ĐỀ ÁN ĐỔi mới cơ chế TÀi chính giáo dục giai đOẠN 2009-2014



tải về 5.56 Mb.
trang20/33
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích5.56 Mb.
#2071
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   ...   33

Ứng với qui mô giáo dục dự kiến ở các cấp học (Biểu 41), với tỷ lệ được miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí hoạt động như trên, ta tính được số học sinh ở các cấp học đóng học phí đầy đủ, miễn học phí, giảm học phí và vừa được miễn giảm và hỗ trợ chi phí học tập (Biểu 52).

Biểu 52: Số học sinh được miễn, giảm học phí ở các trường công lập
và được hỗ trợ chi phí học tập theo vùng, miền


Đơn vị tính: Học sinh

TT

Nội dung

2009

2010

2011

2012

2013

2014




Tổng HS Công lập

16.810.874

17.016.868

17.322.531

17.769.989

18.017.874

18.115.880




Mầm non

1.485.453

1.496.214

1.589.688

1.697.850

1.826.160

1.843.208




Tiểu học

6.784.702

6.811.840

6.845.900

6.950.334

7.023.717

7.058.835




THCS

6.309.528

6.423.258

6.537.187

6.671.995

6.705.355

6.738.882




THPT

2.231.191

2.285.556

2.349.756

2.449.810

2.462.642

2.474.955

I

Thành thị



















1

Giáo dục mầm non :

401.072

403.978

429.216

458.420

493.063

497.666




- Số HS đóng học phí đầy đủ

360.965

363.580

386.294

412.578

443.757

447.900




- Số HS miễn học phí

20.054

20.199

21.461

22.921

24.653

24.883




- Số HS giảm học phí

16.043

16.159

17.169

18.337

19.723

19.907




- Số HS đ­ược miễn học phí và

được hỗ trợ chi phí học tập



4.011

4.040

4.292

4.584

4.931

4.977

2

Giáo dục Tiểu học

18.319

18.392

18.484

18.766

18.964

19.059




- Số HS được hỗ trợ chi phí học tập

18.319

18.392

18.484

18.766

18.964

19.059

3

Giáo dục THCS

1.703.573

1.734.280

1.765.040

1.801.439

1.810.446

1.819.498




- Số HS đóng học phí đầy đủ

1.533.215

1.560.852

1.588.536

1.621.295

1.629.401

1.637.548




- Số HS miễn học phí

85.179

86.714

88.252

90.072

90.522

90.975




- Số HS giảm học phí

68.143

69.371

70.602

72.058

72.418

72.780




- Số HS đ­ược miễn học phí và được hỗ trợ chi phí học tập

17.036

17.343

17.650

18.014

18.104

18.195

4

Giáo dục THPT

602.422

617.100

634.434

661.449

664.913

668.238




- Số HS đóng học phí đầy đủ

542.179

555.390

570.991

595.304

598.422

601.414




- Số HS miễn học phí

30.121

30.855

31.722

33.072

33.246

33.412




- Số HS giảm học phí

24.097

24.684

25.377

26.458

26.597

26.730




- Số HS đ­ược miễn học phí và được hỗ trợ chi phí học tập

6.024

6.171

6.344

6.614

6.649

6.682

II

Nông thôn, đồng bằng



















1

Giáo dục mầm non :

713.017

718.183

763.050

814.968

876.557

884.740




- Số HS đóng học phí đầy đủ

606.065

610.455

648.593

692.723

745.073

752.029




- Số HS miễn học phí

71.302

71.818

76.305

81.497

87.656

88.474




- Số HS giảm học phí

21.391

21.545

22.892

24.449

26.297

26.542




- Số HS đ­ược miễn học phí và được hỗ trợ chi phí học tập

14.260

14.364

15.261

16.299

17.531

17.695

2

Giáo dục Tiểu học

65.133

65.394

65.721

66.723

67.428

67.765




- Số HS được hỗ trợ chi phí học tập

65.133

65.394

65.721

66.723

67.428

67.765

3

Giáo dục THCS

3.028.573

3.083.164

3.137.850

3.202.558

3.218.570

3.234.663




- Số HS đóng học phí đầy đủ

2.574.287

2.620.689

2.667.172

2.722.174

2.735.785

2.749.464




- Số HS miễn học phí

302.857

308.316

313.785

320.256

321.857

323.466




- Số HS giảm học phí

90.857

92.495

94.135

96.077

96.557

97.040




- Số HS đ­ược miễn học phí và được hỗ trợ chi phí học tập

60.571

61.663

62.757

64.051

64.371

64.693

4

Giáo dục THPT

1.070.972

1.097.067

1.127.883

1.175.909

1.182.068

1.187.978




- Số HS đóng học phí đầy đủ

910.326

932.507

958.700

999.522

1.004.758

1.009.782




- Số HS miễn học phí

107.097

109.707

112.788

117.591

118.207

118.798




- Số HS giảm học phí

32.129

32.912

33.836

35.277

35.462

35.639




- Số HS đ­ược miễn học phí và được hỗ trợ chi phí học tập

21.419

21.941

22.558

23.518

23.641

23.760

III

Miền núi



















1

Giáo dục mầm non :

371.363

374.054

397.422

424.463

456.540

460.802




- Số HS đóng học phí đầy đủ

278.522

280.540

298.067

318.347

342.405

345.602




- Số HS miễn học phí

37.136

37.405

39.742

42.446

45.654

46.080




- Số HS giảm học phí

37.136

37.405

39.742

42.446

45.654

46.080




- Số HS đ­ược miễn học phí và được hỗ trợ chi phí học tập

18.568

18.703

19.871

21.223

22.827

23.040

2

Giáo dục Tiểu học

84.809

85.148

85.574

86.879

87.796

88.235




- Số HS được hỗ trợ chi phí học tập

84.809

85.148

85.574

86.879

87.796

88.235

3

Giáo dục THCS

1.577.382

1.605.815

1.634.297

1.667.999

1.676.339

1.684.721




- Số HS đóng học phí đầy đủ

1.183.037

1.204.361

1.225.723

1.250.999

1.257.254

1.263.540




- Số HS miễn học phí

157.738

160.581

163.430

166.800

167.634

168.472




- Số HS giảm học phí

157.738

160.581

163.430

166.800

167.634

168.472




- Số HS đ­ược miễn học phí và được hỗ trợ chi phí học tập

78.869

80.291

81.715

83.400

83.817

84.236

4

Giáo dục THPT

557.798

571.389

587.439

612.453

615.661

618.739




- Số HS đóng học phí đầy đủ

418.348

428.542

440.579

459.339

461.745

464.054




- Số HS miễn học phí

55.780

57.139

58.744

61.245

61.566

61.874




- Số HS giảm học phí

55.780

57.139

58.744

61.245

61.566

61.874




- Số HS đ­ược miễn học phí và được hỗ trợ CP học tập

27.890

28.569

29.372

30.623

30.783

30.937

Từ số lượng học sinh cần được nhà nước hỗ trợ chi phí học tập theo Biểu 52 trên đây, xác định nhu cầu kinh phí Nhà nước phải hỗ trợ hàng năm để trẻ đi học được như Biểu 53. Mức hỗ trợ chi phí học tập bình quân để trẻ đi học được là 67.000đ/ tháng (hay 603.000đ/năm học) năm 2009. Mức hỗ trợ được tăng 8% từ những năm tiếp theo.

Biểu 53 : Ước tính kinh phí Nhà nước hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh

Каталог: UserControls -> ckfinder -> userfiles -> files
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII
files -> Phụ lục số 1 danh mục các văn bản hưỚng dẫn thi hành pháp luật về giao thôNG
files -> PHỤ LỤC 1 KẾt quả XỬ LÝ ĐƠN, thư CỦa uỷ ban tư pháp từ sau kỳ HỌp thứ SÁU ĐẾn truớc kỳ HỌp thứ BẢy quốc hội khóa XII
files -> Phần I các bộ, ngàNH, CƠ quan thuộc chính phủ trả LỜi cáC Ý kiếN, kiến nghị CỦa cử tri
files -> II. Các kiến nghị về chính sách đối với giáo viên
files -> BÁo cáo việc thực hiện chính sách, pháp luật về thành lập trường, đầu tư và đảm bảo chất lượng đào tạo trong giáo dục đại học

tải về 5.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   ...   33




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương