I
|
ĐỐI TƯỢNG MIỄN HỌC PHÍ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Học sinh tiểu học.
|
QĐ số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998;
TT số 54/1998/TTLT BGD&ĐT-TC ngày 31/8/1998
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Học sinh, sinh viên là con của liệt sỹ.
|
QĐ số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998;
TT số 54/1998/TTLT BGD&ĐT-TC ngày 31/8/1998
|
x
|
|
|
|
|
|
- Học sinh học mầm non
|
TTLT 16/2006/TTLT/BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 20/11/2006
|
x
|
|
|
Trợ cấp mua sách vở, đồ dùng học tập: 200.000 đ/ năm
|
|
|
- Học sinh học phổ thông
|
x
|
|
|
Trợ cấp mua sách vở, đồ dùng học tập: 250.000 đ/ năm
|
|
|
- Học sinh, sinh viên học tại cơ sở đào tạo công lập
|
x
|
|
355.000đ/ tháng
|
Trợ cấp mua sách vở, đồ dùng học tập: 300.000 đ/ năm
|
|
|
- Học sinh, sinh viên học tại cơ sở đào tạo ngoài công lập
|
|
|
355.000đ/ tháng
|
- Trợ cấp mua sách vở, đồ dùng học tập: 300.000 đ/ năm
- Hỗ trợ học phí:
TCCN:150.000đ/tháng
DN: 200.000 đ/tháng
CĐ: 200.000 đ/tháng
ĐH: 250.000 đ/tháng
|
|
3
|
Học sinh, sinh viên là anh hùng lực lượng vũ trang; anh hùng lao động; thương binh.
|
QĐ số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998;
TT số 54/1998/TTLT BGD&ĐT-TC ngày 31/8/1998
|
x
|
|
|
|
|
|
- Học sinh, sinh viên học tại cơ sở đào tạo công lập
|
TTLT số 16/2006/BLĐTBXH-BGDĐT-BTC, ngày 20/11/2006
|
x
|
|
355.000đ /tháng
|
Trợ cấp mua sách vở, đồ dùng học tập: 300.000 đ/năm
|
|
|
-Học sinh, sinh viên học tại cơ sở đào tạo ngoài công lập
|
|
|
355.000đ /tháng
|
- Trợ cấp mua sách vở, đồ dùng học tập: 300.000 đ/ năm
- Hỗ trợ học phí:
TCCN:150.000đ/tháng
DN: 200.000 đ/tháng
CĐ: 200.000 đ/tháng
ĐH: 250.000 đ/tháng
|
|
4
|
Học sinh, sinh viên là con của thương binh, con của bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh bị mất sức lao động từ 61% đến 80%.
|
QĐ số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998;
TT số 54/1998/TTLT BGD&ĐT-TC ngày 31/8/1998
|
x
|
|
|
|
|
|
- Học sinh học mầm non
|
TTLT số 16/2006/BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 20/11/2006
|
x
|
|
|
Trợ cấp mua sách vở, đồ dùng học tập: 200.000 đ/ năm
|
|
|
- Học sinh học phổ thông
|
x
|
|
|
Trợ cấp mua sách vở, đồ dùng học tập: 250.000 đ/ năm
|
|
|
- Học sinh, sinh viên học tại cơ sở đào tạo công lập
|
x
|
|
355.000đ/ tháng
|
Trợ cấp mua sách vở, đồ dùng học tập: 300.000 đ/năm
|
|
|
- Học sinh, sinh viên học tại cơ sở đào tạo ngoài công lập
|
|
|
355.000đ/ tháng
|
- Trợ cấp mua sách vở, đồ dùng học tập: 300.000 đ/ năm
- Hỗ trợ học phí:
TCCN:150.000đ/tháng
DN: 200.000 đ/tháng
CĐ: 200.000 đ/tháng
ĐH: 250.000 đ/tháng
|
|
5
|
Học sinh, sinh viên có cha mẹ thường trú tại vùng cao miền núi (trừ thành phố, thị xã, thị trấn) và vùng sâu, hải đảo
|
QĐ số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998;
TT số 54/1998/TTLT BGD&ĐT-TC ngày 31/8/1998
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Học sinh, sinh viên bị tàn tật và có khó khăn về kinh tế, khả năng lao động bị suy giảm từ 21% trở lên do tàn tật và được HĐ giám định Y khoa xác nhận.
|
QĐ số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998;
TT số 54/1998/TTLT BGD&ĐT-TC ngày 31/8/1998
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Học sinh, sinh viên hệ chính quy tập trung ngành sư phạm khi vào học có cam kết sau khi tốt nghiệp phục vụ trong ngành giáo dục và đào tạo.
|
QĐ số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998;
TT số 54/1998/TTLT BGD&ĐT-TC ngày 31/8/1998
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Học sinh, sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa.
|
QĐ số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998;
TT số 54/1998/TTLT BGD&ĐT-TC ngày 31/8/1998
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Học sinh thuộc đối tượng tuyển chọn ở các trường dự bị đại học dân tộc, trường phổ thông dân tộc nội trú, trường dạy nghề cho người tàn tật, trường khuyết tật (thiểu năng).
|
QĐ số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998;
TT số 54/1998/TTLT BGD&ĐT-TC ngày 31/8/1998
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Học sinh, sinh viên mà gia đình (gia đình, cha, mẹ hoặc người nuôi dưỡng) thuộc diện hộ đói theo quy định hiện hành của Nhà nước.
|
QĐ số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998;
TT số 54/1998/TTLT BGD&ĐT-TC ngày 31/8/1998
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Học sinh học phổ cập trung học cơ sở là người tàn tật và thuộc diện hộ nghèo.
|
QĐ số 62/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
Trợ cấp mua sách vở, đồ dùng học tập: 120.000đ/ năm
|
|
12
|
Học sinh mồ côi học phổ cập trung học cơ sở.
|
QĐ số 62/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
Trợ cấp mua sách vở, đồ dùng học tập: 120.000đ/ năm
|
|
13
|
Học sinh học phổ cập trung học cơ sở là dân tộc thiểu số và thuộc diện hộ nghèo.
|
QĐ số 62/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
Được cấp sách, vở, đồ dùng học tập
|
|
14
|
Học sinh thuộc xã đặc biệt khó khăn theo chương trình 135.
|
QĐ 135/1998/QĐ-TTg ngày 31/7/1998;
QĐ số 113/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
|
x
|
|
|
Được cấp SGK, học phẩm
|
|
15
|
Trẻ em học mẫu giáo là con hộ nghèo sinh sống trên địa bàn xã, thôn, bản thuộc chương trình 135
|
- QĐ số 113/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ;
- QĐ số 112/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ;
- TT 06/2007/TT-UBDT ngày 20/9/2007 của Uỷ ban dân tộc
|
x
|
|
70.000đ/ tháng (9 tháng/năm)
|
|
|
16
|
Học sinh bán trú là con các hộ nghèo hệ phổ thông (tiểu học, THCS, THPT)
|
x
|
|
140.000đ/ tháng (9 tháng/năm)
|
|
|
17
|
Người học chuyên ngành Mác Lê Nin, tư tưởng Hồ Chí Minh
|
QĐ số 494/2002/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
|
|
18
|
Người học theo chế độ cử tuyển theo học đại học, cao đẳng, học nghề nội trú.
|
- NĐ số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006
- TTLT số 13/2008/BGDĐT-BLĐTBXH-BTC-BNV-UBDT ngày 07/4/2008
- QĐ số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
360.000đ/ tháng
|
|
|
II
|
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC GIẢM HỌC PHÍ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Học sinh, sinh viên là con của thương binh, con của bệnh binh và người hưởng chính sách như thương binh bị mất sức lao động từ 21% - 60%
|
- QĐ số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998;
- TTLT số 54/1998/BGD&ĐT-TC ngày 31/8/1998
|
|
50%
|
|
|
|
2
|
Học sinh, sinh viên là con cán bộ công nhân viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động được hưởng trợ cấp thường xuyên
|
- QĐ số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998;
- TTLT số 54/1998/BGD&ĐT-TC ngày 31/8/1998
|
|
50%
|
|
|
|
3
|
Học sinh học phổ cập trung học cơ sở là người tàn tật .
|
QĐ số 62/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
50%
|
|
|
|
4
|
Học sinh học phổ cập trung học cơ sở thuộc diện hộ nghèo theo quy định của pháp luật hiện hành.
|
QĐ số 62/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
50%
|
|
|
|
5
|
Học sinh, sinh viên học ngành xiếc, múa
|
QĐ số 82/2005/QĐ-TTg ngày 18/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
50%
|
|
|
|
6
|
Học sinh, sinh viên học ngành tuồng chèo.
|
QĐ số 82/2005/QĐ-TTg ngày 18/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
70%
|
|
|
|
III
|
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CẤP HỌC BỔNG CHÍNH SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trẻ em học mẫu giáo là con hộ nghèo sinh sống trên địa bàn xã, thôn, bản thuộc chương trình 135
|
- QĐ số 113/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ;
- QĐ số 112/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ;
- TT 06/2007/TT-UBDT ngày 20/9/2007 của Uỷ ban dân tộc
|
x
|
|
70.000đ/ tháng
(9 tháng/năm)
|
|
|
2
|
Học sinh bán trú là con các hộ nghèo hệ phổ thông (tiểu học, THCS, THPT)
|
x
|
|
140.000đ/ tháng
(9 tháng/năm)
|
|
|
3
|
Học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số học tại trường phổ thông dân tộc nội trú, dự bị đại học; học sinh sinh viên hệ cử tuyển; học viên thương binh người tàn tật, khuyết tật...
|
- QĐ số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ ;
- TTLT số 23/2008/BGDĐT-BLĐTBXH-BTC, 28/4/2008
|
x
|
|
Mức học bổng bằng
80% lương tối thiểu
|
được cấp SGK
|
|
4
|
Học sinh, sinh viên hệ cử tuyển;
|
- QĐ số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ ;
- TTLT số 23/2008/BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008
|
|
|
360.000đ/
tháng
|
|
|
|
Học sinh, sinh viên đang học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học
|
|
|
360.000đ/
tháng
|
|
|
|
Học viên là thương binh, người tàn tật, người khuyết tật đang học tại các trường dạy nghề dành cho thương binh, người tàn tật, người khuyết tật.
|
|
|
360.000đ/
tháng
|
|
|
5
|
Học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số đang học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học
|
QĐ số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/ 2001 của Thủ tướng Chính phủ; QĐ số 82/2006/QĐ-TTg ngày 14/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
280.000đ/ tháng
|
|
|
IV
|
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CẤP HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Học sinh các trường chuyên trong các trường đại học, học sinh khối THPT chuyên, trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục thể thao, đạt kết quả học tập xuất sắc.
|
QĐ số 44/2007/QĐ-BGD ĐT ngày 15/8/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
Mức tối thiểu bằng 3 lần mức học phí hiện hành của trường THPT chuyên
|
|
|
2
|
Học sinh, sinh viên ở các trường trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học hệ chính quy (cả trường công và trường ngoài công lập)
|
QĐ số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
3 mức học bổng do Hiệu trưởng quy định: loại khá (bằng hoặc cao hơn mức trần học phí), loại giỏi (cao hơn loại khá); loại xuất sắc (cao hơn loại giỏi).
|
|
|
V
|
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC MƯỢN SÁCH GIÁO KHOA MIỄN PHÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh diện chính sách và học sinh thuộc các xã 135
|
QĐ số 07/2008/QĐ-TTg ngày 10/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
VI
|
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC VAY ƯU ĐÃI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Học sinh, sinh viên mồ côi cha, mẹ (hoặc người còn lại không có khả năng lao động)
|
QĐ số 157/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
x
|
2
|
Học sinh, sinh viên thuộc hộ gia đình nghèo, cận nghèo, gia đình gặp khó khăn về tài chính do tai nạn, thiên tai, dịch bệnh....
|
QĐ số 157/2007/QĐ-TTG ngày 27/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
x
|