4.3.2.Hệ thống cấp điện
Hệ thống trạm biến áp: Toàn xã có 8 trạm biến áp với tổng công suất 2.200 KVA. Trong định hướng cần có phương án nâng cấp, cải tạo các trạm biến áp để đảm bảo nhu cầu sử dụng điện sinh hoạt và sản xuất của nhân dân trong xã.
Đường dây hạ thế: Tổng số có 15 km hiện đang hoạt động xong hầu hết đều cần phải cải tạo và xây mới để đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của nhân dân.
Hệ thống chiếu sáng hiện tại đã đáp ứng được nhu cầu của nhân dân, nhưng so với nhu cầu xây dựng nông thôn mới thì vẫn còn thiếu và cần được đầu tư nâng cấp những phần còn thiếu.
So với tiêu chí nông thôn mới: Cơ bản đạt.
Bảng 8 Hiện trạng hệ thống trạm biến áp xã Dương Quang
Stt
|
Tên trạm biến áp
|
Vị trí
|
Công suất
(KVA)
|
1
|
TBA thôn Yên Mỹ
|
Khu trường học cũ Yên Mỹ
|
180
|
2
|
TBA thôn Yên Mỹ
|
Gần cổng Hàng
|
560
|
3
|
TBA thôn Bình Trù
|
Thôn Bình Trù
|
180
|
4
|
TBA thôn Đề Trụ
|
Thôn Đề Trụ
|
180
|
5
|
TBA Trung tâm
|
Thôn Quang Trung
|
560
|
6
|
TBA thôn Lam Cầu
|
Thôn Lam Cầu
|
180
|
7
|
TBA số 7
|
Gần cầu đi Bình Trù
|
180
|
8
|
TBA thôn Quang Trung
|
Thôn Quang Trung
|
180
|
9
|
Tổng công suất
|
|
2.200
|
Nguồn: UBND xã Dương Quang
4.3.3.Hệ thống cấp nước
Xã đã có hệ thống cấp nước sạch tập trung, xã hiện đang tiến hành xây dựng đường ống cấp nước sạch, dự kiến tháng 5 sẽ cấp nước đén hộ dân. Hiện nay nguồn nước sinh hoạt hiện tại chủ yếu là nước giếng khơi, giếng khoan được xử lý thủ công. Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh là 75%, chủ yếu là nước giếng khoan qua hệ thống bể lọc tự xây.
Như vậy, hệ thống cấp nước của xã chưa đạt tiêu chí nông thôn mới về tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia.
4.3.4.Hệ thống thoát nước
Nước thải sinh hoạt và chăn nuôi đều chưa được xử lý trước khi theo hệ thống rãnh thoát nước xả tự do ra các ao, hồ công cộng, kênh mương. Lượng nước thải bình quân 3.800 m3/1 ngày đêm gồm 2.600 m3 nước thải sinh hoạt và 1.200 m3 nước thải sản xuất.
Nhìn chung, hệ thống thoát nước của xã chưa phát triển, chưa có hệ thống thoát nước thải tập trung. Như vậy hệ thống thoát nước của xã chưa đạt tiêu chí nông thôn mới về môi trường.
4.3.5.Xử lý chất thải rắn và vệ sinh môi trường
4.3.5.1Hệ thống xử lý chất thải rắn
Trên địa bàn xã hiện tại chưa có bãi rác tập trung, hiện 7/9 thôn có điểm thu gom rác, hằng ngày có các tổ thu gom rác đến điểm tập trung sau đó được Công ty môi trường đô thị chở đi xử lý.
Bảng 10 Hiện trạng điểm trung chuyển rác thải
Stt
|
Tên bãi rác
|
Vị trí
|
Diện tích
(m2)
|
1
|
Bãi rác thôn Yên Mỹ
|
Cánh đồng thôn Yên Mỹ
|
160
|
2
|
Bãi rác thôn Yên Mỹ
|
Gần đình thôn Yên Mỹ
|
100
|
3
|
Bãi rác thôn Bình Trù
|
Phía Tây nam thôn Bình Trù, giáp kênh trung thủy nông
|
200
|
4
|
Bãi rác thôn Đề Trụ
|
Gần bãi vật liệu xây dựng thôn Đề Trụ
|
200
|
5
|
Bãi rác thôn Tự Môn
|
Cánh đồng thôn Tự Môn, giáp kênh thủy nông
|
100
|
6
|
Bãi rác thôn Lam Cầu
|
Phía nam thôn Lam Cầu
|
100
|
7
|
Bãi rác thôn Quán Khê
|
Gần kênh Trung thủy nông
|
100
|
Tổng diện tích
|
960
|
Nguồn: UBND xã Dương Quang
Lượng rác thải bình quân 1,6 tấn/ngày gồm 0,6 tấn rác thải sản xuất và 1,0 tấn rác thải sinh hoạt.. Ngoài ra, các bãi rác trong khu dân cư hình thành tự phát và rải rác được người dân thu gom và xử lý thủ công ảnh hưởng đến môi trường.
Như vậy, xã chưa có hệ thống xử lý chất thải rắn, chưa đạt tiêu chí nông thôn mới về môi trường.
4.3.5.2Nhà vệ sinh nông thôn
Trong xã có 61 công trình bể nước, 746 công trình nhà tắm và 83 công trình nhà tiêu của các hộ chưa đạt tiêu chuẩn vệ sinh theo tiêu chí nông thôn mới.
4.3.6.Nghĩa trang nghĩa địa
Trên địa bàn xã hiện tại có 7 nghĩa địa, với tổng diện tích đất là 66.364 m2, hiện các nghĩa địa đều có quy chế quản lý nhưng chưa có quy hoạch cụ thể. Chi tiết được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 11 Hiện trạng nghĩa địa xã Dương Quang
Stt
|
Nghĩa địa
|
Vị trí
|
Diện tích
(m2 )
|
1
|
Nghĩa địa thôn Yên Mỹ
|
Thôn Yên Mỹ
|
16.149
|
2
|
Nghĩa địa thôn Bình Trù
|
Thôn Bình Trù
|
8.518
|
3
|
Nghĩa địa thôn Đề Trụ
|
Thôn Đề Trụ
|
13.194
|
4
|
Nghĩa địa thôn Bài Tâm
|
Thôn Bài Tâm
|
2.005
|
5
|
Nghĩa địa thôn Quang Trung
|
Thôn Quang Trung và Tự Môn
|
15.348
|
6
|
Nghĩa địa thôn Lam Cầu
|
Thôn Lam Cầu
|
5.415
|
7
|
Nghĩa địa thôn Quán Khê
|
Thôn Quán Khê
|
5.735
|
|
Tổng
|
|
66.364
| 4.4.Hiện trạng hệ thống hạ tầng phục vụ sản xuất 4.4.1.Hệ thống giao thông nội đồng
Hệ thống giao thông nội đồng của xã có 57 tuyến với tổng chiều dài 33,71 km. Mặt cắt trung bình từ 3 - 7 m, toàn bộ là đuờng đất. Như vậy, hệ thống giao thông nội đồng chưa đạt tiêu chí nông thôn mới.
Bảng 9 Hiện trạng hệ thống giao thông nội đồng
Stt
|
Điểm đầu - Điểm cuối
|
Tên,
K.H đường
|
Chiều dài
(km)
|
Mặt đường
(m)
|
Nền đường
(m)
|
Kết cấu
|
1
|
Từ Cừ Keo đến sông Bình Trù
|
D1
|
0,35
|
-
|
4
|
Đất
|
2
|
Từ Phi Lao-Lò Gạch-đường Ngang-Trạm bơm Yên Mỹ
|
D2
|
0,92
|
-
|
4
|
Đất
|
3
|
Từ Cổng Đông đến Đa Tiện
|
D3
|
0,86
|
-
|
4
|
Đất
|
4
|
Từ trạm bơm Yên Mỹ đến khu 80
|
D4
|
1,23
|
-
|
3
|
Đất
|
5
|
Từ ngàn rau cũ đến khu 80
|
D5
|
0,74
|
-
|
7
|
Đất
|
6
|
Từ Khu ngô Đông đến Khu 90 đến sông sau
|
D6
|
0,24
|
-
|
4
|
Đất
|
7
|
Từ cổng Đông đến đồng Lựa
|
D7
|
0,72
|
-
|
4
|
Đất
|
8
|
Từ gò thú Lú đến rặng nhãn đến Đất sét
|
D8
|
0,25
|
-
|
3
|
Đất
|
9
|
Từ Mả giờ đến rặng nhãn đến Đất sét
|
D9
|
0,25
|
-
|
4
|
Đất
|
10
|
Từ đường Rạng Nhãn đến Nội
|
D10
|
0,30
|
-
|
4
|
Đất
|
11
|
Từ đường Mả Cố đến Đầm Công
|
D11
|
0,60
|
-
|
4
|
Đất
|
12
|
Từ mương cứng đến đồng nội
|
D12
|
0,54
|
-
|
4
|
Đất
|
13
|
Từ nhà Sơn Són đến Mả Cố đường nội
|
D13
|
0,60
|
-
|
4
|
Đất
|
14
|
Từ Mả Cố đến Gốc Gạo
|
D14
|
0,67
|
-
|
6
|
Đất
|
15
|
Từ nhà ông Vũ (Yên Mỹ) đến sông khoai
|
D15
|
0,78
|
-
|
4
|
Đất
|
16
|
Từ cầu Binh Trù đến Đập Khoai (Bờ sông)
|
D16
|
1,35
|
-
|
4
|
Đất
|
17
|
Từ sông Thiên Đức đến cuối làng Yên Mỹ
|
D17
|
1,00
|
-
|
4
|
Đất
|
18
|
Từ trường Mầm non đến cầu Máng
|
D18
|
0,8
|
-
|
6
|
Đất
|
19
|
Từ đường nhựa đến sông Thiên Đức
|
D19
|
0,43
|
-
|
4
|
Đất
|
20
|
Từ mương cấp 2 đến nhà ông Lâm đến nhà Sùng Cừ
|
D20
|
0,70
|
-
|
3
|
Đất
|
21
|
Từ nhà ông Đèo đến sông Bình Trù
|
D21
|
0,44
|
-
|
4
|
Đất
|
22
|
Từ nhà ông Tham đến sông Bình Trù
|
D22
|
0,45
|
-
|
4
|
Đất
|
23
|
Từ đường nhựa theo mương cứng đến khu 7 mẫu đội 2
|
D23
|
1,03
|
-
|
3
|
Đất
|
24
|
Từ cầu Bình Trù đến trạm bơm Yên Mỹ
|
D24
|
0,98
|
-
|
3
|
Đất
|
25
|
Từ đường Cửa Vườn đến đến mương cấp 1
|
D25
|
0,32
|
-
|
4
|
Đất
|
26
|
Từ đường giữa đồng đến ngàn Chốc
|
D26
|
0,33
|
-
|
4
|
Đất
|
27
|
Từ trạm bơm Bình Trù đến Đề Trụ 8
|
D27
|
0,50
|
-
|
5
|
Đất
|
28
|
Từ Gò bún đến cây Sòi đến mương cái
|
D28
|
0,54
|
-
|
4
|
Đất
|
29
|
Từ Ba góc đến con hát đến Mương xây cấp 2
|
D29
|
0,44
|
-
|
4
|
Đất
|
30
|
Từ cổng Do đến Mả Thuấn đến mả Do Đề Trụ 7
|
D30
|
0,54
|
-
|
4
|
Đất
|
31
|
Từ mương Mả Do đến mương cái
|
D31
|
0,83
|
-
|
4
|
Đất
|
32
|
Từ bờ mương đến vườn cây đến cầu đá Bình Trù
|
D32
|
0,50
|
-
|
4
|
Đất
|
33
|
Từ Dộc Trung đến Dộc Trong Lam Cầu
|
D33
|
0,56
|
-
|
4
|
Đất
|
34
|
Từ tuyến bờ hồ Lam Cầu đến Sông
|
D34
|
0,35
|
-
|
5
|
Đất
|
35
|
Từ ông Bột đến Cầu Đầu Lam Cầu đến sông
|
D35
|
0,40
|
-
|
5
|
Đất
|
36
|
Từ Dộc ngoài Lam Cầu đến kênh C1
|
D36
|
0,43
|
-
|
6
|
Đất
|
37
|
Từ Dộc Trong đến trang trại ông Lý
|
D37
|
1,08
|
-
|
6
|
Đất
|
38
|
Đường bờ sông sen đến Quán Khê
|
D38
|
1,23
|
-
|
4
|
Đất
|
39
|
Từ nghĩa trang thôn Quán Khê đến Gốc Bàng
|
D39
|
0,16
|
-
|
5
|
Đất
|
40
|
Từ cổng Miễu đến Đập
|
D40
|
0,56
|
-
|
4
|
Đất
|
41
|
Từ bờ mương đến cầu máng Lam Cầu
|
D41
|
0,95
|
-
|
7
|
Đất
|
42
|
Từ Cầu Đá Tự Môn đến sông Thiên Đức
|
D42
|
0,38
|
-
|
6
|
Đất
|
43
|
Từ bờ mương đến khu giãn dân Bài Tâm đến ông Tức bò sữa
|
D43
|
0,92
|
-
|
6
|
Đất
|
44
|
Từ nhà ông Nghĩa đến Ao quán
|
D44
|
0,24
|
-
|
6
|
Đất
|
45
|
Từ cổng đình đến nghĩa trang thôn Tự Môn
|
D45
|
0,32
|
-
|
5
|
Đất
|
46
|
Từ chùa Báo Ân đến nghĩa địa
|
D46
|
0,33
|
-
|
6
|
Đất
|
47
|
Từ nhà ông Chính đến máng nổi Đề Trụ 8
|
D47
|
0,64
|
-
|
4
|
Đất
|
48
|
Từ mương cái đến gần nghĩa địa thôn Bài Tâm
|
D48
|
0,7
|
-
|
4
|
Đất
|
49
|
Từ kênh Thủy nông đến khu ao hồ
|
D49
|
1,13
|
-
|
4
|
Đất
|
50
|
Từ bãi vật liệu đến nghĩa trang
|
D50
|
0,26
|
-
|
4
|
Đất
|
51
|
Từ nhà ông Chính đến khu ao hồ
|
D51
|
0,4
|
-
|
4
|
Đất
|
52
|
Từ gốc Bàng đến nghĩa trang
|
D52
|
0,15
|
-
|
4
|
Đất
|
53
|
Dọc Diềng Đề 8 đến mương cứng giáp Linh Quy
|
D53
|
0,82
|
-
|
4
|
Đất
|
54
|
Từ Gốc Gạo Đề 8 qua Đình Đề 7
|
D54
|
0,45
|
-
|
3
|
Đất
|
55
|
Từ cổng Do đến bà Thước
|
D55
|
0,56
|
-
|
4
|
Đất
|
56
|
Từ nhà ông Trịnh đến nghĩa địa Tự Môn
|
D56
|
0,27
|
-
|
2
|
Đất
|
57
|
Từ nhà bà Mão đến đồng mẫu 3
|
D57
|
0,19
|
-
|
4
|
Đất
|
|
Tổng
|
33,71
|
|
|
|
|
Nguồn: UBND xã Dương Quang
4.4.2.Hệ thống thủy lợi
Hệ thống thủy lợi của xã gồm:
1.Mạng lưới sông ngòi
Mạng lưới sông ngòi của xã có 1 sông chính là sông Thiên Đức với chiều dài chảy qua xã khoảng 2,8 km
2.Hệ thống kênh mương
Xã Dương Quang có 147 tuyến kênh mương cấp 3 với tổng chiều dài 77,01 km, làm nhiệm vụ tưới tiêu thoát nước cho 320 ha diện tích trồng lúa trên địa bàn xã. Hệ thống kênh tiêu chủ yếu là kênh đất không được nạo vét thường xuyên nên việc tưới, tiêu nước kém hiệu quả, do là hệ thống kênh đất nên thường hay bị lở đất, xô đất xuống lòng kênh.
Ngoài ra, trên xã có tuyến kênh cấp 1 trung thủy nông Bắc Hưng Hải với chiều dài qua xã 2,89 km. Tuyến kênh do Công ty công trình thủy lợi của huyện quản lý.
Chi tiết được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 10 Bảng thống kê các tuyến kênh xã Dương Quang
Stt
|
Công trình
|
Loại kênh
|
Hiện trạng
|
Chiều dài
(km)
|
Kết cấu
|
1
|
Từ đường nhựa đến cây đề Yên Mỹ
|
Tưới, tiêu
|
0,65
|
Đất
|
2
|
Từ trạm bơm đến cây đề Yên Mỹ
|
Tưới
|
0,15
|
Đất
|
3
|
Từ đường nhựa lên đền
|
tưới
|
0,3
|
Đất
|
4
|
Từ đền xuống đồng khoai
|
tưới
|
0,3
|
Đất
|
5
|
Từ mương chính mả cố xuống Nội
|
tưới
|
0,5
|
Đất
|
6
|
Từ đầu làng vào khu xu hào
|
tưới
|
0,6
|
Đất
|
7
|
Cây đề đến khu 80 Yên Mỹ
|
Tưới
|
1,2
|
Đất
|
8
|
Từ kênh C1 đến đường nhựa Yên Mỹ
|
Tưới
|
0,5
|
Đất
|
9
|
Từ kênh C1 đến đồng Quán thôn Yên Mỹ
|
Tưới
|
0,45
|
Đất
|
10
|
Từ Đầm Hới Yên Mỹ đến giáp Nội
|
Tiêu
|
0,65
|
Đất
|
11
|
Từ Đầm Công Yên Mỹ đến giáp Nội
|
Tiêu
|
0,65
|
Đất
|
12
|
Từ sau làng đội 2 Yên Mỹđi mương cấp 2
|
Tiêu
|
0,6
|
Đất
|
13
|
Từ sau làng đội 3 Yên Mỹ đi mương cấp 2
|
tưới, tiêu
|
0,6
|
Đất
|
14
|
Từ sau làng đội 4 Yên Mỹ đi mương cấp 2
|
Tiêu
|
0,8
|
Đất
|
15
|
Tuyến từ trạm bơm Bình trù đến Giao Tất
|
Tưới
|
0,7
|
Đất
|
16
|
Trạm bơm Bình Trù -gốc đa -Trạm Yên Mỹ
|
Tưới, tiêu
|
0,7
|
Đất
|
17
|
Bờ mương-nghĩa trang-Cừ keo-Trạm bơmYM
|
Tưới
|
1
|
Đất
|
18
|
Từ dưới đường cao thế - sông Giàng
|
Tiêu
|
0,5
|
Đất
|
19
|
Từ ông Khoa - ông Bao (tuyến sau làng)
|
tiêu
|
0,8
|
Đất
|
20
|
Từ mương cứng cây sòi Đề 7-vườn tràm x2
|
tưới, tiêu
|
0,2x2
|
Đất
|
21
|
Từ trạm bơm Bình trù - Linh Quy
|
tưới
|
1
|
Đất
|
22
|
Từ mương cứng đi Linh Quy
|
tưới
|
0,6
|
Đất
|
23
|
Từ barie - gốc đa-bờ mương(theo đường bê tông)
|
tưới, tiêu
|
0,4
|
Đất
|
24
|
Bờ mương- sông Giàng(dưới đường cao thế)
|
tiêu
|
0,4
|
Đất
|
25
|
Từ vườn cây - nhà văn hóa Bình trù
|
tiêu
|
0,5
|
Đất
|
26
|
Từ đồng Đề 7- mương Gia Thuận
|
tiêu
|
0,3
|
Đất
|
27
|
Từ vườn táo giáp Linh Quy - Giao Tất
|
tưới, tiêu
|
1,2
|
Đất
|
28
|
Vườn táo - mương cấp 1
|
tưới
|
0,4
|
Đất
|
29
|
Từ trường cấp 2 - quán ông Phố
|
Tưới, tiêu
|
0,5
|
Đất
|
30
|
Từ cửa cống (cây sòi) Đề 7 đến mả Thuấn
|
Tưới
|
0,5
|
Đất
|
31
|
Từ cổng Do Đề 7 đến Ghim
|
Tưới
|
1
|
Đất
|
32
|
Từ Ba thước đến ghồ Bún Đề 7
|
Tưới
|
0,8
|
Đất
|
33
|
mương gồ bún đến giếng Lấp Đề 7
|
Tưới
|
0,7
|
Đất
|
34
|
Từ Ghim đến Rặng găng Đề 7
|
Tưới
|
0,26
|
Đất
|
35
|
mương khu nếp Đề 7
|
Tưới
|
0,5
|
Đất
|
36
|
Cổng Do Đề 7 - mương Gia Thuận giáp Q.Trungx2
|
Tiêu
|
0,7x2
|
Đất
|
37
|
Từ gồ Bún -con hát-cây sòi-đồng Bình Trù
|
tưới, tiêu
|
0,7
|
Đất
|
38
|
Cổng Đông-ngàn Ngù bờ hồ- mương cứng Q.Trung
|
tưới, tiêu
|
0,3
|
Đất
|
39
|
Mương cứng - cổng Do Đề 7
|
tưới, tiêu
|
0,15
|
Đất
|
40
|
Cổng Do - con hát
|
Tưới
|
0,6
|
Đất
|
41
|
Từ nhà ông tình Bé - ông Chắt
|
tưới, tiêu
|
0,25
|
Đất
|
42
|
Từ mương chìm gồ bún - cổng ông Diệp
|
tưới
|
0,4
|
Đất
|
43
|
Bà Tám Tiệp - ruộng ông Quý
|
Tưới
|
0,4
|
Đất
|
44
|
Đồng Ghim Đề trụ7 - đồng Quang trung
|
Tưới
|
0,3
|
Đất
|
45
|
Từ Dọc Diềng Đề 8 đến dọc ao
|
Tiêu
|
0,2
|
Đất
|
46
|
Từ gồ Bún Đề 8 đến giếng lấp
|
Tiêu
|
0,4
|
Đất
|
47
|
Giếng lấp - trường mầm non
|
tiêu
|
0,6
|
Đất
|
48
|
Bờ hồ Đề 8 - nhà văn Đề 8
|
tiêu
|
0,3
|
Đất
|
49
|
Từ trường mầm non - cống Mả Hóp
|
tiêu
|
0,6
|
Đất
|
50
|
Nhà văn hóa - sông Thiên Đức
|
tiêu
|
0,3
|
Đất
|
51
|
Mương cấp 2 Linh Quy - ngàn Dốc
|
Tưới, tiêu
|
1,65
|
Đất
|
52
|
Cây da rễ theo đường liên xã - ngàn dốc
|
Tưới
|
1
|
Đất
|
53
|
Từ Nghè Mả đến chùa
|
Tưới
|
0,15
|
Đất
|
54
|
Từ mương cấp 2 Bài tâm - cổng Đoài
|
Tưới
|
0,3
|
Đất
|
55
|
Cổng Đoài - cây da rễ
|
Tưới
|
0,3
|
Đất
|
56
|
Đường liên xã - bờ hồ
|
Tưới
|
0,5
|
Đất
|
57
|
Đường Ghim - áp đồng Q. Trung
|
Tưới
|
0,4
|
Đất
|
58
|
đường Ngù - Dọc Gạch Đề 8
|
tưới
|
0,3
|
Đất
|
59
|
Từ cổng thờ Quán Khê - sông Thiên Đức
|
Tiêu
|
0,5
|
Đất
|
60
|
Từ Kênh thủy nông- cổng Miễu Quán Khê
|
Tưới, tiêu
|
0,5
|
Đất
|
61
|
Từ kênh thủy nông- vườn câyQuán Khê
|
Tưới
|
0,2
|
Đất
|
62
|
từ cổng Đông đến gốc bàng (2 bên đường)
|
Tưới
|
1
|
Đất
|
63
|
Từ cổng Đông Quán Khê đến bờ đập
|
Tưới, tiêu
|
0,4
|
Đất
|
64
|
Ngòi cổng Đông Quán Khê - khu bây tây
|
Tưới
|
0,3
|
Đất
|
65
|
Từ ngòi gốc bàng Quán Khê - nghĩa trang
|
Tưới
|
0,3
|
Đất
|
66
|
Kênh C1- rặng làng Quán Khê xuống sông Thiên Đức
|
Tưới,Tiêu
|
1
|
Đất
|
67
|
Ngòi gốc bàng Quán Khê - khu ngái cao
|
Tưới
|
0,3
|
Đất
|
68
|
Từ cổng nhà ông Bến -gốc bàng - khu dầy
|
Tưới, tiêu
|
0,15
|
Đất
|
69
|
Từ ngòi đồng Lam - khu ngái dưới Quán Khê
|
Tưới
|
0,5
|
Đất
|
70
|
Từ kênh C1 - gốc bàng QK - sông Thiên Đức
|
Tưới, tiêu
|
1
|
Đất
|
71
|
Từ ngòi rặng làng ra khu mệch Quán Khê
|
Tưới
|
0,2
|
Đất
|
72
|
Từ kênh thủy nông Như Quỳnh - ông Thi
|
tiêu
|
0,15
|
Đất
|
73
|
Từ khu ngái - đồng Lam Cầu (3 mương)
|
tưới
|
0,1x3
|
Đất
|
74
|
Từ đường cổng thờ-sông (2 mương)
|
tưới
|
0,5
|
Đất
|
75
|
Mương cứngC1 - cổng bốn
|
tưới, tiêu
|
0,25
|
Đất
|
76
|
Vườn ông Thi-mương tiêu gốc bàng
|
tiêu
|
0,3
|
Đất
|
77
|
DĐường cổng đồng - khu bây tây-sông TĐ
|
tưới, tiêu
|
0,3x2
|
Đất
|
78
|
Mương tiêu gốc bàng - giữa khu bây tây
|
tưới
|
0,2x2
|
Đất
|
79
|
Từ cổng Bốn - khu mệch Quán Khê(2 mương)
|
tưới, tiêu
|
0,2 +0,3
|
Đất
|
80
|
Từ ao quán đến sông Tự Môn
|
tiêu
|
0,6
|
Đất
|
81
|
Nhà chị Lâm Tự Môn đến ao quán
|
Tiêu
|
1,4
|
Đất
|
82
|
Đường cái lớn TM- Sông Thiên Đức
|
Tưới
|
6,5
|
Đất
|
83
|
Đường cái lớn - Dọc Tự Môn
|
tưới
|
0,8
|
Đất
|
84
|
Kênh thủy nông NQ - Nghĩa trang Tự Môn
|
tưới
|
1,2
|
Đất
|
85
|
Kênh mương cấp 2 - Cây thị tự Môn
|
Tưới
|
0,8
|
Đất
|
86
|
Tuyến nhà chị Nở - máng nổi Bài Tâm (theo đường nhựa)
|
Tưới
|
0,35
|
Đất
|
87
|
Đường liên xã-đầu mương cứng giáp Đề 8
|
tưới
|
0,2
|
Đất
|
88
|
Đầu làng Đề 8 - dọc đường liên xã - đầu làng Bài (phía sông Thiên Đức)
|
tưới
|
0,4
|
Đất
|
89
|
Từ nhà ông Mẫn - khu đất rau cũ - mương cứng giáp Đề 8
|
tưới
|
0,4
|
Đất
|
90
|
Đường liên xã - sáu góc
|
Tưới
|
0,1
|
Đất
|
91
|
Đường liên xã - nghĩa trang Bài tâm
|
Tưới, tiêu
|
0,3
|
Đất
|
92
|
Bãi vật liệu - nghĩa trang Bài Tâm
|
tưới
|
0,3
|
Đất
|
93
|
Từ cống Tự Môn- khu dãn dân thôn Bài tâm
|
Tưới
|
0,6
|
Đất
|
94
|
Từ mương cứng Quang Trung - bãi vật liệu- cổng nhà anh Mẫn
|
tưới
|
0,2
|
Đất
|
95
|
Nhà ông Thấn Bài Tâm- khu dãn dân-sông Thiên Đức
|
tiêu
|
0,13
|
Đất
|
96
|
Ruộng nhà ông Mịch Bài Tâm-sông Thiên Đức
|
tiêu
|
0,07
|
Đất
|
97
|
Tuyến mương ruộng bà Nội thôn Bài Tâm
|
Tưới
|
0,15
|
Đất
|
98
|
Từ kênh thủy nông Như Quỳnh - cầu máng Lam Cầu
|
Tưới
|
0,9
|
Đất
|
99
|
Kênh Thủy nông NQ- Dộc trong Lam Cầu
|
Tưới
|
0,8
|
Đất
|
100
|
Dộc ngoài - Cửa Quán Lam Cầu-kênh C1
|
Tưới
|
1
|
Đất
|
101
|
Đất rau xóm trong - ngàn Dinh - sông Sen
|
Tưới
|
1
|
Đất
|
102
|
Dộc Sạc - cầu Đầu Lam Cầu
|
Tưới
|
0,5
|
Đất
|
103
|
Cửa đình Lam Cầu - kênh C1
|
Tưới
|
0,5
|
Đất
|
104
|
Cửa đình - Mạch
|
Tưới
|
0,5
|
Đất
|
105
|
Mũi Dủi - Cửa Quán Lam Cầu
|
Tưới
|
0,5
|
Đất
|
106
|
Ngàn mạ mùa - Cầu Đầu Lam Cầu
|
Tiêu
|
0,6
|
Đất
|
107
|
Mả cả - ngàn Lính Lam Cầu
|
Tưới
|
0,3
|
Đất
|
108
|
Kênh C1 - sau chùa Lam Cầu
|
tưới, tiêu
|
0,5
|
Đất
|
109
|
Cây đâu - 1 mẫu Lam Cầu
|
tưới, tiêu
|
0,3
|
Đất
|
110
|
cửa chùa - sông
|
tưới, tiêu
|
0,3
|
Đất
|
111
|
Sau chùa - Sông
|
tưới, tiêu
|
0,3
|
Đất
|
112
|
kênh C1 - ngàn lính
|
Tưới
|
0,6
|
Đất
|
113
|
Đất rau mới
|
Tưới
|
0,4
|
Đất
|
114
|
Đất rau xóm ngoài
|
Tưới
|
0,3
|
Đất
|
115
|
Đất rau xóm trong
|
Tưới
|
0,3
|
Đất
|
116
|
Kênh C1 - ông Tý ngàn mạch Lam Cầu
|
Tiêu
|
0,2
|
Đất
|
117
|
Cổng đình - nhà ông Tâm
|
tiêu
|
0,7
|
Đất
|
118
|
Ông Tá - ông Tý
|
Tiêu
|
0,05
|
Đất
|
119
|
Từ cửa đình Lam Cầu đến bẩy vùng
|
Tiêu
|
0,3
|
Đất
|
120
|
Từ cây Dù Lam Cầu đến cầu Đầu
|
Tưới
|
0,3
|
Đất
|
121
|
Mương từ cây Dù Lam Cầu đến ao ông Lý
|
Tưới
|
0,35
|
Đất
|
122
|
Từ cầu Đầu đến Dộc Lam Cầu
|
Tưới
|
0,3
|
Đất
|
123
|
Từ máng nổi Quang Trung đến con cá
|
Tưới
|
1,3
|
Đất
|
124
|
Từ đầu cầu Trung - sau trường học
|
tưới
|
0,5
|
Đất
|
125
|
Từ nhà ông Thư - kênh thủy nông N.Quỳnh
|
tưới, tiêu
|
0,2
|
Đất
|
126
|
Từ con cá - cống tiêu bờ mương
|
tưới, tiêu
|
0,3
|
Đất
|
127
|
Từ ruộng bà Nhâm(bờ mương)-ruộng B.Trù
|
tưới
|
0,3
|
Đất
|
128
|
Từ ngõ ba - ruộng ông Lưu
|
tưới
|
0,2
|
Đất
|
129
|
Đường nhựa - trường học - Dộc Lam
|
tiêu
|
0,7
|
Đất
|
130
|
Máng nổi - vòng khu lăng
|
Tưới
|
0,5
|
Đất
|
131
|
Từ biến thế - ngõ ba Quang Trung
|
Tưới, tiêu
|
0,6
|
Đất
|
132
|
Mương nghè - cống tiêu Quang trung
|
Tưới, tiêu
|
1,2
|
Đất
|
133
|
Cổng chợ - máng nổi Quang Trung
|
Tưới, tiêu
|
0,6
|
Đất
|
134
|
Cổng ông Năm Quang trung - Đề Trụ
|
Tưới, tiêu
|
0.6x2
|
Đất
|
135
|
Cống tiêu Quang trung - vườn cây Bình trù
|
Tiêu
|
0,5
|
Đất
|
136
|
Chùa báo Ân - sông Thiên Đức
|
Tiêu
|
0,4
|
Đất
|
137
|
Trạm biến thế Q.Trung - Đề trụ
|
tưới, tiêu
|
0,5
|
Đất
|
138
|
Đường bê tông - đầu ngàn con cá
|
tưới
|
0,5
|
Đất
|
139
|
Đường nhựa - sau UBND xã - trường học
|
tưới
|
0,4
|
Đất
|
140
|
Đường nhựa - mương mả cả
|
tưới
|
0,3
|
Đất
|
141
|
Từ mương phiên cầu - mương máng nổi
|
tưới
|
0,4
|
Đất
|
142
|
mả cả Quang Trung - Bài tâm
|
Tưới, tiêu
|
1,5
|
Đất
|
143
|
Đường bê tông - cừ - Bờ mương
|
tưới
|
0,4
|
Đất
|
144
|
Phiên cầu -Bài Tâm
|
tưới
|
0,2
|
Đất
|
145
|
Đường trục ngàn ông Nhắt vòng cua đường bê tông
|
tưới
|
0,1
|
Đất
|
146
|
Ruộng ông Nhất - con cá Quang Trung
|
Tưới, tiêu
|
0,6
|
Đất
|
147
|
Từ mả - cầu bom
|
tưới
|
0,15
|
Đất
|
|
Tổng cộng
|
|
77,01
|
|
3.Hệ thống trạm bơm:
Hiện tại trên địa bàn xã có 2 trạm bơm:
-
Trạm bơm Yên Mỹ: Phục vụ cho cánh đồng đội 1,2,3 thôn Yên Mỹ, đội 5 thôn Bình Trù và khu tập thể Yên Mỹ với tổng diện tích khoảng 90 ha, công suất 540 m3/h.
-
Trạm bơm Bình Trù: Phục vụ cánh đồng đội 5, đội 6 khoảng 6 ha; Đội 7,8 thôn Đề Trụ cánh đồng Bài Tâm và thôn Quang Trung, công suât: 1.200 m3/h.
-
Toàn bộ diện tích còn lại do trạm bơm Gia Thuận, thị trấn Như Quỳnh đảm nhiệm, với tổng diện tích khoảng 136 ha thuộc cánh đồng các thôn Quang Trung, Tự Môn, Lam Cầu, Quán Khê. Một phần diện tích đội 2, 3, 4 phục vụ khoảng 45 ha.
-
Ngoài ra xã còn có một trạm bơm dầu: Phục vụ cho khoảng 9 ha diện tích đất nông nghiệp thôn Đề Trụ.
Hiện tại các trạm bơm mới đáp ứng được khoảng 80% nhu cầu tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp.
Các trạm bơm lấy nguồn nước từ sông Thiên Đức và kênh Trung Thủy Nông Bắc Hưng Hải.
4.Hệ thống cống tiêu tự chảy
Số cống tiêu thoát úng của xã hiện có là 1 cống vị trí ở sông Thiên Đức giáp đồng Tự, cống chảy ra kênh Bắc Hưng Hải. Cống cũ đã xây từ lâu, hiện nay cao trình đáy cống cao hơn đìa mương nên hệ thống tiêu thoát kém hiệu quả, thiết bị đóng mở bằng cánh gỗ chủ yếu là ngăn nước sông khi có lũ mà cây màu vẫn chưa thu hoạch hết.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |