cấp đào tạo, nhằm bổ sung nguồn lực nâng cao chất lượng đào tạo.
Biểu 61: Dự kiến nguồn thu học phí khối công lập giai đoạn 2009-2014
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
2009
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
I
|
Thành thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số HS đóng học phí
|
học sinh
|
401.072
|
403.978
|
429.216
|
458.420
|
493.063
|
497.666
|
|
- Mức trần học phí 1hs/tháng
|
nghìn đồng
|
135
|
162
|
193
|
231
|
274
|
326
|
|
- Tổng học phí
|
tỷ đồng
|
487
|
589
|
746
|
953
|
1.216
|
1.460
|
2
|
Giáo dục THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số HS đóng học phí
|
học sinh
|
1.703.573
|
1.734.280
|
1.765.040
|
1.801.439
|
1.810.446
|
1.819.498
|
|
- Mức trần học phí 1hs/tháng
|
nghìn đồng
|
135
|
162
|
193
|
231
|
274
|
326
|
|
- Tổng học phí
|
tỷ đồng
|
2.070
|
2.529
|
3.066
|
3.745
|
4.465
|
5.338
|
3
|
Giáo dục THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số HS đóng học phí
|
học sinh
|
602.422
|
617.100
|
634.434
|
661.449
|
664.913
|
668.238
|
|
- Mức trần học phí 1hs/tháng
|
nghìn đồng
|
135
|
162
|
193
|
231
|
274
|
326
|
|
- Tổng học phí
|
tỷ đồng
|
732
|
900
|
1.102
|
1.375
|
1.640
|
1.961
|
II
|
Nông thôn, đồng bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số HS đóng học phí
|
học sinh
|
713.017
|
718.183
|
763.050
|
814.968
|
876.557
|
884.740
|
|
- Mức trần học phí 1hs/tháng
|
nghìn đồng
|
29
|
40
|
52
|
67
|
84
|
105
|
|
- Tổng học phí
|
tỷ đồng
|
186
|
259
|
357
|
491
|
663
|
836
|
2
|
Giáo dục THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số HS đóng học phí
|
học sinh
|
3.028.573
|
3.083.164
|
3.137.850
|
3.202.558
|
3.218.570
|
3.234.663
|
|
- Mức trần học phí 1hs/tháng
|
nghìn đồng
|
29
|
40
|
52
|
67
|
84
|
105
|
|
- Tổng học phí
|
tỷ đồng
|
790
|
1.110
|
1.469
|
1.931
|
2.433
|
3.057
|
3
|
Giáo dục THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số HS đóng học phí
|
học sinh
|
1.070.972
|
1.097.067
|
1.127.883
|
1.175.909
|
1.182.068
|
1.187.978
|
|
- Mức trần học phí 1hs/tháng
|
nghìn đồng
|
29
|
40
|
52
|
67
|
84
|
105
|
|
- Tổng học phí
|
tỷ đồng
|
279
|
394
|
527
|
709
|
894
|
1.123
|
III
|
Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số HS đóng học phí
|
học sinh
|
371.363
|
374.054
|
397.422
|
424.463
|
456.540
|
460.802
|
|
- Mức trần học phí 1hs/tháng
|
nghìn đồng
|
4
|
10
|
17
|
27
|
38
|
51
|
|
- Tổng học phí
|
tỷ đồng
|
13
|
34
|
61
|
103
|
156
|
212
|
2
|
Giáo dục THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số HS đóng học phí
|
học sinh
|
1.577.382
|
1.605.815
|
1.634.297
|
1.667.999
|
1.676.339
|
1.684.721
|
|
- Mức trần học phí 1hs/tháng
|
nghìn đồng
|
4
|
10
|
17
|
27
|
38
|
51
|
|
- Tổng học phí
|
tỷ đồng
|
57
|
145
|
250
|
405
|
573
|
773
|
3
|
Giáo dục THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số HS đóng học phí
|
học sinh
|
557.798
|
571.389
|
587.439
|
612.453
|
615.661
|
618.739
|
|
- Mức trần học phí 1hs/tháng
|
nghìn đồng
|
4
|
10
|
17
|
27
|
38
|
51
|
|
- Tổng học phí
|
tỷ đồng
|
20
|
51
|
90
|
149
|
211
|
284
|
Tổng thu HP M. non, phổ thông
|
tỷ đồng
|
4.635
|
6.010
|
7.668
|
9.862
|
12.250
|
15.043
|
Tỷ lệ /Tổng thu HP
|
|
44,0%
|
41,0%
|
40,0%
|
39,6%
|
39,8%
|
39,0%
|
|
Giáo dục mầm non:
|
tỷ đồng
|
687
|
881
|
1.163
|
1.548
|
2.035
|
2.508
|
|
Giáo dục THCS
|
tỷ đồng
|
2.917
|
3.783
|
4.784
|
6.082
|
7.471
|
9.168
|
|
Giáo dục THPT
|
tỷ đồng
|
1.032
|
1.346
|
1.720
|
2.233
|
2.744
|
3.367
|
IV
|
Dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số SVđóng học phí
|
học sinh
|
1.444.020
|
1.688.500
|
1.823.400
|
1.915.850
|
1.974.200
|
2.029.450
|
|
- Mức học phí 1hv/tháng
|
nghìn đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng học phí
|
tỷ đồng
|
1.680
|
2.946
|
4.323
|
5.712
|
6.994
|
8.428
|
1
|
Cao đẳng, trung cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số SVđóng học phí
|
học sinh
|
661.020
|
803.500
|
931.600
|
1.023.000
|
1.066.000
|
1.106.000
|
|
- Mức học phí 1hv/tháng
|
nghìn đồng
|
170
|
240
|
330
|
410
|
490
|
570
|
|
- Tổng học phí
|
tỷ đồng
|
1.124
|
1.928
|
3.074
|
4.194
|
5.223
|
6.304
|
2
|
Dạy nghề dưới 1 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số hs đóng học phí
|
học sinh
|
783.000
|
885.000
|
891.800
|
892.850
|
908.200
|
923.450
|
|
- Mức học phí 1hv/tháng
|
nghìn đồng
|
142
|
230
|
280
|
340
|
390
|
460
|
|
- Tổng học phí
|
tỷ đồng
|
556
|
1.018
|
1.249
|
1.518
|
1.771
|
2.124
|
V
|
Trung cấp chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số SVđóng học phí
|
học sinh
|
590.400
|
630.000
|
643.000
|
646.000
|
643.500
|
640.000
|
|
- Mức học phí 1sv/tháng
|
nghìn đồng
|
142
|
230
|
280
|
340
|
390
|
460
|
|
- Tổng học phí
|
tỷ đồng
|
838
|
1.449
|
1.800
|
2.196
|
2.510
|
2.944
|
VI
|
Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số SVđóng học phí
|
học sinh
|
336.600
|
333.720
|
341.700
|
362.300
|
392.000
|
440.000
|
|
- Mức học phí 1sv/tháng
|
nghìn đồng
|
142
|
230
|
280
|
340
|
390
|
460
|
|
- Tổng học phí /năm
|
tỷ đồng
|
478
|
768
|
957
|
1.232
|
1.529
|
2.024
|
VII
|
Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số SVđóng học phí
|
học sinh
|
1.052.000
|
1.106.000
|
1.162.700
|
1.291.222
|
1.421.200
|
1.628.000
|
|
- Mức học phí 1sv/tháng
|
nghìn đồng
|
255
|
290
|
350
|
420
|
490
|
570
|
|
- Tổng học phí /năm
|
tỷ đồng
|
2.683
|
3.207
|
4.069
|
5.423
|
6.964
|
9.280
|
VIII
|
Đào tạo thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số SVđóng học phí
|
học sinh
|
43.600
|
47.400
|
50.600
|
54.000
|
56.700
|
58.800
|
|
- Mức học phí 1sv/tháng
|
nghìn đồng
|
280
|
440
|
530
|
630
|
740
|
860
|
|
- Tổng học phí /năm
|
tỷ đồng
|
122
|
209
|
268
|
340
|
420
|
506
|
IX
|
Đào tạo tiến sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số SVđóng học phí
|
học sinh
|
6.800
|
7.900
|
9.100
|
10.400
|
10.800
|
11.200
|
|
- Mức học phí 1ncs/tháng
|
nghìn đồng
|
350
|
730
|
880
|
1.050
|
1.230
|
1.430
|
|
- Tổng học phí /năm
|
tỷ đồng
|
24
|
58
|
80
|
109
|
133
|
160
|
Tổng thu học phí khối đào tạo
|
tỷ đồng
|
5.824
|
8.636
|
11.498
|
15.013
|
18.549
|
23.342
|
Tỷ lệ /Tổng thu HP
|
|
56%
|
59%
|
60%
|
60%
|
60%
|
61%
|
Tổng số thu học phí
|
tỷ đồng
|
10.460
|
14.647
|
19.165
|
24.875
|
30.799
|
38.384
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |