|
Tổng HS Công lập
|
16.810.874
|
17.016.868
|
17.322.531
|
17.769.989
|
18.017.874
|
18.115.880
|
|
Mầm non
|
1.485.453
|
1.496.214
|
1.589.688
|
1.697.850
|
1.826.160
|
1.843.208
|
|
Tiểu học
|
6.784.702
|
6.811.840
|
6.845.900
|
6.950.334
|
7.023.717
|
7.058.835
|
|
THCS
|
6.309.528
|
6.423.258
|
6.537.187
|
6.671.995
|
6.705.355
|
6.738.882
|
|
THPT
|
2.231.191
|
2.285.556
|
2.349.756
|
2.449.810
|
2.462.642
|
2.474.955
|
I
|
Thành thị
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non :
|
401.072
|
403.978
|
429.216
|
458.420
|
493.063
|
497.666
|
|
- Số HS đóng học phí đầy đủ
|
360.965
|
363.580
|
386.294
|
412.578
|
443.757
|
447.900
|
|
- Số HS miễn học phí
|
20.054
|
20.199
|
21.461
|
22.921
|
24.653
|
24.883
|
|
- Số HS giảm học phí
|
16.043
|
16.159
|
17.169
|
18.337
|
19.723
|
19.907
|
|
- Số HS được miễn học phí và
được hỗ trợ chi phí học tập
|
4.011
|
4.040
|
4.292
|
4.584
|
4.931
|
4.977
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
18.319
|
18.392
|
18.484
|
18.766
|
18.964
|
19.059
|
|
- Số HS được hỗ trợ chi phí học tập
|
18.319
|
18.392
|
18.484
|
18.766
|
18.964
|
19.059
|
3
|
Giáo dục THCS
|
1.703.573
|
1.734.280
|
1.765.040
|
1.801.439
|
1.810.446
|
1.819.498
|
|
- Số HS đóng học phí đầy đủ
|
1.533.215
|
1.560.852
|
1.588.536
|
1.621.295
|
1.629.401
|
1.637.548
|
|
- Số HS miễn học phí
|
85.179
|
86.714
|
88.252
|
90.072
|
90.522
|
90.975
|
|
- Số HS giảm học phí
|
68.143
|
69.371
|
70.602
|
72.058
|
72.418
|
72.780
|
|
- Số HS được miễn học phí và được hỗ trợ chi phí học tập
|
17.036
|
17.343
|
17.650
|
18.014
|
18.104
|
18.195
|
4
|
Giáo dục THPT
|
602.422
|
617.100
|
634.434
|
661.449
|
664.913
|
668.238
|
|
- Số HS đóng học phí đầy đủ
|
542.179
|
555.390
|
570.991
|
595.304
|
598.422
|
601.414
|
|
- Số HS miễn học phí
|
30.121
|
30.855
|
31.722
|
33.072
|
33.246
|
33.412
|
|
- Số HS giảm học phí
|
24.097
|
24.684
|
25.377
|
26.458
|
26.597
|
26.730
|
|
- Số HS được miễn học phí và được hỗ trợ chi phí học tập
|
6.024
|
6.171
|
6.344
|
6.614
|
6.649
|
6.682
|
II
|
Nông thôn, đồng bằng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non :
|
713.017
|
718.183
|
763.050
|
814.968
|
876.557
|
884.740
|
|
- Số HS đóng học phí đầy đủ
|
606.065
|
610.455
|
648.593
|
692.723
|
745.073
|
752.029
|
|
- Số HS miễn học phí
|
71.302
|
71.818
|
76.305
|
81.497
|
87.656
|
88.474
|
|
- Số HS giảm học phí
|
21.391
|
21.545
|
22.892
|
24.449
|
26.297
|
26.542
|
|
- Số HS được miễn học phí và được hỗ trợ chi phí học tập
|
14.260
|
14.364
|
15.261
|
16.299
|
17.531
|
17.695
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
65.133
|
65.394
|
65.721
|
66.723
|
67.428
|
67.765
|
|
- Số HS được hỗ trợ chi phí học tập
|
65.133
|
65.394
|
65.721
|
66.723
|
67.428
|
67.765
|
3
|
Giáo dục THCS
|
3.028.573
|
3.083.164
|
3.137.850
|
3.202.558
|
3.218.570
|
3.234.663
|
|
- Số HS đóng học phí đầy đủ
|
2.574.287
|
2.620.689
|
2.667.172
|
2.722.174
|
2.735.785
|
2.749.464
|
|
- Số HS miễn học phí
|
302.857
|
308.316
|
313.785
|
320.256
|
321.857
|
323.466
|
|
- Số HS giảm học phí
|
90.857
|
92.495
|
94.135
|
96.077
|
96.557
|
97.040
|
|
- Số HS được miễn học phí và được hỗ trợ chi phí học tập
|
60.571
|
61.663
|
62.757
|
64.051
|
64.371
|
64.693
|
4
|
Giáo dục THPT
|
1.070.972
|
1.097.067
|
1.127.883
|
1.175.909
|
1.182.068
|
1.187.978
|
|
- Số HS đóng học phí đầy đủ
|
910.326
|
932.507
|
958.700
|
999.522
|
1.004.758
|
1.009.782
|
|
- Số HS miễn học phí
|
107.097
|
109.707
|
112.788
|
117.591
|
118.207
|
118.798
|
|
- Số HS giảm học phí
|
32.129
|
32.912
|
33.836
|
35.277
|
35.462
|
35.639
|
|
- Số HS được miễn học phí và được hỗ trợ chi phí học tập
|
21.419
|
21.941
|
22.558
|
23.518
|
23.641
|
23.760
|
III
|
Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non :
|
371.363
|
374.054
|
397.422
|
424.463
|
456.540
|
460.802
|
|
- Số HS đóng học phí đầy đủ
|
278.522
|
280.540
|
298.067
|
318.347
|
342.405
|
345.602
|
|
- Số HS miễn học phí
|
37.136
|
37.405
|
39.742
|
42.446
|
45.654
|
46.080
|
|
- Số HS giảm học phí
|
37.136
|
37.405
|
39.742
|
42.446
|
45.654
|
46.080
|
|
- Số HS được miễn học phí và được hỗ trợ chi phí học tập
|
18.568
|
18.703
|
19.871
|
21.223
|
22.827
|
23.040
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
84.809
|
85.148
|
85.574
|
86.879
|
87.796
|
88.235
|
|
- Số HS được hỗ trợ chi phí học tập
|
84.809
|
85.148
|
85.574
|
86.879
|
87.796
|
88.235
|
3
|
Giáo dục THCS
|
1.577.382
|
1.605.815
|
1.634.297
|
1.667.999
|
1.676.339
|
1.684.721
|
|
- Số HS đóng học phí đầy đủ
|
1.183.037
|
1.204.361
|
1.225.723
|
1.250.999
|
1.257.254
|
1.263.540
|
|
- Số HS miễn học phí
|
157.738
|
160.581
|
163.430
|
166.800
|
167.634
|
168.472
|
|
- Số HS giảm học phí
|
157.738
|
160.581
|
163.430
|
166.800
|
167.634
|
168.472
|
|
- Số HS được miễn học phí và được hỗ trợ chi phí học tập
|
78.869
|
80.291
|
81.715
|
83.400
|
83.817
|
84.236
|
4
|
Giáo dục THPT
|
557.798
|
571.389
|
587.439
|
612.453
|
615.661
|
618.739
|
|
- Số HS đóng học phí đầy đủ
|
418.348
|
428.542
|
440.579
|
459.339
|
461.745
|
464.054
|
|
- Số HS miễn học phí
|
55.780
|
57.139
|
58.744
|
61.245
|
61.566
|
61.874
|
|
- Số HS giảm học phí
|
55.780
|
57.139
|
58.744
|
61.245
|
61.566
|
61.874
|
|
- Số HS được miễn học phí và được hỗ trợ CP học tập
|
27.890
|
28.569
|
29.372
|
30.623
|
30.783
|
30.937
|