BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Phụ lục 1: Chi cho giáo dục ở một số nước
Từ các tài liệu
-
World Bank, World Development Indicatiors 2007 Edition
-
OECD countries; OECD 2007.
-
UNESCO/UIS WEI, 2007
-
UNESCO-UIS 2007
Ta có số liệu sau:
1. Chi bình quân hàng năm cho giáo dục của 1 học sinh ở trường tính bằng Đô la sức mua tương đương ($PPP)
STT
|
Quốc gia
|
Năm
|
Tiểu học
|
Trung học
|
Tỷ lệ chi của hộ dân
|
Mức chi của hộ dân
|
1
|
Philippin
|
2004
|
458
|
461
|
41,2%
|
189-190
|
2
|
Indonesia
|
2003
|
93
|
262
|
22,2%
|
21-58
|
3
|
Ấn Độ
|
2004
|
484
|
524
|
25,7%
|
124-135
|
4
|
Chilê
|
2005
|
2.120
|
2.077
|
31,6%
|
656-670
|
5
|
Úc
|
2004
|
5.776
|
8.160
|
16,7%
|
965-1.363
|
6
|
Nhật
|
2004
|
6.551
|
7.615
|
10,3%
|
675-784
|
7
|
Hàn Quốc
|
2004
|
4.490
|
6.761
|
20,5%
|
920-1.386
|
8
|
Mêhicô
|
2004
|
1.694
|
1.922
|
9,3%
|
157-179
|
9
|
Đức
|
2004
|
4.948
|
7.576
|
17,1%
|
846-1.295
|
10
|
Tiệp
|
2004
|
2.791
|
4.779
|
12,5%
|
349-597
|
2. GDP và Thu nhập bình quân một người một năm (2004, Đô la sức mua tương đương $PPP)
|
Philippin
|
Indonesia
|
Ấn Độ
|
Chilê
|
Úc
|
Nhật
|
Hàn Quốc
|
Mehicô
|
Đức
|
Tiệp
|
GDP/người
|
4.725
|
3.405
|
3.139
|
12.635
|
30.861
|
28.930
|
20.723
|
10.140
|
30.060
|
19.420
|
Thu nhập/ người
|
2.363
|
1.703
|
1.570
|
6.318
|
15.430
|
14.465
|
10.362
|
5.070
|
15.030
|
9.710
|
3. Chi cho giáo dục phổ thông (tiểu học, trung học) của 1 gia đình 4 người, có 2 con đi học (tính bằng Đô la sức mua tương đương $PPP)
STT
|
Quốc gia
|
Mức chi của hộ dân cho 1 học sinh
|
Thu nhập/người
|
Chi ở trường cho 2 con đi học/Thu nhập hộ (4 người)
|
Chi cho 2 con đi học/Thu nhập hộ (4 người)
|
1
|
Philippin
|
189-190
|
2.363
|
4%-4,2%
|
6%
|
2
|
Indonesia
|
21-58
|
1.703
|
0,6-1,7%
|
1,9%-2,6%
|
3
|
Ấn Độ
|
124-135
|
1.570
|
3,95%-4,3%
|
5,9%-6,5%
|
4
|
Chilê
|
656-670
|
6.318
|
5,2%-5,3%
|
7,8%-7,95%
|
5
|
Úc
|
965-1.363
|
15.430
|
3,1%-4,4%
|
4,65%-6,6%
|
6
|
Nhật
|
675-784
|
14.465
|
2,3%-2,7%
|
3,45%-4%
|
7
|
Hàn Quốc
|
920-1.386
|
10.362
|
4,4%-6,69%
|
6,6%-10%
|
8
|
Mehicô
|
157-179
|
5.070
|
1,55%-1,77%
|
2,3%-2,6%
|
9
|
Đức
|
846-1295
|
15.030
|
2,8%-4,3%
|
4,2%-6,5%
|
10
|
Tiệp
|
349-597
|
9.710
|
1,8%-3,0%
|
2,0%-4,6%
|
Chi cho 1 con đi học bằng chi cho 1 con đi học ở trường và chi khác ngoài trường để con đi học (sách vở, quần áo, đồ dùng học tập, ước bằng 1/2 chi ở trường)
4. Tỷ lệ chi của người học trong tổng chi cho giáo dục đại học và tổng chi cho giáo dục (phổ thông và đại học) so sánh với GDP 2004.
STT
|
Quốc gia
|
Tỷ lệ chi người học/tổng chi giáo dục đại học
|
Tổng chi giáo dục/GDP
|
Nhà nước chi
|
Tư nhân chi
|
Chung cả nước
|
1
|
Philippin
|
|
2,7%
|
1,9%
|
4,6%
|
2
|
Indonesia
|
60%
|
0,9%
|
0,59%
|
1,5% *
|
3
|
Ấn Độ
|
16,7%
|
3,6%
|
1,29%
|
4,9%
|
4
|
Chilê
|
85 % **
|
3,3%
|
3,1%
|
6,4%
|
5
|
úc
|
50%
|
4,3%
|
1,6%
|
5,9%
|
6
|
Nhật
|
61,5%
|
3,59%
|
1,2%
|
4,8%
|
7
|
Hàn Quốc
|
78,3%
|
4,4%
|
2,8%
|
7,2% **
|
8
|
Mehicô
|
30,7%
|
5,2%
|
1,2%
|
6,4%
|
9
|
Đức
|
9,09% *
|
4,3%
|
0,9%
|
5,2%
|
10
|
Tiệp
|
18,18%
|
4,2%
|
0,6%
|
4,9%
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |